PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN TRƯỜNG THCS ĐỘC LẬP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 6 ( Thời gian 90 phút, không kể thời gian phát đề ) Năm học: 2014 - 2015 Câu 1: Thực hiện các phép tính: (2.5 điểm) - 29 - (-30) - 52.25 + 52.76 - 52 {215 - [ 5.( 5.24 – 52 .2) - 60]} : (9 -4 )3 Câu 2: Tìm x biết : (2,5 điểm) a) x - 20 = 25: 22 b) 716 – (x – 143) = 659 c) và x lớn nhất Câu 3: (1 điểm) : Cho B = 3 + 32 + 33 +..........+ 320 Chứng tỏ B là bội của 12 Câu 4: (2 điểm) Một số sách từ 200 đến 400 quyển. Khi xếp thành từng bó 12 quyển ,15 quyển , 18 quyển đều thiếu 2 quyển.Tính số sách này? Câu 5: (2 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A,B sao cho OA = 3 cm , OB = 5 cm. So sánh AB và OA? Trên tia Oy là tia đối của tia Ox, lấy điểm D sao cho OD = 6cm. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng OD .Tính DC ? Điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao ? ĐÁP ÁN TOÁN 6 HKI 2014 -2015 Câu 1: a) - 29 - (-30) - = - 29 +30 - 19 0.25đ = -18 0.5đ 52.25 + 52.76 - 52 = 52.( 25 +76 -1 ) 0.25đ = 25.100 = 2500 0.5đ {215 - [ 5.( 5.24 – 52 .2) - 60]} : ( 9 - 4 )3 = {215 - [ 5.( 5.16- 25.2)- 60]} : 53 0.25đ = {215 - [5.30 – 60] } :125 0.25đ = 125 : 125 0.25đ = 1 0.25đ Câu 2: a) x -20 = 25: 22 x -20 = 23 0.25đ x = 8 +20 0.25đ x = 28 0.25đ b) 716 – (x – 143) = 659 x – 143 = 716 - 659 0.25 đ x – 143 = 57 0.25 đ x = 57+134 x = 200 0.25 đ c ) và x lớn nhất ƯCLN(45,126,204) 0.25 đ x = 3 0.75 đ Câu 3 : B = 3 + 32 + 33 +..........+ 320 Ta có : B 0.25đ B 0.25đ B = BC (3,4) 0.25đ B 0.25đ Câu 4: Gọi a đúng, phân tích thừa số nguyên tố đúng (0.5đ) Tìm BCNN (12,15,18) (0.5đ) BC(12,15,18) (0.5đ) Kết luật đúng (0.5đ) Câu 5: a) Trên tia Ox Ta có OB < OA ( 4cm < 6 cm) 0.25 đ Điểm B nằm giữa hai điểm O và A 0.25 đ OA+AB = OB 0.25 đ 3 + AB = 5 AB = 2 cm 0.25 đ b) Điểm C là trung điểm của OD 0.25 đ Nên DC = OD : 2 = 3 cm 0.25 đ c ) Điểm O nằm giữa hai điểm C và A 0.25 đ Chứng tỏ : OC = OA 0.25 đ Đề Cương Ôn Tập HKI Lớp 6 I Đại Số Tập hợp các số tự nhiên Phép công,phép trừ ,phép nhân,phép chia số tư nhiên Lũy thừa với số mũ tự nhiên Chia hai lũy thừa cùng cơ số Thứ tự thực hiện phép tính Ước và bội Số nguyên tố ,hợp số Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Ước chung và bội chung U7CLN,BCNN Tập hơp các số nguyên Phép cộng ,phép trừ số nguyên II Hình Học Điểm Đường thẳng Tia Đoạn thẳng Trung điểm của đoạn thẳng
Tài liệu đính kèm: