Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lí - lớp 8 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 974Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lí - lớp 8 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lí - lớp 8 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 8
ĐỀ: A
 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 15 phút (2 điểm) 
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0.2 điểm.
Câu 1: Lực đẩy Ác- si- mét phụ thuộc vào:
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.
C. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 2: Độ lớn của tốc độ cho biết:
A. Quãng đường dài hay ngắn của chuyển động	B. Thời gian dài hay ngắn của chuyển động
C. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động	D. Thời gian và quãng đường của chuyển động
Câu 3: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét không đúng là:
A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền.	B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.
C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền.	D. Thuyền chuyển động so với cây cối 
trên bờ.
Câu 4: Cách nào sao đây làm giảm được lực ma sát là: 
A. Tăng khối lượng lên bề mặt tiếp xúc của vật.	B. Tra dầu vào xích xe đạp
C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của vật.	D. Tăng độ nhám của bảng	
Câu 5: Khi nào một vật được coi là đứng yên so với vật mốc ?
A. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi 
B. Khi vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc
C. Khi vật đó không dịch chuyển theo thời gian
D. Khi vật đó không chuyển động
Câu 6: Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng bị lao về phía trước, điều đó chứng tỏ xe:
A. Đột ngột rẽ sang trái.	 	B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang phải. 	D. Đột ngột giảm vận tốc. 
Câu 7: Trong một bình thông nhau chứa nước đang đứng yên thì:
A. Các nhánh luôn ở cùng một độ cao.	B. Đổ nước ở nhánh phải thì nhánh phải cao hơn.
C. Mỗi nhánh có một độ cao khác nhau.	D. Đổ nước ở nhánh phải thì nhánh phải cao hơn.
Câu 8: Trường hợp nào sao đây không phải là lực ma sát:
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường	B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị giãn.	D. Lực xuất hiện khi viết bảng.	
Câu 9: Áp lực là:
A. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.	B. Lực tác dụng lên mặt bị ép.
C. Trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng.	D. Lực tác dụng lên vật chuyển động.
Câu 10: Câu mô tả nào sau đây là đúng
A. Chuyển động có tính tương đối tùy thuộc vào vật được chọn làm mốc.
B. Chuyển động hay đứng yên có tính tương đối
C. Đứng yên có tính tương đối tùy thuộc vào vật được chọn làm mốc.
---- HẾT ----
D. Chuyển động hay đứng yên có tính tương đối tùy thuộc vào vật được chọn làm mốc.
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 8
 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ: B
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 15 phút (2 điểm) 
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0.2 điểm.
Câu 1: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét không đúng là:
A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền.	B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.
C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền.	D. Thuyền chuyển động so với cây cối 
trên bờ.
Câu 2: Câu mô tả nào sau đây là đúng
A. Chuyển động có tính tương đối tùy thuộc vào vật được chọn làm mốc.
B. Chuyển động hay đứng yên có tính tương đối
C. Đứng yên có tính tương đối tùy thuộc vào vật được chọn làm mốc.
D. Chuyển động hay đứng yên có tính tương đối tùy thuộc vào vật được chọn làm mốc.
Câu 3: Độ lớn của tốc độ cho biết:
A. Quãng đường dài hay ngắn của chuyển động	B. Thời gian dài hay ngắn của chuyển động
C. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động	D. Thời gian và quãng đường của chuyển động
Câu 4: Cách nào sao đây làm giảm được lực ma sát là: 
A. Tăng khối lượng lên bề mặt tiếp xúc của vật.	B. Tra dầu vào xích xe đạp
C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của vật.	D. Tăng độ nhám của bảng	
Câu 5: Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng bị lao về phía trước, điều đó chứng tỏ xe:
A. Đột ngột rẽ sang trái.	 	B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang phải. 	D. Đột ngột giảm vận tốc. 
Câu 6: Lực đẩy Ác- si- mét phụ thuộc vào:
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.
C. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. 
Câu 7: Trường hợp nào sao đây không phải là lực ma sát:
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường	B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị giãn.	D. Lực xuất hiện khi viết bảng.	
Câu 8: Áp lực là:
A. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.	B. Lực tác dụng lên mặt bị ép.
C. Trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng.	D. Lực tác dụng lên vật chuyển động.
Câu 9: Khi nào một vật được coi là đứng yên so với vật mốc ?
A. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi 
B. Khi vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc
C. Khi vật đó không dịch chuyển theo thời gian
D. Khi vật đó không chuyển động
Câu 10: Trong một bình thông nhau chứa nước đang đứng yên thì:
A. Các nhánh luôn ở cùng một độ cao.	B. Đổ nước ở nhánh phải thì nhánh phải cao hơn.
---- HẾT ----
C. Mỗi nhánh có một độ cao khác nhau.	D. Đổ nước ở nhánh phải thì nhánh phải cao hơn.
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC: 2015- 2016
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 8
 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
 Lực ma sát trượt là gì ? Ví dụ ?
Câu 2: (2 điểm ): Biểu diễn các lực sau đây: 
a) Lực kéo 50N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ xích 1cm ứng với 50N).
b) Trọng lực của một vật là 40N (tỉ xích 1cm ứng với 10N ).
Câu 3: (2 điểm) Một bình chứa nước cao 1,5m đựng nước biển. Biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/m3. Tính áp suất của nước biển lên 1 điểm cách đáy bình chứa 5cm.
Câu 4: (2 điểm): Hai người đi xe ôtô. Người thứ nhất đi quãng đường 300km trong thời gian 2h. Người thứ hai đi quãng đường 400km trong thời gian 2h. Tính vận tốc của người thứ nhất và vận tốc của người thứ hai. Người nào đi nhanh hơn.
----- HẾT ------
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC: 2015- 2016
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 8
 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
 Lực ma sát trượt là gì ? Ví dụ ?
Câu 2: (2 điểm ): Biểu diễn các lực sau đây: 
a) Lực kéo 50N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ xích 1cm ứng với 50N).
b) Trọng lực của một vật là 40N (tỉ xích 1cm ứng với 10N ).
Câu 3: (2 điểm) Một bình chứa nước cao 1,5m đựng nước biển. Biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/m3. Tính áp suất của nước biển lên 1 điểm cách đáy bình chứa 5cm.
Câu 4: (2 điểm): Hai người đi xe ôtô. Người thứ nhất đi quãng đường 300km trong thời gian 2h. Người thứ hai đi quãng đường 400km trong thời gian 2h. Tính vận tốc của người thứ nhất và vận tốc của người thứ hai. Người nào đi nhanh hơn.
----- HẾT ------
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
HƯỚNG DẪN CHẤM - NĂM HỌC: 2015 - 2016
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 8
I. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Áp suất của nước biển lên 1 điểm cách đáy bình chứa 5cm:
h=1,5-0,05=1,45m 0,5 điểm 
p=h.d 0,5 điểm
=1,5.10300 0,5 điểm
=15450 N/ m2. 0,5 điểm
Câu 2 (2 điểm ): 
a) (1điểm) Gốc tại điểm A; phương nằm ngang; chiều từ trái sang phải; cường độ 50N (tỉ xích 1cm ứng với 50N).
b) (1điểm) Gốc tại tâm của vật; phương thẳng đứng; chiều từ trên xuống; cường độ 40N (tỉ xích 1cm ứng với 10N ).
Câu 3: (2 điểm)
Nêu đúng lực ma sát trượt (1 điểm)
Ví dụ (1 điểm)	
Câu 4: (2 điểm ): Vận tốc của người thứ nhất: (0,75đ)
Vận tốccủa người thứ hai: (0,75đ)
Vậy người thứ hai nhanh hơn vì v1 < v2 (0,5đ) 
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đề A
D
C
A
B
B
D
A
C
A
D
Đề B
A
D
C
B
D
D
C
A
B
A

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKI.doc