PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MƠN VẬT LÝ LỚP 9 NĂM HỌC 2014 – 2015 Thời gian làm bài: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Câu 1 (1,5 đ) Phát biểu nội dung định luật Jun – Lenxơ. Viết cơng thức tính nhiệt lượng theo hiệu điện thế U, điện trở R và thời gian t. Câu 2 (1,5 đ) Hãy kể tên các từ cực của một nam châm thẳng. Kim nam châm khi để tự do trên trục quay sẽ luơn chỉ theo phương nào? Vẽ lại hình bên vào giấy làm bài và xác định các từ cực của nam châm này. Câu 3 (1,5 đ) Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? Một dây dẫn bằng Constantan cĩ điện trở 30 W, cĩ điện trở suất 0,5.10-6 Wm và cĩ chiều dài 6m thì dây dẫn trên cĩ tiết diện bao nhiêu m2? Câu 4 (1,5 đ) Tại sao nĩi dịng điện cĩ mang năng lượng? Kilơốt.giờ (kW.h) là đơn vị của điện năng (cơng của dịng điện) hay của cơng suất? Khi hoạt động thì quạt điện đã chuyển hĩa điện năng thành các dạng năng lượng nào? Câu 5 (2,0 đ) a. Phát biểu quy tắc nắm tay phải. b. Vẽ lại hình vẽ bên vào giấy làm bài và hãy thực hiện: - Xác định chiều các đường sức từ của ống dây cĩ dịng điện. - Xác định các từ cực của ống dây lúc này. - Vẽ vị trí của kim nam châm ở điểm O. O · Câu 6 (2,0 đ) Giữa hai điểm M, N cĩ hiệu điện thế 220 V khơng đổi, cĩ mắc điện trở R1 = 125 Ω. a. Tính cường độ dịng điện chạy qua điện trở R1. b. Mắc thêm bĩng đèn dây tĩc cĩ điện trở R2 song song với điện trở R1vào mạch điện trên. Trên đèn cĩ ghi Đ (220 V – 75 W). Tính điện năng đèn tiêu thụ trong 2 giờ. c. Thời gian thắp sáng tối đa (tuổi thọ) của bĩng đèn dây tĩc là 1000 giờ. Đèn compact cĩ ghi (220 V – 15 W) và cĩ thời gian thắp sáng tối đa là 8000 giờ, cĩ độ sáng bằng bĩng đèn dây tĩc. Để hoạt động bình thường trong 8000 giờ thì cần sử dụng bao nhiêu bĩng đèn cho mỗi loại và điện năng tiêu thụ của mỗi loại đèn là bao nhiêu kW.h? --- HẾT --- HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN VẬT LÝ – LỚP 9 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 Lưu ý: - Sinh hoạt nhĩm để thống nhất biểu điểm, đáp án trước khi chấm. - Sai đơn vị: - 0,25 đ ( chỉ trừ một lần cho một loại đơn vị) Câu 1 (1,5 đ) Phát biểu đúng nội dung định luật Jun – Lenxơ [0,75 đ] Viết đúng cơng thức: [0,5 đ] Chú thích đủ, đúng các đại lượng [0,25 đ] Câu 2 (1,5 đ) Cực Nam (S) và cực Bắc (N) [0,5 đ]. Khi để tự do trên trục quay, kim nam châm luơn chỉ phương Bắc – Nam. [0,5 đ]. Xác định đúng các từ cực như hình vẽ [0,5 đ]. S N Câu 3 (1,5 đ) Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn [0,5 đ] Tiết diện của dây constantan [0,5 đ] [0,5 đ] Câu 4 (1,5 đ) - Dịng điện mang năng lượng vì nĩ cĩ thể thực hiện cơng và cung cấp nhiệt lượng [0,5 đ] - Kilơốt.giờ (kW.h) là đơn vị của điện năng (cơng của dịng điện) [0,5 đ] - Quạt điện đã chuyển hĩa điện năng thành cơ năng và nhiệt năng [0,5 đ] N O · S Câu 5 (2,0 đ) Phát biểu đúng quy tắc nắm tay phải [0,5 đ] Xác định đúng chiều đường sức từ [0,5 đ] Xác định đúng cực ống dây. [0,5 đ] Vẽ đúng vị trí kim nam châm [0,5 đ]. Câu 6 (2,0 đ) Tĩm tắt và sơ đồ mạch điện [0,25 đ] CĐDĐ qua R1: [0,5 đ] Đèn dùng ở hiệu điện thế 220V à P = 75 W = 0,075 kW [0,25 đ] Điện năng tiêu thụ của đèn: A = P.t = 0,075.2 = 0,15 (kW.h) [0,25 đ] Dùng 8 đèn dây tĩc và 1 đèn compact. [0,25 đ] Điện năng tiêu thụ của đèn dây tĩc: A = P.t = 0,075.8000 = 600 (kW.h) [0,25 đ] Điện năng tiêu thụ của đèn compact: A = P.t = 0,015.8000 = 120 (kW.h) [0,25 đ] ---HẾT---
Tài liệu đính kèm: