Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học: 2015 - 2016 môn: Toán - lớp 6 trường THCS Bình Hòa Phước

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 936Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học: 2015 - 2016 môn: Toán - lớp 6 trường THCS Bình Hòa Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học: 2015 - 2016 môn: Toán - lớp 6 trường THCS Bình Hòa Phước
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
MÔN: TOÁN - LỚP 6
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
87. 36 + 87. 64 
 b) 56: 54 + 32.3 – 20150 
 c) 200 : {750 : [500 – ( 105 + 35.7 )]}
Bài 2: (2 điểm) Tìm x , biết:
(2x – 4) . 2 = 24
8x + 56 : 14 = 60
Bài 3 :( 2 điểm) 
 Một đội thiếu niên có 90 nam và 84 nữ, được chia thành từng tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?
Bài 4: (3 điểm)	
Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm ; OC = 8 cm.
 a/ Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC.
 b/ Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao?
Bài 5: (0,5 điểm).
Tìm số nguyên x biết | x – 3 | - 16 = - 4 
-------------------- Hết --------------------
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
MÔN: TOÁN - LỚP 6
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
87. 36 + 87. 64 
 b) 56: 54 + 32.3 – 20150 
 c) 200 : {750 : [500 – ( 105 + 35.7 )]}
Bài 2: (2 điểm) Tìm x , biết:
(2x – 4) . 2 = 24
8x + 56 : 14 = 60
Bài 3 :( 2 điểm) 
 Một đội thiếu niên có 90 nam và 84 nữ, được chia thành từng tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?
Bài 4: (3 điểm)	
Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm ; OC = 8 cm.
 a/ Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC.
 b/ Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao?
Bài 5: (0,5 điểm).
-------------------- Hết --------------------
Tìm số nguyên x biết | x – 3 | - 16 = - 4 
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
HƯỚNG DẪN CHẤM - NĂM HỌC: 2015 - 2016
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
MÔN: TOÁN - LỚP 6
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
 a) 87. 36 + 87. 64 = 8700 (0,75 điểm) 
 b) 56: 54 + 32.3 – 20150 = 51 (0,75 điểm) 
 c) 200 : {750 : [500 – ( 105 + 35.7 )]} = 40 (0,75 điểm)
Bài 2: (2 điểm) Tìm x , biết:
 a) (2x – 4) . 2 = 24
 x = 6 (1 điểm) 
b) 8x + 56 : 14 = 60
 x = 7 (1 điểm)
 Bài 3: (2 điểm) 
 Gọi a là số tổ cần tìm
 Ta có: 90 a, 84 a và a lớn nhất
 Nên a = ƯCLN ( 90; 84 ) 
 ƯCLN ( 90; 84 ) = 2. 3 = 6
 Vậy có thể chia nhiều nhất là 6 tổ
 Số nam: 90: 6 = 15 
 Số nữ: 84 : 6 = 14 
Bài 4: (2 điểm)
a / * Vì OA < OB (4 cm < 6cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B
Ta có : OA + AB = OB
 AB = 2 cm ( 0,75 điểm)
 * Vì OB < OC (6cm < 8cm) nên điểm B nằm giữa hai điểm O và C
 Ta có : OB + BC = OC
 BC = 2 cm ( 0,75 điểm)
 Vậy AB = 2cm, BC = 2cm
b/ Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC 
vì OA < OB < OC 
và AB = BC = 2cm 
Bài 5: (0,5 điểm).
Tìm số nguyên x biết | x – 3 | - 16 = - 4 
 | x – 3 | = 12
 x - 3 = 12 hoặc x – 3 = -12
 x = 15 hoặc x = - 9 ( 0,5 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKI.doc