PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1 (2,0 điểm). a) Tính giá trị của biểu thức 2A x 4x 4 tại x 12 b) Làm tính nhân: 2 2 1 2 x y 2xy y 4yz 2 3 Câu 2 (2,0 điểm). 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 22x 4x b) 2 2x y 2xy 2x 2y 2. Tìm x, biết: a) (x 1)(x 1) x(x 2) 3 b) 2x 4x 3 0 Câu 3 (1,5 điểm). a) Tìm m để đa thức 3 2B(x) x 3x +5x-2m chia hết cho đa thức C(x) x 2 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2D 2x 4x 3 Câu 4 (2,0 điểm). 2 x 1 2 x P : 1 x 4 x 2 x 2 x 2 với x 2;x 2 a. Rút gọn P. b. Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. Câu 5 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB=6cm, AC=8cm, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB và AC. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Chứng minh AH=DE. c) Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC. Chứng minh AMDE. Câu 6 (0,5 điểm). Cho ∆ABC nhọn, đường cao AA’, BB’, CC’ giao nhau tại H. Chứng minh rằng : AH BH CH 2 AA ' BB' CC ' ------HẾT------ Họ và tên học sinh:....Số báo danh: .. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 – HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016 Câu Nội dung Biểu điểm 1 a) Tính giá trị của biểu thức 2A x 4x 4 tại x 12 22A x - 4x + 4 = x 2 Thay x 12 vào biểu thức A ta được 2 2A 12 2 10 100 Vậy A 100 0,5 0,25 0,25 b) Làm tính nhân: 2 2 1 2 x y 2xy y 4yz 2 3 2 2 2 2 2 2 3 3 2 2 2 2 1 2 1 1 2 1 x y 2xy y 4yz x y 2xy x y y x y 4yz 2 3 2 2 3 2 1 x y x y 2x y z 3 0,5 0,5 2 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 22x 4x b) 2 2x y 2xy 2x 2y a) 22x 4x 2x(x 2) b) 2 2x y 2xy 2x 2y 2 2 2 x 2xy y 2x 2y x y 2 x y x y x y 2 0,5 0,25 0,25 2.Tìm x, biết: a) (x 1)(x 1) x(x 2) 3 b) 2x 4x 3 0 a) (x 1)(x 1) x(x 2) 3 2 2x 1 x 2x 3 2x 3 1 2x 4 x 2 Vậy x 2 b) 2x 4x 3 0 2 2 x 3x x 3 0 (x 3x) (x 3) 0 x(x 3) (x 3) 0 (x 3)(x 1) 0 x 3 0 x 1 0 x 3 x 1 Vậy x=1 hoặc x=3 0,25 0,25 0,25 0,25 3 a) Tìm m để đa thức 3 2B(x) x 3x +5x-2m chia hết cho đa thức C(x) x 2 HS thực hiện phép chia 3 2B(x) x 3x +5x-2m cho C(x) x 2 ta được thương 2x x 3 dư -2m+6 B(x) chia hết cho C(x) khi -2m+6=0 m=3 Vậy m=3 0,5 0,25 0,25 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2D 2x 4x 3 ĐKXĐ: x R 22 2D 2x 4x 3 2 x 2x 1 1 2 x 1 1 1 Dấu “=” xảy ra khi x=1 (thỏa mãn) Vậy Dmin = 1 tại x=1 0,25 0,25 4 2 x 1 2 x P : 1 x 4 x 2 x 2 x 2 với x 2;x 2 a. Rút gọn P b. Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên a) Rút gọn 2 x 1 2 x P : 1 x 4 x 2 x 2 x 2 x 1 2 x 2 x P : (x 2)(x 2) x 2 x 2 x 2 x 2 x 1(x 2) 2(x 2) x 2 x P : (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) x 2 x x 2 2x 4 2 P : (x 2)(x 2) x 2 6 x 2 3 P . (x 2)(x 2) 2 x 2 Vậy 3 P x 2 b. Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên ĐK: x 2;x 2 Ta có x Z x 2 Z vậy P nguyên x – 2 là Ư(3) x 2 3; 1;1;3 +) x 2 3 x 1 (tmđk x 2;x 2; x Z ) +) x 2 1 x 1 (tmđk x 2;x 2; x Z ) +) x 2 1 x 3 (tmđk x 2;x 2; x Z ) +) x 2 3 x 5 (tmđk x 2;x 2; x Z ) Vậy x 1;1;3;5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB=6cm; AC=8cm, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB và 5 AC. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Chứng minh AH=DE. c) Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC. Chứng minh AMDE. Vẽ hình và ghi GT, KL D E I A B CH M a) Tính diện tích tam giác ABC. 2 ABC 1 1 S AB.AC 6.8 24(cm ) 2 2 b) Chứng minh AH=DE Xét tứ giác ADHE có oA D E 90 Tứ giác ADHE là hình chữ nhật (dhnb) AH=DE (tính chất) (đpcm) c) Chứng minh AMDE. HS chứng minh được: IAE IEA ; MCA MAC IAE MCA IEA MAC Mà o oIAE MCA 90 IEA MAC 90 suy ra AMDE (đpcm) 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 6 Cho ∆ABC nhọn, đường cao AA’, BB’, CC’ giao nhau tại H Chứng minh rằng : AH BH CH 2 AA ' BB' CC ' H B C A A' B' C' Ta có HAB HAC HBC ABCS S S S HAC HBCHAB ABC ABC ABC ABC S SS 1 (S 0) S S S 1 1 1 HC'.AB HB'.AC HA '.BC 2 2 2 1 1 1 1 CC'.AB BB'.AC AA'.BC 2 2 2 HA ' HB' HC' 1 AA ' BB' CC' AA ' AH BB' BH CC' CH 1 AA ' BB' CC' AH BH CH 1 1 1 1 AA ' BB' CC ' AH BH CH 2 AA ' BB' CC' (đpcm) 0,25 0,25 Lưu ý : - Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm, vì vậy trước khi chấm các tổ cần thống nhất biểu điểm chi tiết. - Học sinh làm cách khác với hướng dẫn mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: