Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 – 2015 môn toán: 6 thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 – 2015 môn toán: 6 thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 – 2015 môn toán: 6 thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO Q.PN
	TRƯỜNG THCS SÔNG ĐÀ 
	--oOo--
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Toán: 6
 Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính:
 58 . 35 + 58 . 64 +58
 (5 . 2)2 – 100 : 22 + 10 . 50
 (- 512) + (- 37) + |- 110| + |+ 37|
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết:
 a) 560 – (x + 70) = 440 b) 75 – 5 . (x – 3) = 32 . 5
 c) |x| = 4 d) 2x : 4 = 16
Bài 3: (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 400 đến 500 em. Nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em và 15 em đều vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu em?
Bài 4: (2 điểm)
Trên tia Ox, xác định 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm ; OB = 5cm
Trong 3 điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Trên tia đối của tia Ox, lấy điểm C sao cho CB = 8cm. Chứng tỏ O là trung điểm của đoạn thẳng AC.
ĐÁP ÁN TOÁN 6
Câu 1: (3điểm) Thực hiện phép tính:
58 . 35 + 58 . 64 + 58	
58 . (35 + 64 + 1)	(0,5đ)
58 . 100
5800	 (0,5đ)
(5 . 2)2 – 100 : 22 + 10 . 50	
102 – 100 : 4 + 10 . 1	(0,25đ)
100 – 25 + 10	 (0,25đ)
75 + 10	 (0,25đ)
85	 (0,25đ)
(- 512) + (- 37) + |- 110| + |+ 37|	
(- 512) + (- 37) + 110 + 37	(0,25đ)
(- 512 + 110) + (- 37 + 37)	(0,25đ)
(- 402) + 0	 (0,25đ)
- 402	(0,25đ)
Câu 2: (3điểm) Tìm x biết:
a) 560 – (x + 70) = 440
 x + 70 = 120 (0,5đ)
 x = 50 (0,5đ)
b) 75 – 5 (x – 3) = 32 . 5
75 – 5 (x – 3) = 9 . 5
75 – 5 (x – 3) = 45	(0,25đ)
 5 (x – 3) = 75 – 45
 5 (x – 3) = 30	(0,25đ)
 x – 3 = 30 : 5
 x – 3 = 6	(0,25đ)
 x = 6 + 3
 x = 9	(0,25đ)
 c) x = 4 hay x = -4 (0,25đ x 2)
 d) x=6 (0,25đ x 2)
Câu 3: (2 điểm) Gọi số học sinh khối 6 là a (a ∈ N*) (0,25đ)
a ⋮ 6 ; a ⋮ 8 ; a ⋮ 15 và 400 a ∈ BC (6; 8; 15) và 400 < a < 500 (0,25đ)
 6 = 2 . 3
 8 = 23 	 (0,25đ)
 15 = 3 . 5
BCNN (6; 8; 15) = 23 . 3 . 5 = 120	 (0,25đ)
BC (6; 8; 15) = B (120) = {0; 120; 240; 360; 480; 600}	(0,5đ)
Vì 400 < a < 500 nên a = 480	 (0,25đ)
Vậy số học sinh khối 6 là 480 em. (0,25đ)
5 cm
Câu 4: (2 điểm)
3 cm
 Trả lời đúng	 (0,5đ)
Vì A là điểm nằm giữa 2 điểm O và B nên:
OA +AB = OB . 
Tính AB = 2cm	 (0,25đx2)
 Giải thích điểm O nằm giữa C và B	 (0,25đ)
 Tính CO = 3cm	 (0,25đ)
Chứng tỏ được O là trung điểm của AC	(0,5đ)
 Ma trận đề
nhận biết (2đ)
1a
2a
thông hiểu (3.5đ)
1b, 1c
2b
4a
vận dụng thấp (3.5đ)
2c
3
4b
vận dụng cao (1đ)
2d
4c

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 6 SD.doc