Đề kiểm tra học kỳ II (2015 - 2016) môn địa lý 6 thời gian: 60 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II (2015 - 2016) môn địa lý 6 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II (2015 - 2016) môn địa lý 6 thời gian: 60 phút
PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
TRƯỜNG THCS TÂN QUỚI TRUNG MÔN ĐỊA LÝ 6
 THỜI GIAN: 60 PHÚT 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề (nội dung)/Mức độ nhận thứ
Nội dung kiểm tra
(theo chuẩn KT-KN
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN 
.
100%TSĐ
10 đ
Các thành phần tự nhiên của trái đất 
100%TSĐ=10
-Biết được các đới khí hậu trên trái đất 
-Biết thế nào là dịng sơng và các bộ phận của sơng
- Biết các loại giĩ chính trên trái đất 
- Nêu được khái niệm về giĩ 
 35 %TSĐ= 3,5đ
- Nắm được đặc điểm cơ bản của các đới khí hậu
- Hiểu thế nào là lưu vực của dịng sơng
-So sánh được sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu
Mơ tả được quá trình hình thành mưa, sự phân bố lượng mưa
-Nguyên nhân tạo nên nhiệt độ khơng khí 
 40 %TSĐ= 4 đ
 -Phân biệt được điểm khác nhau giữa sơng và Hồ 
- Việt Nam nằm trong khu vực cĩ mưa nhiều trên thế giới 
- Nắm được qui luật hoạt động của giĩ sự lệch áp càng lớn giĩ thổi càng mạnh
20%TSĐ= 2 đ
Giải thích được tại sao lúc 13 -14 giờ là lúc nĩng nhất trong ngày
5 %TSĐ=0,5 đ
Cộng:
100%TSĐ
= 10đ
35%TSĐ= 3,5đ
40%TS=4đ
20%TSĐ= 2đ
5%TSĐ=0.5đ
 PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II(2015-2016)
TRƯỜNG THCS TÂN QUỚI TRUNG MÔN ĐỊA LÝ 6
 THỜI GIAN: 60 PHÚT 
PHẦN TỰ CHỌN: ( 2 ĐIỂM) học sinh chọn một trong hai câu hỏi sau:
Câu 1 :Trên trái đất có mấy đới khí hậu ? kể ra ? nêu đặc điểm cơ bản của đới khí hậu nhiệt đới? (2.0)
 Câu 2: Sơng là gì? Phân biệt điểm khác nhau cơ bản giữa sơng và Hồ? ( 2 điểm)
II. PHẦN BẮT BUỘC ( 8 ĐIỂM)	
 Câu 1. Mô tả quá trình hình thành mưa? Lượng mưa trên thế giới phân bố như thế nào? Việt nam nằm trong khu vực cĩ lượng mưa như thế nào? (3điểm)
 Câu 2. So sánh điểm khác nhau giữa thời tiết và khí hậu ? (2.0đ)
Câu3. Gió là gì ? Sự lệch áp giữa 2 nơi càng lớn gió ở vùng đó hoạt động như thế nào? Kể tên các loại giĩ chính trên thế giới? (2.0 đ) 
 Câu 4: Nhiệt độ khơng khí là gì? tại sao nhiệt độ lúc 13 giờ -14 giờ là cao nhất trong ngày? (1điểm)
---------------Hết---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA LÍ 6
PHẦN TỰ CHỌN : 
Câu 1 : Chia bề mặt trái đất ra làm 5 đới khí hậu (0.5đ) 
 Kể đúng tên các đới 1.0 đ
 Nêu được ở đới nóng khí hậu nóng ẩm mưa nhiều 0.5 đ 
Câu 2 : Nêu được khái niệm về sơng . 0.5đ
 Phân biệt được : sơng cĩ dịng chảy, hồ khơng cĩ dịng chảy 1.5đ 
II .PHẦN BẮT BUỘC 
 Câu1 : Mô tả được quá trình hình thành mưa (2đ)
 Nêu đúng đặc điểm phân bố lượng mưa trên trái đất 1đ
 Nêu được Việt Nam nằm trong khu vực cĩ nhiều mưa từ 1000-2000mm 1đ
Câu 2 : So sánh đúng những điểm khác nhau giữa thời tiết và khí hậu, mỗi yếu tố đúng 1.0 đ
Câu 3 : Nêu được khái niệm về gió 0.5đ
 Nêu được khi sự lệch áp càng lớn thì gió thổi càng mạnh 0.5đ
 Kể đúng tên 3 loại giĩ chủ yếu của thế giới đạt 1.0 đ sai tên mỗi loại trừ 0,5 đ
Câu 4 : Nhiệt độ khơng khí do Bức xạ mặt trời và bức xạ mặt đấttạo nên 0.5
 Lúc 13g đến 14g BXMT và BXMĐ đạt đến cực đại nên là thời gian nĩng nhất trong ngày 0.5
 PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
TRƯỜNG THCS TÂN QUỚI TRUNG MÔN ĐỊA LÝ 6
 THỜI GIAN: 60 PHÚT 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề (nội dung)/Mức độ nhận thứ
Nội dung kiểm tra
(theo chuẩn KT-KN
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN 
.
100%TSĐ
10 đ
Các thành phần tự nhiên của trái đất 
100%TSĐ=10
-Biết được các đới khí hậu trên trái đất 
-Biết thế nào là khí áp và sự phân bố các đai khí áp.
- Biết nguyên nhân nước biển khơng bao giờ cạn 
- Biết lợi ích của sơng ngịi
Khống sản và các loại khống sản
 40 %TSĐ= 4.0 đ
- Nắm được nguyên nhân nước biển mặn.
- VN thuơc khí hậu nhiệt đới và tính chất cơ bản của khí hậu nhiệt đới 
Mơ tả được quá trình hình thành mưa, sự phân bố lượng mưa
 40 %TSĐ= 4 đ
 -Phân biệt được điểm khác nhau giữa sơng và Hồ 
- Nêu ra được biện pháp để bảo vệ TN khống sản
15%TSĐ= 1.5 đ
Vận dụng kiến thức để biết sự thay đổi về độ mặn của nước biền
5 %TSĐ=0,5 đ
Cộng:
100%TSĐ
= 10đ
40%TSĐ= 4,0đ
40%TS=4đ
15%TSĐ= 1,5đ
5%TSĐ=0.5đ
 PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
TRƯỜNG THCS TÂN QUỚI TRUNG MÔN ĐỊA LÝ 6
 THỜI GIAN: 60 PHÚT 
I.PHẦN TỰ CHỌN: ( 2 ĐIỂM) học sinh chọn một trong hai câu hỏi sau:
Câu 1 :Khống sản là gì ? Cĩ mấy loại khống sản ? Để sử dụng tài nguyên khống sản lâu dài ta phải làm gì? (2.0)
 Câu 2: Tại sao nước ở các biển trên thế giới khơng bao giờ cạn?Tại sao nước biển mặn? Ở vùng biển quanh năm nhiều nắng ít mưa thì độ mặn nước biển nơi đĩ như thế nào?( 2 điểm)
II. PHẦN BẮT BUỘC ( 8 ĐIỂM)
 Câu 1. Mô tả quá trình hình thành mưa? Lượng mưa trên thế giới phân bố như thế nào? Việt nam nằm trong khu vực cĩ lượng mưa như thế nào? (3đ)
 Câu 2. Lợi ích sơng ngịi mang đến cho con người là gì?Phân biệt điểm khác nhau giửa sơng và Hồ? (2.0điểm )
Câu3.Trên thế giới cĩ mấy đới khí hậu?kể ra? Việt Nam thuộc đới khí hậu nào? Đặc điểm cơ bản của đới khí hậu đĩ? (2.0 đ) 
 Câu 4: Khí áp là gì? Các đai khí áp trên thế giới phân bố như thế nào? ( 1điểm)
----------Hết----------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA LÍ 6
PHẦN TỰ CHỌN : 
Câu 1 : Khái niệm khống sản (0.5đ) 
 Cĩ 3 loại khống sản 0.5 đ
 Nêu được khai thác tiết kiệm, sử dụng hiệu quả và hợp lí 1.0 đ 
Câu 2 : Nêu được nước biển khơng cạn là do các biển và đại dương trên thế giới đều thơng với nhau  . 0.5đ
 Nước biển mặn là do hịa tan muối khống từ lục địa và đáy đại dương 0.5đ
II .PHẦN BẮT BUỘC 
 Câu1 : Mô tả được qúa trình hình thành mưa (2đ)
 Nêu đúng đặc điểm phân bố lượng mưa trên trái đất 0.5đ
 Nêu được Việt Nam nằm trong khu vực cĩ nhiều mưa từ 1000-2000mm 0.5đ
Câu 2 : Nêu được từ 4 lợi ích của sơng ngịi mang lại cho con người 1,0đ
 Nêu được sơng cĩ dịng chảy 0,5đ
 Hồ khơng cĩ dịng chảy 0,5đ
Câu 3 : Nêu được cĩ 5 đới khí hậu 0.25đ
 Kể được cĩ 1 nhiệt đới, 2 đới ơn hịa, 2 đới lạnh 0,75đ
 Nêu được Việt Nam thuộc đới khí hậu nhiệt đới 0.5đ
 Đặc điểm : nĩng ẩm , mưa nhiều 0,5
 Câu 4 : Nêu được khí áp là sức ép của khơng khí lên mặt đất. 0,5đ
 Các đai khí áp phân bố xen kẽ từ xích đạo về 2 cực 0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI HK II ĐIA 6.doc