TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014-2015 Họ và tên ................................... MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Lớp:............................ THỜI GIAN : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm TN Điểm toàn bài Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ A A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ )Thời gian : 20 phút TT NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN CHỌN (viết chữ in hoa A, B, C hoặc D) A B C D 1 A = có số phần tử 4 5 6 7 2 Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5 2800 2450 2850 4100 3 23 : 2 bằng 2 23 24 4 4 Có bao nhiêu chữ số x để là hợp số 2 3 7 8 5 Nếu ƯCLN(a ; b)=1 thì BCNN(a ; b) là a b ab a: b 6 Cho : x – 4 = -12. Giá trị x là 16 -8 8 -16 7 Nếu a là số nguyên nhỏ hơn 1 thì a là số Dương Âm hoặc 0 Âm Dương hoặc 0 8 Cho 3x = 27 thì x bằng 1 3 2 4 9 Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt 0 1 2 Vô số 10 Câu nào sau đây đúng ? Một tia gốc A còn được gọi là một nửa đường thẳng gốc A Nếu AB + AC = BC thì điểm B nằm giữa 2 điểm A và C Điểm I gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu IA = IB Hai tia Ox ; Oy chung gốc thì đối nhau 11 Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi MI + IN = MN MI = IN MI = NI = MN2 MI = IN và MN + IN = IM 12 Điểm A nằm giữa hai điểm B và C, AB = 3 cm, BC = 7 cm. Độ dài AC bằng 10 cm 4 cm 5 cm Kết quả khác TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 Họ và tên ................................... MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Lớp:............................ THỜI GIAN : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm TL Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ A B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ ) - Thời gian : 70 phút Bài 1: Thực hiện phép tính 4.52 – 3.23 35.23 + 35.41 + 64.65 1 + (-4) + 5 + (-8) + 9 + (-12) Bài 2: Tìm x ∈ N, biết 2x – 15 = 45 Bài 3: Số học sinh khồi 6 của một trường THCS khoảng 400 đến 500 học sinh . Nếu chia đều thành các lớp , sao cho mỗi lớp có 30 học sinh hay 35 học sinh thì đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 4: Vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C, AB =2cm, AC = 4cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC b/ Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? c/ Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = 1cm. Tính độ dài đoạn thẳng BD? TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014-2015 Họ và tên ................................... MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Lớp:............................ THỜI GIAN : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm TN Điểm toàn bài Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ B A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ )Thời gian : 20 phút TT NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN CHỌN (viết chữ in hoa A, B, C hoặc D) A B C D 1 A = có số phần tử 4 5 6 7 2 Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5 2465 2460 2860 4300 3 33 : 3 bằng 2 23 34 9 4 Có bao nhiêu chữ số x để là số nguyên tố 2 3 7 8 5 Nếu ƯCLN(a ; b)=1 thì BCNN(a ; b) là ab b a a: b 6 Cho biết x – 4 = -12. Giá trị x là 16 8 - 8 -16 7 Nếu a là số nguyên nhỏ hơn -1 thì a là số Dương Âm hoặc 0 Âm Dương hoặc 0 8 Cho 3x = 9 thì x bằng 1 3 2 4 9 Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt 0 1 2 Vô số 10 Câu nào sau đây đúng ? Một tia gốc A còn được gọi là một nửa đường thẳng gốc A Nếu AB + AC = BC thì điểm B nằm giữa 2 điểm A và C Điểm I gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu IA = IB Hai tia Ox ; Oy chung gốc thì đối nhau 11 Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi MI + IN = MN MI = IN MI = NI = MN2 MI = IN và MN + IN = IM 12 Điểm A nằm giữa hai điểm B và C, AB = 3 cm, AC = 7 cm. Độ dài AC bằng 10 cm 4 cm 5 cm Kết quả khác TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014-2015 Họ và tên ................................... MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Lớp:............................ THỜI GIAN : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm TL Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ B B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ ) - Thời gian : 70 phút Bài 1: Thực hiện phép tính a. 42.5 – 3.23 b. 36.11 + 36.14 + 64.25 c. 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11) Bài 2: Tìm x ∈ N, biết 3x – 15 = 45 Bài 3: Số học sinh khồi 6 của một trường THCS khoảng 400 đến 500 học sinh . Nếu chia đều thành các lớp , sao cho mỗi lớp có 30 học sinh hay 35 học sinh thì đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 4: Vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C, AB =2cm, AC = 4cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC b/ Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? c/ Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = 1cm. Tính độ dài đoạn thẳng BD? HƯỚNG DẪN CHẤM A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ )Mỗi câu đúng 0,25 đ ĐỀ A TT NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN CHỌN (viết chữ in hoa A, B, C hoặc D) A B C D 1 A = x ∈N*/ x ≤7 có số phần tử 4 5 6 7 D 2 Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5 2800 2450 2850 4100 C 3 23 : 2 bằng 2 23 24 4 D 4 Có bao nhiêu chữ số x để 2x là hợp số 2 3 7 8 D 5 Nếu ƯCLN(a ; b)=1 thì BCNN(a ; b) là a b ab a: b C 6 Cho : x – 4 = -12. Giá trị x là 16 -8 8 -16 B 7 Nếu a là số nguyên nhỏ hơn 1 thì a là số Dương Âm hoặc 0 Âm Dương hoặc 0 B 8 Cho 3x = 27 thì x bằng 1 3 2 4 B 9 Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt 0 1 2 Vô số B 10 Câu nào sau đây đúng ? Một tia gốc A còn được gọi là một nửa đường thẳng gốc A Nếu AB + AC = BC thì điểm B nằm giữa 2 điểm A và C Điểm I gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu IA = IB Hai tia Ox ; Oy chung gốc thì đối nhau A 11 Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi MI + IN = MN MI = IN MI = NI = MN2 MI = IN và MN + IN = IM C 12 Điểm A nằm giữa hai điểm B và C, AB = 3 cm, BC = 7 cm. Độ dài AC bằng 10 cm 4 cm 5 cm Kết quả khác B A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) ĐỀ B TT NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN CHỌN (viết chữ in hoa A, B, C hoặc D) A B C D 1 A = có số phần tử 4 5 6 7 C 2 Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5 2465 2460 2860 4300 B 3 33 : 3 bằng 2 23 34 9 D 4 Có bao nhiêu chữ số x để là số nguyên tố 2 3 7 8 A 5 Nếu ƯCLN(a ; b)=1 thì BCNN(a ; b) là ab b a a: b A 6 Cho biết x – 4 = -12. Giá trị x là 16 8 - 8 -16 C 7 Nếu a là số nguyên nhỏ hơn -1 thì a là số Dương Âm hoặc 0 Âm Dương hoặc 0 C 8 Cho 3x = 9 thì x bằng 1 3 2 4 C 9 Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt 0 1 2 Vô số B 10 Câu nào sau đây đúng ? Một tia gốc A còn được gọi là một nửa đường thẳng gốc A Nếu AB + AC = BC thì điểm B nằm giữa 2 điểm A và C Điểm I gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu IA = IB Hai tia Ox ; Oy chung gốc thì đối nhau A 11 Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi MI + IN = MN MI = IN MI = NI = MN2 MI = IN và MN + IN = IM C 12 Điểm A nằm giữa hai điểm B và C, AB = 3 cm, AC = 7 cm. Độ dài AC bằng 10 cm 4 cm 5 cm Kết quả khác A B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 đ ) Bài 1: (2đ) 4.52 – 3.23 = 4.25 -3.8 0,5 đ = 100 – 24 = 76 0,25 đ 35.23 + 35.41 + 64.65 = 35.(23 + 41 )+64.65 0,25 đ = 35. 64 + 64.65 0,25 đ = 64.( 35 + 64) = 64.100 = 6400 0,25 đ 1 + (-4) + 5 + (-8) + 9 + (-12) = (1 + 5 +9) + (- 4 – 8 – 12) 0,25 đ = 15 + (- 24) = - 9 0,25 đ Bài 2: (1,5 đ) 2x – 15 = 45 2x = 45 + 15 0,25 đ 2x = 60 x = 60 : 2 0,5 đ x = 30 x-2 = 8 0,25 đ x – 2 = 8 hoặc x – 2 = - 8 0,25 đ x = 10 hoặc x = -6 0,25 đ Bài 3: (1,5 đ) Gọi số học sính khối 6 là a .Lý luận đúng a BC( 30, 35) và 400< a <500 0.5đ BCNN( 30;35) = 210, BC( 30;35) = 0.5đ Lý luận đúng a = 420. 0.25đ Trả lời đúng số học sinh khối 6 : 420( học simh) 0.25đ Bài 4: (2đ) Vẽ hình đúng cả bài được ( 0,5đ) a/ Vì điểm B nằm giữa hai điểm A, C (đề bài cho) nên AB + BC= AC(0,25đ) Thay 2 + BC = 4 BC = 4 – 2 = 2 (0,25đ) b/ B nằm giữa A, C (đề bài cho) và BA = BC (= 2cm) (0,25đ) Nên điểm B là trung điểm của AC (0,25đ) c/ Tia AD và tia AB là hai tia đối nhau nên điểm A nằm giữa D, B (0,25đ) Þ DA +AB = DB Thay 1 + 2 = DB Vậy DB = 3cm (0,25đ) ( Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ) ĐỀ B TƯƠNG TỰ MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Số câu số điểm Trắc nghiệm Trắc nghiệm 12 3 30% Tập hợp Biết tính số phần tử của tập hợp 1 0.3 2% số câu 1 số điểm 0.25 Số tự nhiên Dấu hiệu chia hết ; lũy thừa Hiểu số nguyên tố ; Hợp số ;ƯCLN-BCNN Lũy thừa 5 1.3 13% số câu 2 2 1 số điểm 0.5 0.5 0.25 Số nguyên Số nguyên âm ; dương Kỹ năng thực hiện phép tính 2 0.5 5% số câu 1 1 số điểm 0.25 0.25 Đoạn thẳng Nhận biết 2 tia đối nhau, Trùng nhau Hiểu K/n trung điểm Điểm nằm giữa 2 điểm 4 1 10% số câu 1 1 2 số điểm 0.25 0.25 0.5 Tự luận Tự luận 11 7 70% Số tự nhiên Biết thứ tự thực hiện phép tính Tính hợp lý Tìm x Vận dung ƯCLN-BCNN giải bài toán 4 3.3 32.5% số câu 1 1 1 1 số điểm 0.5 0.5 0.75 1.5 Số nguyên Cộng số nguyên Tìm x 2 1.3 12.5% số câu 1 1 số điểm 0.5 0.75 Đoạn thẳng Vẽ hình Tính độ dài đoạn thẳng Xác định 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng 5 2.5 25.0% số câu 1 3 1 số điểm 0.5 1.5 0.5 TỔNG 7 7 4 1 23 10 2.75~27.5% 3.00~30.0% 2.75~27.5% 1.50~15.0%
Tài liệu đính kèm: