PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015 - 2016 ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề (Phần tự luận: 45 phút, phần trắc nghiệm: 15 phút) ĐỀ: A II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 15 phút (3 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Câu 1. Trong cấu tạo bên trong của Trái Đất, lớp có bề dày nhỏ nhất chừng 5 – 70 km là: A. Lớp vỏ B. Lớp trung gian C. Khối lõi D. Lớp vỏ và khối lõi Câu 2. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ chúng ta phải dựa vào các đường nào? A. Đường kinh tuyến B. Đường vĩ tuyến C. Đường kinh tuyến, vĩ tuyến D. Đường xích đạo Câu 3. Khối lõi hay nhân của Trái Đất là nơi có vật chất ở trạng thái: A. Rắn chắc B. Lỏng ở ngoài, rắn ở trong C. Quánh dẻo D. Rắn ở ngoài, lỏng ở trong Câu 4. Trên Quả Địa Cầu đường xích đạo là: A. Vĩ tuyến lớn nhất B. Kinh tuyến nhỏ nhất C. Vĩ tuyến nhỏ nhất D. Kinh tuyến lớn nhất Câu 5. Tỉ lệ bản đồ cho biết; A. Phương hướng của bản đồ B. Bản đồ có nội dung như thế nào C. Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài trên thực địa D. Có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì Câu 6. Cấu tạo bên trong Trái Đất chia ra mấy lớp A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Trên bản đồ các đường đồng mức càng gần nhau, sát vào nhau thì địa hình nơi đó: A. Càng thoải B. Bằng phẳng C. Ghồ ghề D. Càng dốc Câu 8. Để biết bản đồ thể hiện những đối tượng gì ta cần xem: A. Kí hiệu B. Đường đồng mức C. Thang màu D. Bảng chú giải Câu 9. Việt Nam ở khu vực giờ số mấy: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 10. Trên Trái Đất, đường chí tuyến nằm ở vĩ độ: A. 00 B. 23027’ Bắc, Nam C. 66033’ Bắc, Nam D. 100 Câu 11.Núi lửa và động đất do lực nào sinh ra: A. Nội lực B. Ngoại lực C. A, B đúng D. A, B sai Câu 12. Xích đạo là đường: A. Chia Trái Đất thành hai nửa bằng nhau. B. Vĩ tuyến lớn nhất, chỉ vuông góc với kinh tuyến gốc C. Vĩ tuyến lơn nhất, cắt ngang chí tuyến Bắc và vòng cực D. Vĩ tuyến lớn nhất, chia đôi Trái Đất, vuông góc với tất cả các kinh tuyến -------------------- Hết----------------------- PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015 - 2016 ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề (Phần tự luận: 45 phút, phần trắc nghiệm: 15 phút) ĐỀ: B II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 15 phút (3 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Câu 1. Tỉ lệ bản đồ cho biết; A. Phương hướng của bản đồ B. Bản đồ có nội dung như thế nào C. Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài trên thực địa D. Có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì Câu 2. Trong cấu tạo bên trong của Trái Đất, lớp có bề dày nhỏ nhất chừng 5 – 70 km là: A. Lớp vỏ B. Lớp trung gian C. Khối lõi D. Lớp vỏ và khối lõi Câu 3. Trên Trái Đất, đường chí tuyến nằm ở vĩ độ: A. 00 B. 23027’ Bắc, Nam C. 66033’ Bắc, Nam D. 100 Câu 4. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ chúng ta phải dựa vào các đường nào? A. Đường kinh tuyến B. Đường vĩ tuyến C. Đường kinh tuyến, vĩ tuyến D. Đường xích đạo Câu 5. Cấu tạo bên trong Trái Đất chia ra mấy lớp A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Trên bản đồ các đường đồng mức càng gần nhau, sát vào nhau thì địa hình nơi đó: A. Càng thoải B. Bằng phẳng C. Ghồ ghề D. Càng dốc Câu 7. Để biết bản đồ thể hiện những đối tượng gì ta cần xem: A. Kí hiệu B. Đường đồng mức C. Thang màu D. Bảng chú giải Câu 8. Trên Quả Địa Cầu đường xích đạo là: A. Vĩ tuyến lớn nhất B. Kinh tuyến nhỏ nhất C. Vĩ tuyến nhỏ nhất D. Kinh tuyến lớn nhất Câu 9. Xích đạo là đường: A. Chia Trái Đất thành hai nửa bằng nhau. B. Vĩ tuyến lớn nhất, chỉ vuông góc với kinh tuyến gốc C. Vĩ tuyến lơn nhất, cắt ngang chí tuyến Bắc và vòng cực D. Vĩ tuyến lớn nhất, chia đôi Trái Đất, vuông góc với tất cả các kinh tuyến Câu 10. Việt Nam ở khu vực giờ số mấy: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 11.Núi lửa và động đất do lực nào sinh ra: A. Nội lực B. Ngoại lực C. A, B đúng D. A, B sai Câu 12. Khối lõi hay nhân của Trái Đất là nơi có vật chất ở trạng thái: A. Rắn chắc B. Lỏng ở ngoài, rắn ở trong C. Quánh dẻo D. Rắn ở ngoài, lỏng ở trong -------------------- Hết------------------------ PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2015 - 2016 TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề (Phần tự luận: 45 phút, phần trắc nghiệm: 15 phút) I. PHẦN TỰ LUẬN: 45 phút (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Kết quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời sinh ra những hệ quả gì ? Câu 2: (3 điểm) Trình bày đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất? Vai trò của lớp vỏ Trái Đất trong cuộc sống? Em làm gì để bảo vệ lớp vỏ Trái Đất nơi mà em đang sinh sống? Câu 3: (2 điểm) Vẽ một đường tròn tượng trưng cho Trái Đất, trên đó thể hiện: Cực Bắc, cực Nam, đường xích đạo, chí tuyến Bắc, chí tuyến nam, vòng cực Bắc, vòng cực Nam. ------------ Hết --------------- PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2015 - 2016 TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề (Phần tự luận: 45 phút, phần trắc nghiệm: 15 phút) I. PHẦN TỰ LUẬN: 45 phút (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Kết quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời sinh ra những hệ quả gì ? Câu 2: (3 điểm) Trình bày đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất? Vai trò của lớp vỏ Trái Đất trong cuộc sống? Em làm gì để bảo vệ lớp vỏ Trái Đất nơi mà em đang sinh sống? Câu 3: (2 điểm) Vẽ một đường tròn tượng trưng cho Trái Đất, trên đó thể hiện: Cực Bắc, cực Nam, đường xích đạo, chí tuyến Bắc, chí tuyến nam, vòng cực Bắc, vòng cực Nam. ------------ Hết --------------- PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 6 TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC Học kỳ I-Năm học: 2015 - 2016 I. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) - Hiện tượng các mùa (1 điểm) - Hiện tượng ngày đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên Trái Đất (1 điểm) Câu 2: (3 điểm) - Lớp mỏng chỉ chiếm 15% thể tích và 1% khối lượng của Trái Đất, vật chất rắn chắc, càng xuống sâu nhiệt độ càng cao nhưng tối đa chỉ tới 10000C (1 điểm) - Lớp vỏ Trái Đất có vai trò quan trọng nhất, là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên, là nơi sinh sống của xã hội loài người. (1 điểm) - Học sinh trả lời theo hiểu biết (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) Vẽ rõ đẹp và ghi đầy đủ mỗi ý 0, 25 điểm II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề A A C B A C B D D A B C D Đề B C A B C B D D A D A C B
Tài liệu đính kèm: