Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1:(1điểm) Thực hiện phép tính:

 

Câu 2:(1 điểm) Tìm số nguyên , biết:

 

Câu 3: (1 điểm) Một máy bay đang bay ở độ cao trên mực nước biển, tình cờ thẳng ngay bên dưới máy bay có một chiếc tàu ngầm đang lặc ở độ sâu dưới mực nước biển. Tính khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm

 

Câu 4:(1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng . Người ta muốn chia mảnh đất đó ra thành những hình vuông bằng nhau để trồng rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông?

 

Câu 5: (1 điểm) Để điều tra về môn học được yêu thích nhất của lớp 6A, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau:

 

 

Biết viết tắt: V: Văn; T: Toán; K: Khoa học tự nhiên; L: Lịch sử; N: Ngoại ngữ.

 

Bạn lớp trưởng điều tra về vấn đề gì?

Hãy lập bản thống kê tương ứng bản dữ liệu ban đầu đã cho.

 

Câu 6:  (1 điểm) Cho một phòng học hình chữ nhật có kích thướt như hình bên dưới, biết rằng cứ mỗi là người ta xếp vào đó 4 cái ghế  sao cho đều nhau và kín phòng học

docx 15 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 14/07/2024 Lượt xem 73Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6- HỌC KÌ 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 6
TT

Chương/Chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá
(4-11)
Tổng % điểm
(12)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1
Số tự nhiên
(20 tiết)
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
1
(Câu 6)
0,25

1
(Câu 3)
0,25






5%
0,5 đ
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1
(Câu 10)
0,25







2,5%
0,25 đ
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung
2
(Câu 7, 8)
0,5






1
(Câu 4)
1,0
15%
1,5 đ
2

Số nguyên
(16 tiết)
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
4
(Câu 1; 2; 9; 13)
1,0
1
(Câu 3)
1,0
1
(Câu 14)
0,25






22,5 %
2,25 đ
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên
1
(Câu 5)
0,25



1
(Câu 15)
0,25
2
(Câu 1; 2)
2,0


25%
2,5 đ
3

Các hình phẳng trong thực tiễn
( 8 tiết)
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
1
(Câu 11)
0,25

1
(Câu 4)
0,25





5%
0,5 đ
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân



1
(Câu 6)
1,0




10 %
1 đ
4
Thu thập và tổ chức dữ liệu
( 9 tiết)
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
2
(Câu 12; 16)
0,5


1
(Câu 5)
1,0





15%
1,5 đ
Tổng
Số câu:
Số điểm:

12
3 đ

1
1 đ
3
0,75đ
2
2 đ
1
0,25đ
2
2 đ

1
1 đ

100%
Tỉ lệ %
40%
27,5 %
22,5%
10%
100
Tỉ lệ chung
67,5%
32,5%
100

Ghi chú: Mỗi một tiết tương ứng 0,2 điểm	
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 6
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Số tự nhiên
(20 tiết)
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

Nhận biết
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.

1TN
(Câu 6)



Thông hiểu
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.

1TN
(Câu 3)


Vận dụng:
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.




Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhận biết
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
1TN
(Câu 10)



Vận dụng
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).




Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính.




Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung
Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản.

1TN
(Câu 8)
1TN
(Câu 7)



Vận dụng:
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).




Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).



1TL
(Câu 4)
2
Số nguyên
(16 tiết)
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Nhận biết:
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
– Nhận biết được số đối của một số nguyên.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
– Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn.
2TN
(Câu 1; 9)
1TN
(Câu 13)
1TN
(Câu 2)
1TL
(Câu 3)



Thông hiểu:
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
– So sánh được hai số nguyên cho trước.


1TN
(Câu 14)


Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên
Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên.

1TN
(Câu 5)



Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).



1TN
(Câu 15)
1TL
(Câu 2)
1TL
(Câu 1)

Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên.




3
Các hình phẳng trong thực tiễn
( 8 tiết)
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
Nhận biết:
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
1TN
( Câu 11)



Thông hiểu:
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).


1TN
(Câu 4)


Vận dụng
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.




Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
Nhận biết
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.




Thông hiểu
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).


1TL
(Câu 6)


Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.




4
Thu thập và tổ chức dữ liệu
( 9 tiết)
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Nhận biết:
– Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).

2TN
( Câu 12; 16)



Thông hiểu:
– Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).

1TL
(Câu 5)


Vận dụng:
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).




Tổng

4 đ
2,75 đ
2,25 đ
1 đ
Tỉ lệ %

40%
27,5%
22,5%
10%
Tỉ lệ chung

67,5%
32,5%

TRƯỜNG THCS 
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2022 – 2023
Môn TOÁN - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Họ tên và chữ ký:
Giám khảo 1:
.
Giám khảo 2:
.
Số phách
Thí sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra.
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 2: Cho các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là sai về biểu thị của số âm?
Nhiệt độ dưới .
Độ viễn thị.
Độ cao dưới mực nước biển.
Số tiền lỗ.
Câu 3: Cho các số tự nhiên sau, số nào biểu diễn giá trị tương ứng cho số la mã ?
Câu 4: Cho các hình sau đây, hình nào có tất cả các góc không bằng nhau?
Hình bình hành.
Hình vuông.
Hình tam giác đều.
Hình lúc giác đều.
Câu 5: Cho số nguyên 13, tất cả các ước nguyên của số nguyên 13 đã cho là
Câu 6: Cho tập hợp là các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Tập hợp đã cho được viết là
Câu 7: Cho các phân số sau, phân số nào sau đây là phân số tối giản?
Câu 8: Cho số tự nhiên chia cho số tự nhiên được thương là và số dư là . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Câu 9: Cho các kí hiệu sau, kí hiệu của tập hợp các số nguyên là
Câu 10: Cho một biểu thức chứa các dấu ngoặc nhọn , ngoặc tròn , ngoặc vuông. Thứ tự thực hiện phép tính đúng của các dấu ngoặc là
Ngoặc tròn trước đến ngoặc vuông , cuối cùng là ngoặc nhọn.
Ngoặc nhọn trước đến ngoặc vuông , cuối cùng là ngoặc tròn.
Ngoặc vuông trước đến Ngoặc nhọn cuối cùng là ngoặc tròn.
Ngoặc nhọn trước đến ngoặc tròn , cuối cùng là ngoặc vuông.
Câu 11: Cho các hình vẽ sau đây
Hình nào sau đây là hình lục giác đều?
Hình A.
Hình B.
Hình C.
Hình D.
Câu 12: Trong cuộc khảo sát về họ của 32 học sinh lớp 6A , giáo viên lập được bảng thống kê như sau:
Họ
Đỗ
Nguyễn
Trần
Lê
Hoàng
Vũ
Số học sinh
3
12
4
4
3
6
Họ có nhiều số học sinh nhất ở lớp 6A là
Hoàng.
Đỗ.
Nguyễn. 
Trần.
Câu 13: Cho số nguyên . Số đối của số nguyên đã cho là
Câu 14: Cho các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là đúng về so sánh hai số số nguyên?
Câu 15: Biết ông Ác si mét sinh năm và mất năm . Ông Ác si mét có tuổi thọ là
Câu 16: Cho biểu đồ tranh biểu thị số học sinh nữ của các lớp khối 6 của một trường trung học cơ sở
Khẳng định nào sau đây là đúng về số học sinh nữ của các lớp khối 6 của một trường trung học cơ sở
Có 30 học sinh nữ trong lớp 6A1.
Số học sinh nữ ở lớp 6A3 ít hơn số học sinh nữ của lớp 6A6 là 6 học sinh.
Tổng số học sinh nữ của toàn trường là 130 học sinh.
Tổng số học sinh nữ ở lớp 6A4 và lớp 6A5 là 40 học sinh.
B. TỰ LUẬN	
Câu 1:(1điểm) Thực hiện phép tính: 
Câu 2:(1 điểm) Tìm số nguyên , biết: 
Câu 3: (1 điểm) Một máy bay đang bay ở độ cao trên mực nước biển, tình cờ thẳng ngay bên dưới máy bay có một chiếc tàu ngầm đang lặc ở độ sâu dưới mực nước biển. Tính khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm
Câu 4:(1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng . Người ta muốn chia mảnh đất đó ra thành những hình vuông bằng nhau để trồng rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông?
Câu 5: (1 điểm) Để điều tra về môn học được yêu thích nhất của lớp 6A, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau:
K
L
T
K
L
V
V
V
N
T
T
L
T
T
T
K
V
N
T
K
V
V
L
T
L
K
K
V
L
T
Biết viết tắt: V: Văn; T: Toán; K: Khoa học tự nhiên; L: Lịch sử; N: Ngoại ngữ.
Bạn lớp trưởng điều tra về vấn đề gì?
Hãy lập bản thống kê tương ứng bản dữ liệu ban đầu đã cho.
Câu 6: (1 điểm) Cho một phòng học hình chữ nhật có kích thướt như hình bên dưới, biết rằng cứ mỗi là người ta xếp vào đó 4 cái ghế sao cho đều nhau và kín phòng học
Tính diện tích phòng học
Hỏi phòng học đó có bao nhiêu cái ghế?
 HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
B
D
A
B
C
A
B
C
A
D
C
D
D
A
C

B.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm )
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1: (1,0 đ)

0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2 (1,0 đ)


0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3 (1,0 đ)
Khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm là
Vậy khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm là 
0,25
0,25
0,5
Câu 4 (1,0 đ)
Gọi là độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông cần tìm 
Theo đề bài ta có
Ta có: 
Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông cần tìm là 

0,25
0,25
0,25
0,25

Câu 5
( 1 điểm)
Bạn lớp trưởng điều tra về vấn đề: môn học yêu thích nhất của lớp 6A
Bảng thống kê
Các môn học
Văn
Toán
KHTN
Lịch sử
Ngoại ngữ
Số học sinh
7
9
6
6
2

0,25
0,75
Câu 6
( 1 điểm)
Diện tích phòng học hình chữ nhật
Giá tiền toàn bộ mảnh vườn là
 cái ghế

0,5
0,5
 Mọi cách làm khác đúng đều được tính điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_chan_troi_sang_tao_nam_h.docx