Đề kiểm tra học kỳ I – năm học 2014 - 2015 môn: Địa lý - lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 595Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I – năm học 2014 - 2015 môn: Địa lý - lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I – năm học 2014 - 2015 môn: Địa lý - lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)	
Câu 1: Đặc điểm sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng? (1,5 điểm)
Câu 2: Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ vùng Bắc Trung Bộ? (1,5 điểm)
Câu 3: Trong phân bố dân cư và hoạt động kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ có điểm gì giống nhau? (2,0 điểm)
II. PHẦN KỸ NĂNG: (5,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam (lược đồ giao thông và vùng Bắc Trung Bộ), em hãy:
a. Xác định các khu kinh tế ven biển của vùng Bắc Trung Bộ.
b. Kể tên các cảng biển của vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 2: (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng dân số và sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Hồng
 (Đơn vị: %)
 Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số và sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Hồng.
b. Nêu nhận xét cần thiết.
---------- HẾT ----------
* Ghi chú: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục phát hành để làm bài.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÝ 9 – NĂM HỌC 2014 – 2015
I. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: Đặc điểm sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng: (1,5 điểm)
* Trồng trọt:
- Trình độ thâm canh cao, năng suất lúa cao nhất trong cả nước. (0,5 điểm)
- Vụ đông đang trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương. (0,5 điểm)
* Chăn nuôi: Chăn nuôi gia súc, đặc biệt là nuôi lợn chiếm tỉ trọng lớn. (0,5 điểm)
Câu 2: Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ vùng Bắc Trung Bộ: (1,5 điểm)
- BTB là dải đất hẹp ngang, kéo dài từ dãy Tam Điệp ở phía bắc tới dãy Bạch Mã ở phía nam. (0,75 điểm)
- Phía tây là dải núi Trường Sơn Bắc, giáp với nước CHDCND Lào, phía đông là Biển Đông. (0,75 điểm)
Câu 3: Trong phân bố dân cư và hoạt động kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ giống nhau: (2,0 điểm)
Dân cư
Hoạt động kinh tế
Đồng bằng ven biển phía đông
Chủ yếu là người Kinh. 
(0,25 điểm)
Sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thủy sản. (0,75 điểm)
Vùng đồi núi phía tây
Chủ yếu là các dân tộc ít người.
(0,25 điểm)
Chăn nuôi gia súc lớn, nghề rừng, trồng cây công nghiệp. (0,75 điểm)
II. PHẦN KỸ NĂNG: (5,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
a. Các khu kinh tế ven biển của vùng Bắc Trung Bộ: (1,0 điểm)
Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây-Lăng Cô.
b. Các cảng biển của vùng Bắc Trung Bộ: (1,0 điểm)
Cửa Lò, Vũng Áng, Cửa Gianh, Nhật Lệ, Thuận An, Chân Mây.
Câu 2: (3,0 điểm)
a. Vẽ biểu đồ. (2,0 điểm)
Yêu cầu:
- Vẽ biểu đồ đường chính xác theo số liệu đã cho. (Vẽ biểu đồ khác không cho điểm).
- Tên biểu đồ, ghi chú.
- Các số liệu trên mỗi đường biểu diễn.
- Đại lượng ở trục tung, khoảng cách thời gian trên trục hoành.
- Sạch, đẹp, rõ ràng.
b. Nhận xét: (1,0 điểm)
- Từ năm 1995 đến 2002, dân số và sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Hồng đều tăng (số liệu dẫn chứng) (0,5 điểm)
- Tốc độ tăng sản lượng lương thực nhanh hơn tốc độ tăng dân số (số liệu dẫn chứng) (0,5 điểm)
---------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDia 9.doc