Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp: 8

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 765Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp: 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp: 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN
LỚP: 8
Ma trận đề ( Bảng hai chiều)
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Nhân, chia đa thức
Thực hiện được phép nhân đa thức
Vận dụng tìm điều kiện của hạng tử tự do đẻ đa thức chia hết cho đa thức (đa thức 1 biến)
Số câu:2 
Số điểm:1,75 
Tỉ lệ:17,5 %
1
0,75
1
1
Số câu: 2
1,75 điểm=17,5.% 
Chủ đề 2
Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng các pp cơ bản
Số câu: 2 
Số điểm: 1,75 
Tỉ lệ: 17,5 %
2
1,5
Số câu: 2
1,5 điểm=15% 
Chủ đề 3
Phân thức
Cộng, trừ, nhân phân thức, rút gọn phân thức
Số câu: 3 
Số điểm: 2,75 
Tỉ lệ: 27,5 %
3
2,75
Số câu: 2
2,75 điểm=27,5% 
Chủ đề 4
Tứ giác
Vẽ hình, ghi gt,kl theo đúng yêu cầu đề bài
Chứng minh,tìm đk đẻ tứ giác là HCN,HV, so sánh diện tich
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
3
3,5
Số câu:4
4điểm=40% 
Tổng số câu: 10 
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
Số câu: 2
Số điểm: 1,25
12,5%
Số câu: 5
Số điểm: 4,25
42,5%
Số câu: 4
Số điểm: 4,5
45%
Số câu: 10
Số điểm:10
Nội dung đề
Câu 1(1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
	a, 2x3 – 12x2 + 18x	b, 16y2 – 4x2 - 12x – 9
Câu 2(1,5 điểm): Rút gọn các phân thức sau
	a, (x – 5)(x2 + 26) + (5 – x)(1 – 5x)
	b, 
Câu 3(1,0 điểm): Tìm a để đa thức x3 – 7x – x2 + a chia hết cho đa thức x – 3
Câu 4(2,0 điểm): Cho biểu thức P = 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
	 b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0
Câu 5(4,0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AM, gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I.
 a./ Chứng minh rằng: Tứ giác AMCK là hình chữ nhật
 b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông.
 c/ So sánh diện tích tam giác ABC với diện tích tứ giác AKCM
Đáp án
Câu 1(1,5 điểm): 
	a, 2x3 – 12x2 + 18x = 2x(x2 – 6x + 9) (0,25đ) 
 = 2x(x – 3)2 (0,5đ)
	b, 16y2 – 4x2 - 12x – 9 = 16y2 – (4x2 + 12x + 9) (0,25đ) 
 = (4y)2 – ( 2x + 3)2 (0,25đ) 
 = (4y + 2x + 3)(4y – 2x – 3) (0,25đ) 
Câu 2(1,5 điểm):
	a, (x – 5)(x2 + 26) + (5 – x)(1 – 5x) = (x – 5)(x2 + 5x +25) (0,5đ)
 = x3 - 125 (0,25đ)
 ( H/s thực hiện phép nhân rồi rút gọn, vẫn cho điểm tối đa nếu đúng)
	b, = (0,25đ)
 = (0,5đ)
Câu 3(1,0 điểm)
	Thực hiện phép chia đa thức x3 – 7x – x2 + a cho đa thức x – 3 được dư là a – 3 (0,5đ)
	a – 3 = 0 a = 3 (0,5đ)
 ( H/s giải theo cách khác, vẫn cho điểm tối đa nếu đúng)
Câu 4(2,0 điểm): 
a)
 4x2 – 4x + 1 0 ( 2x – 1 )2 0 (0,5 điểm)
 x (0,5 điểm)
b)
 Với x :
 P = = = 2x – 1 (0,5 điểm)
 P = 0 2x – 1 = 0 x = ( không thoả mãn điều kiện) (0,25 điểm)
 Kl: Không có giá trị nào của x thoả mãn yêu cầu bài toán (0,25 điểm)
Câu 5(4,0 điểm):
A
B
C
M
I
K
a( 2 điểm) 
 Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận đúng (0,5 đ)
Tg AKCM :
 AI = IC
 KI = IM
Do đó AKCM là hình bình hành
 ( Vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường) (1 đ)
Hình bình hành AKCM có một góc vuông ( AM BC ) ( 0,25đ)
Suy ra: AMCK là hình chữ nhật (0,25đ)
b) (1 điềm) 
 Hcn AMCK là hình vuông k.c.k AM = MC hay AM = ½BC
 Vậy tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A.(1 điểm)
c) (1 điềm) 
 SABC = 2SAMC (0,25đ)
 SAKMC = 2SAMC (0,5đ)
 SABC = SAKMC (0,25đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_8.doc