Trường THCS Trần Quốc Toản TỔ TOÁN – LÝ – CÔNG NGHỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015-2016 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1: A/. Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: (30% TNKQ; 70% TL) I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3, 4) LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3, 4) 1. BV các khối hình học 7 4 2,8 4,2 8,2 12,4 2. BVKT 9 5 3,5 5,5 10,3 16,2 3. Gia công cơ khí 5 5 3,5 1,5 10,3 4,4 4. Chi tiết máy, lắp ghép - Truyền động 7 6 4,2 2,8 8,2 12,4 5. An toàn điên - VLKT điện 6 3 2,1 3,9 6,2 11,4 Tổng 34 23 16,1 18,9 43,2 56,8 II. Bảng tính số câu hỏi và điểm: Cấp độ Nội dung Trọng số Số lượng câu Điểm Tổng số TNKQ TL Cấp độ 1,2 (lý thuyết) 1. BV các khối hình học 8,2 1 1 câu (0,25điểm) 0 0,25 2. BVKT 10,3 2 1 câu (0,25điểm) 1 câu (2,0điểm) 2,25 3. Gia công cơ khí 10,3 1 1 câu (0,25điểm) 0 0,25 4. Chi tiết máy, lắp ghép - Truyền động 8,2 1 0 1 câu (2,0điểm) 2,0 5. An toàn điên - VLKT điện 6,2 1 1 câu (0,25điểm) 0 0,25 Cấp độ 3,4 1. BV các khối hình học 12,4 2 2 câu (0,5điểm) 0 0,5 2. BVKT 16,2 2 2câu (0,5điểm) 0 0,5 3.Gia công cơ khí 4,4 1 1 câu (0,25điểm) 0 0,25 4. Chi tiết máy, lắp ghép- Truyền động 12,4 2 2 câu (0,5điểm) 0 0,5 5. An toàn điên- VLKT điện 11,4 2 1 câu (0,25điểm) 1 câu (3,0điểm) 3,25 Tổng 100 15 12 câu (3,0điểm) 3 câu (7,0điểm) 10đ III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tên chủ đề Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL 1. BV các khối hình học Nhận biết được các hình khối đa diện Xác định được hướng chiếu. Cách tạo ra các khối đa diện Số câu Điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 2 0,5 5 3 0,75 7,5% 2. BVKT Biết được khái niệm hình cắt Nhận biết được các quy ước vẽ ren Đọc nội dung bản vẽ chi tiết Số câu Điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 1 2,0 20% 2 0,5 5% 4 2,75 27,5% 3.Gia công cơ khí Phân biệt được kim loại đen, KL màu Nắm được tỉ lệ C có trong gang và thép Số câu Điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 2 0,5 5% 4. Chi tiết máy, lắp ghép- Truyền động Xác định được tỉ số truyền, tốc độ quay Xđ được các loại mối ghép. Số câu Điểm Tỉ lệ 1 2,0 20% 2 0,5 5% 3 2,5 25% 5. An toàn điên- VLKT điện Hiểu được năng lượng của dòng điện Liên hệ được thực tế về các tai nạn điện Nắm được nguyên nhân tai nạn và biện pháp an toàn Số câu Điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 1 3,0 30% 3 3,5 35% T.số câu Điểm Tỉ lệ 4 2,75 27,5% 2 2,25 22,5% 8 2,0 20% 1 3,0 30% 15 10,0 100% Trường THCS Trần Quốc Toản TỔ TOÁN – LÝ – CÔNG NGHỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015-2016 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) B/. ĐỀ KIỂM TRA: I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Câu 1: Hình hộp chữ nhật được bao bởi: a) Ba hình chữ nhật. b) Bốn hình chữ nhật. c) Năm hình chữ nhật. d) Sáu hình chữ nhật. Câu 2: Hình chiếu bằng có hướng chiếu: a) Từ trái sang. b) Từ phải sang. c) Từ trước tới. d)Từ trên xuống. Câu 3: Hình nón được tạo thành: a) Khi quay hình chữ nhật quanh một cạnh cố định. b) Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định. c) Khi quay nữa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định Câu 4: Hình cắt trong bản vẽ kỹ thuật dùng để a) Biểu diễn vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. b) Biểu diễn vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt. c) Biểu diễn rõ hơn bên trong của vật thể. d) Biểu diễn rõ hơn bên ngoài của vật thể. Câu 5: Nội dung của một bản vẽ chi tiết gồm : a) Khung tên, kích thước, hình biểu diễn và yêu cầu kỹ thuật. b) Khung tên, kích thước, hình biểu diễn và bảng kê. c) Khung tên, kích thước, tổng hợp và yêu cầu kỹ thuật. d) Khung tên, kích thước, bảng kê và yêu cầu kỹ thuật. Câu 6: Nội dung của một bản vẽ lắp gồm: Khung tên, kích thước, hình biểu diễn và yêu cầu kỹ thuật. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn và bảng kê. Khung tên, kích thước, tổng hợp và yêu cầu kỹ thuật. Khung tên, kích thước, bảng kê và yêu cầu kỹ thuật. Câu 7: Tỉ lệ % của Cacbon có trong thép là : a) Bằng 2.14%. b) Lớn hơn 2.14%. c) Nhỏ hơn 2.14%. d) Nhỏ hơn hoặc bằng 2.14%. Câu 8: Kim loại đen gồm có : a). Gang. b) Đồng. c) Nhôm. d) Vàng. Câu 9: Mối ghép tháo được là : a) Mối ghép bằng ren. b) Mối ghép bằng đinh tán. c) Mối ghép bằng hàn. Câu 10: Mối ghép động là các khớp : a) Khớp vít. b) Khớp tịnh tiến. c) Khớp cầu. Câu 11: Năng lượng của dòng điện được gọi là: a) Điện năng. b) Nhiệt năng. c) Cơ năng. d) Động năng. Câu 12: Trường hợp nào sau đây không xảy ra tai nạn về điện: a) Vô ý chạm vào vật mang điện. b) Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp. c) Đến gần dây điện bị đứt chạm mặt đất. d) Thay bóng đèn điện phải ngắt cầu dao. II/. TỰ LUẬN: (7 điểm) 1/. Em hãy nêu quy ước vẽ ren (2đ) 2/. Nêu cách sơ cứu nạn nhân khi tai nạn điện bằng phương pháp nằm sấp? (3đ) 3/. Đĩa xích của xe đạp có 40 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? (2đ) Trường THCS Trần Quốc Toản TỔ TOÁN – LÝ – CÔNG NGHỆ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015-2016 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM: I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 d 5 a 9 a 2 d 6 b 10 b 3 b 7 d 11 a 4 c 8 a 12 d II/. TỰ LUẬN: (7 điểm) 1/. Em hãy nêu quy ước vẽ ren? (2đ) a/. Ren nhìn thấy: - Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm - Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng 0,5 0,5 b/. Ren bị che khuất: Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt. 1,0 2/.Vì sao xảy ra tai nạn điện ? Nêu một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện ? (3đ) - Đặt nạn nhân nằm sấp, đầu nghiên một bên, cậy miệng và kéo lưỡi để họng nạn nhân mở ra 1,0 - Quỳ trên lưng nạn nhân. Đặt hai lòng bàn tay vào hai mạng sườn (tại xương sườn cụt), ngón cái trên lưng. 1,0 Động tác 1: Đẩy hơi ra Nhô toàn thân về phía trước. Dùng sức nặng toàn thân ấn vào lưng nạn nhân. Bóp các ngón tay vào chỗ xương sườn cụt. Miệng đếm nhịp 1,2,3. 0,5 Động tác 2: Hút khí vào Nới tay, ngả người về phía sau. Nhấc nhẹ lưng nạn nhân lên để lồng ngực dãn rộng, phổi nở ra hút khí vào. Miệng đếm 4,5,6. 0,5 3/.Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? (2đ) a/. Tính tỉ số truyền i: - lần (0,5đ) b/. Cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? - (0,5đ) - nbd = 2 nd (0,5đ) Nên đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích 2 lần.(0,5đ) -------Hết--------- BGH duyệt TT duyệt Nhơn Sơn, ngày 4/11/2015 Người ra đề Trần Thị Loan Nguyễn Tấn Hiệp Đạo Thanh Toàn
Tài liệu đính kèm: