Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và thang điểm)

doc 4 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 24/12/2022 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và thang điểm)
Ngày soạn: Ngày tháng năm 2022 
Ngày dạy: Ký duyệt của TCM: 
Tuần: .Tiết số: 
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: 
-Củng cố kiến thức đã học trong học kì II.
-Nắm chắc kiến thức cơ bản trong chương trình sinh học lớp 9.
2. Kĩ năng: 
 Có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
3. Thái độ: 
-GD ý thức trung thực, nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: chuẩn bị đề kiểm tra.
- Học sinh: Ôn tập kiến thức.
III. TIẾN TRÌNH.
 1. Ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra. 
a.Ma trận
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Sinh vật và môi trường
(6 tiết)
- Khái niệm môi trường, các loại môi trường chủ yếu. 
- Nêu được được một số mối quan hệ cùng loài và khác loài.
- Nêu được một số nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái của một số nhân tố sinh thái.
5 câu=2,5 đ 
=25%
2 câu = 0,5đ
20%
1 câu = 1,5đ
60%
2 câu = 0,5đ
20%
2. Hệ sinh thái
(6 tiết)
- Khái niệm lưới thức ăn.
- Đọc được sơ đồ 1 chuỗi thức ăn và xây dựng được chuỗi thức ăn, lưới thức ăn đơn giản.
2 câu=2,5 đ
25%
1 câu = 0,5đ
20%
1 câu = 2,0đ
80%
3. Con người, dân số và môi trường
(5 tiết)
Khái niệm ô nhiễm môi trường.
- Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường.
2 câu = 2,0 đ
=20%
1 câu = 0,75 đ
37,5%
 1 câu = 1,25đ
62,5%
4. Bảo vệ môi trường
(6 tiết)
- Nêu được các dạng tài nguyên chủ yếu; 
- Các phương thức sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên: đất, nước, rừng.
8 câu= 3,0 đ
=30%
3 câu = 1,0 đ
33,3%
4 câu = 1,0đ
33,3%
1 câu = 1,0đ
33,3%
17 câu = 10đ 100%
5 câu = 1,5đ
15%
3 câu = 2,75đ
27,5%
6 câu = 1,5đ
15%
2 câu = 2,25đ
22,5%
1 câu = 2,0đ
20%
b.Đề bài
PHẦN: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: (2,0đ) 
Chọn ý trả lời đúng trong các câu hỏi sau rồi ghi vào tờ giấy làm bài kiểm tra.
1. Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả 2 loài sinh vật ?
A. Cộng sinh;	B. Hội sinh;	
C. Cạnh tranh;	D. Kí sinh và nửa kí sinh.
2. Nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?
A. Nhóm sinh vật biến nhiệt;	
B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt;	
C. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt;	
D. Không có nhóm nào cả.
3. Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không bị hại ?
	A. Cộng sinh;	B. Hội sinh;	
 C. Cạnh tranh;	D. Kí sinh.
4. Ánh sáng có tác dụng trực tiếp đến hoạt động sinh lí nào của cây xanh ?
	A. Hô hấp;	B. Thoát hơi nước;
	C. Quang hợp;	D. Cả A, B, và C. 	
PHẦN: TỰ LUẬN
Câu 1: (2,0 điểm) 
	Môi trường sống của sinh vật là gì? Có những loại môi trường chủ yếu nào?
Câu 2: (2,0 điểm) 
	Lưới thức ăn là gì ? Hãy lập 4 chuỗi thức ăn khác nhau từ các loài sinh vật sau: cỏ, dê, thỏ, gà, hổ, cáo, vi sinh vật. Từ các chuỗi thức ăn đó hãy xây dựng thành một lưới thức ăn đơn giản ?
Câu 3: (2,0 điểm) 
	Ô nhiễm môi trường là gì ? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường ? 
Câu 4: (2,0 điểm)
	Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng ?
...................................................... Hết........................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
B
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Câu
Đáp án – hướng dẫn chấm
Điểm
Câu 1
(2,0đ)
- Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
1
- Có 4 loại môi trường chủ yếu:
+ Môi trường nước.
0,25
+ Môi trường trong đất.
0,25
+ Môi trường trên mặt đất – không khí.
0,25
+ Môi trường sinh vật.
0,25
Câu 2
(2,0đ)
- Lưới thức ăn là các chuỗi thức ăn có ch nhiều mắt xích.
0,5
- Sơ đồ chuỗi thức ăn:
Cỏ Dê Hổ Vi sinh vật
0,25
Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vật
0,25
Cỏ Thỏ Hổ Vi sinh vật
0,25
Cỏ Gà Cáo Vi sinh vật
0,25
- Lưới thức ăn:
 Cỏ
Vi sinh vật
 Dê Hổ 
 Thỏ 
 Gà Cáo
1,0
Câu 3
(2,0đ)
- Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác.
1
- Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường.
+ Các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt.
0,2
+ Các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học.
0,2
+ Các chất phóng xạ.
0,2
+ Các chất thải lỏng và rắn.
0,2
+ Các sinh vật gây bệnh.
0,2
Câu 4
(2,0đ)
Phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng vì:
- Rừng là nguồn cung cấp nhiều loại lâm sản quý như gỗ, thuốc chữa bệnh
0,5
- Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu, ngăn chặn lũ lụt và xói mòn đất...
0,5
- Rừng giúp bảo vệ các nguồn gen sinh vật, giữ cân bằng sinh thái.
0,5
- Diện tích rừng đang bị khai thác mạnh và ngày càng bị thu hẹp...
0,5
...................................................... Hết........................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2022_2023_c.doc