BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT BẤT BẠT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỊA LÝ: 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) HỌ VÀ TÊN:....................................................................................... Lớp: ................... Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Đồng bạc có mệnh giá cao nhất hiện nay là A. USD B. Bảng Anh C. EURO D. Yên Nhật Câu 2: USD được coi là ngoại tệ mạnh vì A. Có mệnh giá cao nhất trong các đồng tiền của thế giới B. Được sử dụng rộng rãi nhất thế giới C. Được bảo chứng bởi nguồn vàng dự trữ lớn D. Hoa Kỳ là nước có kinh tế phát triển, giá trị xuất nhập khẩu của họ lớn, chi phối nhiều đối với nền kinh tế thế giới Câu 3: Ngoại tệ mạnh được hiểu là A. Đồng tiền của những nước có tình trạng xuất siêu B. Đồng tiền có mệnh giá lớn C. Đồng tiền của những nước có kinh tế phát triển, có giá trị xuất nhập khẩu lớn chi phối mạnh kinh tế thế giới D. Đồng tiền được nhiều nước sử dụng Câu 4: Môi trường tự nhiên có vai trò A. Cung cấp những tiện nghi, phương tiện cho con người B. Định hướng các hoạt động của con người C. Quyết định sự phát triển của xã hội D. Cung cấp các điều kiện sống cho con người Câu 5: Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông vận tải là A. Đường thủy B. Đường sắt C. Đường hàng không D. Đường ô tô Câu 6: Cho bảng số liệu sau DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (Nghìn tấn) 1990 6. 042, 8 19. 225,1 1995 6. 765, 6 24. 963,7 2000 7. 666,3 32. 529,5 2005 7. 329,2 35. 832,9 2008 7. 422,2 38. 729,8 2010 7. 489,4 40. 005,6 Kiểu biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 – 2010 là: A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột đôi. Câu 7: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU PHÂN THEO THỊ TRƯỜNG CHÍNH Ở NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2004 (Đơn vị: triệu USD) Thị trường Năm 2004 Năm 2004 Xuất khẩu Nhập khẩu Xuất khẩu Nhập khẩu Tổng 14.482,7 15.636,5 24.685,0 31.968,6 Chấu Á 8.654,5 12.797,1 12.951,2 25.237,7 Châu Âu 937,5 1.842,1 5.354,1 2,467,0 Châu lục khác 4.890,7 997,1 6.379,3 4.263,9 Kiểu biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu phân theo thị trường chính ở nước ta hai năm 2000 và 2004 là A. Tròn B. Miền C. Cột đôi. D. Bát úp. Câu 8: Khi lựa chọn loại hình giao thông vận tải và thiết kế các công trình giao thông, yếu tố đầu tiên phải chú ý đến là A. Trình độ kỹ thuật B. Điều kiện tự nhiên C. Dân cư D. Vốn đầu tư Câu 9: Người ta chia môi trường sống làm ba loại : môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo là dựa vào A. Chức năng B. Thành phần C. Kích thước D. Tác nhân Câu 10: Cảng biển lớn nhất của Đông Nam Á hiện nay là A. Yokohama B. Thượng Hải C. Singgapore D. Kô Bê Câu 11: Cho bảng số liệu sau: SỐ KHÁCH DU LỊCH VÀ DOANH THU DU LỊCH NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 1997 Năm 1995 1997 2000 2005 2007 Khách nội địa (Triệu lượt người) 5,5 8,5 11,2 16,0 19,1 Khách quóc tế (triệu lượt người) 1,4 1,7 2,1 3,5 4,2 Doanh thu (nghìn tỉ đồng) 8,0 10,0 17,0 30,3 56,0 Kiểu biểu đồ thể hiện số khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 1997 là: A. Cột ba. B. Kết hợp. C. Cột đơn. D. Miền Câu 12: Xuất siêu là tình trạng A. Khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ B. Khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng C. Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu D. Xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới Câu 13: Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là A. Đường ô tô B. Đường ống C. Đường sắt D. Đường hàng không Câu 14: Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất và hàng tiêu dùng là A. Thương mại B. Tiền tệ C. Thị trường D. Hàng hóa Câu 15: Ở Nhật Bản phương tiện vận tải đường biển phát triển nhất, nguyên nhân chính là do A. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh B. Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số C. Có nhiều hải cảng lớn D. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu Câu 16: Tài nguyên không thể hao kiệt là loại tài nguyên A. Nếu được khai thác sử dụng hợp lý thì không những không bị hao hụt mà còn giàu thêm B. Khả năng khai thác và sử dụng của con người không thể làm cho chúng cạn kiệt và suy giảm được C. Nếu không biết sử dụng đúng thì chất lượng càng giảm và có hại cho con người D. Không có nguy cơ vì khả năng tái sinh quá nhanh Câu 17: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GIÁI TRỊ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2010 (Đơn vị: %) Năm 1995 2000 2005 2008 2010 Tư liệu sản xuất 84,4 93,8 91,8 92,2 90,1 Hàng tiêu dùng 15,2 6,2 8,2 7,8 9,9 Kiểu biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 1995 – 2010 là A. Đường. B. Miền. C. Cột đôi. D. Cột chồng. Câu 18: Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là A. Tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm B. Độ an toàn chưa cao C. Thiếu chỗ đậu xe D. Gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường Câu 19: Bảo vệ môi trường được hiểu là A. Làm giảm đến mức cao nhất tác động có hại của con người lên môi trường B. Tránh tác động vào môi trường để khỏi gây ra những tổn thất C. Biến đổi môi trường theo cách có lợi nhất cho con người D. Tuân thủ quy luật phát triển của tự nhiên một cách tuyệt đối Câu 20: Tỉ lệ xuất nhập khẩu là A. Tỉ trọng của xuất khẩu hoặc nhập khẩu so với tổng giá trị xuất nhập khẩu B. Tỉ lệ cho biết cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu C. Tỉ trọng của giá trị xuất khẩu so với gía trị nhập khẩu D. Hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu Câu 21: Năm 2001 giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta lần lượt là 15 tỉ USD và 16,2 tỉ USD vậy cán cân xuất nhập khẩu là A. 1,2 tỉ USD B. 47,7 % C. 52,3 % D. 92,5 % Câu 22: Năm 2001, giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Việt Nam lần lượt là 15 tỉ USD và 16,2 tỉ USD. Như vậy tỉ lệ xuất nhập khẩu của nước ta là A. 47, 7 % B. 92,5 % C. 1,2 tỉ USD D. 47,7 % và 52,3 % Câu 23: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế A. Đường sắt B. Đường sông C. Đường biển D. Đường ô tô Câu 24: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. Sự chuyên chở người và hàng hóa. B. Đường sá và phương tiện. C. Đường sá và xe cộ. D. Sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa. Câu 25: Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì A. Tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa. B. Phục vụ nhu cầu đi lại của con người. C. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới. D. Gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới. Câu 26: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, người ta thường dựa vào A. Tổng chiều dài các loại đường. B. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển. C. Số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải. D. Trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá. Câu 27: Giữa các nước phát triển và đang phát triển nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường có sự khác biệt đó là A. Một bên ở mức độ trầm trọng còn một bên rất hạn chế B. Một bên do khai thac quá mức một bên do thải ra quá nhiều C. Một bên có liên quan đến hoạt động công nghiệp, một bên lại liên quan đến nông nghiệp D. Một bên ô nhiễm do dư thừa, một bên ô nhiễm do nghèo đói Câu 28: “Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ A. Ngành dịch vụ. B. Các ngành du lịch. C. Ngành thương mại. D. Công nghiệp điện tử - tin học. Câu 29: Chia tài nguyên thành 3 loại: tài nguyên có thể phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên không thể hao kiệt là dựa vào A. Thuộc tính của tự nhiên B. Khả năng tái sinh C. Môi thường hình thành D. Công dụng Câu 30: Rừng khai thác xong thì mọc trở lại nên được xem là A. Tài nguyên có thể phục hồi B. Tài nguyên vô tận C. Tài nguyên sinh vật D. Tài nguyên có thể hao kiệt Câu 31: Phương tiện vận tải nào sau đây có đặc điểm là an toàn, tiện lợi và giá cước rẻ nhất A. Đường ống B. Đường sắt. C. Đường sông. D. Đường biển. Câu 32: Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã làm cho danh mục các loại tài nguyên thiên nhiên có xu hướng A. Mở rộng B. Giữ nguyên C. Thu hẹp D. Ngày càng cạn kiệt Câu 33: Quốc gia có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới là A. Ả rập Xêút vì có ngành khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn B. Nga vì có lãnh thỗ lớn nhất thế giới C. Nhật Bản vì là quốc gia nhập nhiều dầu mỏ nhất D. Hoa kỳ vì có nền kinh tế lớn nhất thế giới Câu 34: Cho bảng số liệu sau: TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (Đơn vị: tỉ đồng) Vùng Năm 2000 Năm 2010 Trung du và MN BB 9.915,1 78.019,9 ĐBSH 46.956,2 388.642,6 BTB 14.858,0 99.795,5 NTB 20.575,5 149.348,5 TN 7.599,0 68.400,5 ĐNB 77.361,1 541.686,0 ĐBSCL 43.505,7 288.185,4 Kiểu biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo vùng của nước ta năm 2000 và 2010 là A. Tròn. B. Miền. C. Cột chồng. D. Ô vuông. Câu 35: Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng A. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu B. Ngoại thương phát triển hơn nội thương C. Xuất khẩu dich vụ thương mại D. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu Câu 36: Khu vực nào sau đây có chiều dài đường sắt đang bị thu hẹp do sự cạnh tranh của ngành đường ô tô A. Nhật Bản và CHLB Đức. B. Nga và các nước Đông Âu. C. Tây Âu và Hoa Kỳ. D. Các nước đang phát triển. Câu 37: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1999 - 2010 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 1999 2003 2005 2007 2010 Xuất Khẩu 11.541,4 20.149,3 32.477,1 48.561,4 72.236,7 Nhập Khẩu 11.742,1 25.255,8 36.761,1 62.764,7 84.838,6 Tổng số 23.283,5 45.405,1 69.208,2 111.326,1 157.075,3 Kiểu biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2010 là A. Miền. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Cột đôi. Câu 38: “Marketting” được hiểu là A. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng B. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp C. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường D. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm Câu 39: Loại hình nào sau đây có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất trong các loại hình giao thông vận tải A. Đường sắt B. Đường thủy C. Đường hàng không. D. Đường ôtô Câu 40: Người tiêu dùng mong cho A. Thị trường biến động B. Cung lớn hơn cầu C. Cầu lớn hơn cung D. Cung cầu phù hợp với nhau ----------- HẾT ---------- PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Tài liệu đính kèm: