PGD-ĐT THỊ XÃ AN NHƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THCS NHƠN THÀNH Môn: TOÁN Lớp 8. Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Câu 1: Tích của đa thức 15x – 4 và đa thức x – 2 là : A . 15x2 – 34x + 8 B. 15x2 + 34x + 8 C . 15x2 – 26x + 8 D. 16x – 6 Câu 2: Đa thức x2 4xy + 4y2 được viết thành tích là : A. (x + 2y)2 B. (2x – y )2 C. (x – 2y)2 D. – (2x + y)2 Câu 3: Kết quả của phép tính 15x2y3z : (–3xyz ) là: A. –5xy B. –5xy2 C. –3xy2 D. – 5xy2z Câu 4: Đa thức ( x + 1 )2 – y2 được phân tích thành nhân tử là : A. (x+y)(x –y) B. (x + y + 1)(x + y ) C. (x – y + 1)(x + y + 1) D. (x + y + 1)(x – y) Câu 5: Đa thức thích hợp phải điền vào chỗ trống ( .. ) trong biểu thức sau: (2x + 1)( .) = 8x3 + 1 , để được một đẳng thức đúng là: A. 4x2 +1 B. 4x2 + 2x +1 C. 4x2 – 4x + 1 D. 4x2 – 2x + 1 Câu 6: Kết quả rút gọn của phân thức là A. B. C. D. x Câu 7: Phân thức có phân thức đối là: A. B. C. D. Câu 8: Kết quả phép cộng hai phân thức bằng A. x B. C. D. Câu 9: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng là : A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi Câu 10: Cho hình 1, biết AB = 12cm, CD = 18cm. Độ dài Đường trung bình MN của hình thang ABCD ( AB // CD ) là: A. 6cm B. 30cm C. 15cm D. 60cm Câu 11: Theo hình 2. Hình thoi ABCD có O là hai đương chéo AC và BD. Biết độ dài AC = 32cm, BD = 24cm. Thì có chu vi bằng: A. 56cm B. 28cm C. 8cm D. 20cm Câu 12: Theo hình 3. Tứ giác ABCD là hình gì ? A. Hình bình hành B. hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình vuông II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài 1: (1,5 điểm ) a) Thực hiện phép tính: (x – 3)(x2 – 3x + 2) b) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – 4x – 9y2 + 4 Bài 2: ( 2,0 điểm ) Cho biểu thức a)Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức P được xác định b) Rút gọn biểu thức P c) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức P bằng Bài 3: ( 2,5 điểm ) Cho hình vuông ADCD. Gọi E là điểm đối xứng của điểm A qua D. a) Chứng minh tam giác ACE là tam giác vuông cân. b) Từ A hạ AH BE , gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AH và HE . Chứng minh tứ giác BMNC là hình bình hành. c) Chứng minh M là trực tâm của tam giác ANB d) Chứng minh Bài 4 : ( 1 điểm ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Bài làm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh làm đúng mỗi câu được hưởng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B C D A D A B C D C II. TỰ LUẬN: Bài Nội dung kiến thức Điểm 1 a) (x – 3)(x2 – 3x + 2) = x3 – 3x2 + 2x – 3x2 + 9x – 6 0,25đ = x3 – 6x2 + 11x – 6 0,25đ b) x2 – 4x – 9y2 + 4 = (x2 – 4x + 4) – 9y2 0,5đ = (x – 2)2 – (3y)2 = ( x – 3y – 2)(x +3y – 2) 0,5đ 2 a)Điều kiện của x là x – 4 và x = 4, thì biểu thức P xác định. 0,25đ b)Ta biến đổi 0,5đ 025đ Vậy: P 0,25đ c) Nếu P = , thì 3(x + 4) = x – 4 0,25đ x = – 8 ( thõa mãn điều kiện ) Vậy: Khi x = – 8 thì giá trị của biểu thức P = 0,25đ 3 Vẽ hình đúng chính xác được hưởng 0,5điểm 0,5đ a) Ta có: = 900 CD AE CD là đường cao của ACE Và AD = DE ( t/c đối xứng ) CD là đường trung tuyến Nên ACE cân tại C, lại có (vì AC là đ/c h/vuông ) ACE vuông cân tại C. 0,5đ b) MN là đường trung bình của HAE MN // AE và MN = AE Nên MN // AD và MN = AD Vì BC // AD và BC = AD ( cạnh đối hình vuông ) MN // BC và MN = BC, do đó BMNC là hình bình hành 0,5đ c) Ta có MN // BC mà BC AB MN AB MN là đường cao của ANB Vì AH BN, AH là đường cao của ANB Mà M là giao điềm của AH và MN M là trực tâm của ANB 0,5đ d) Vì M là trực tâm của ANB BM AN Lại có CN // BM (cmt) CN AN tại N, hay 0,25đ 4 Để C đạt giá trị lớn nhất thì mẫu thức x2 x + 3 đạt giá trị nhỏ nhất. Đặt: M = x2 x + 3 M = Với mọi x R 0,5đ Khi x – = 0 x = thì M = là giá trị nhỏ nhất 0,25đ Do đó: C = là giá trị lớn nhất, khi x = 0,25đ Chú ý: - Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài làm tròn số đến một chữ số thập phân.
Tài liệu đính kèm: