Thứ., ngày tháng năm 20 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán Thời gian: 40 Phút Năm học: 2018– 2019 Phòng GD&ĐT Trường TH TÂN HÒA 2 Họ và Tên:. Lớp: 5 . Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Câu 1: Trong các số thập phân 423,15 phần thập phân là: (1 điểm) A. 15 B. C. D. Câu 2: Phân số nào là phân số thập phân: A. 3 B . 4 C. 100 D. 17 7 19 34 100 Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: (1 điểm) A. 43 cm B. 450 cm2 C. 86cm D. 450cm Câu 4. Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 25 là: A. 62,5% B. 160% C. 16% D. 106% Câu 5 : (1 điểm) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? (1 điểm) A. 0,800 B. 8,00 C. 0,80 D. 0,080 Câu 6: 11 tấn + 2 kg = ................... kg A. 11002 kg B. 1102 kg C. 11020 kg D. 11200 kg Câu 7: Kết quả của biểu thức 87,5 x 10 : 0,1 là : A. 87,5 B. 875 C. 8750 D. 7850. Câu 8 : Đặt tính rồi tính (1 điểm) 1 8 , 2 2 3 8 , 1 3 0 , 4 4 5 3 1 3 , 5 0 6 , 2 5 + 1 2 , 3 3 - 1 , 0 2 7 x 1 0 , 6 0 1 0 0 5 0, 1 6 3 0 , 5 5 3 7 , 1 0 3 2 6 7 0 1 0 0 0 0 4 4 5 0 3 7 5 0 4 , 7 1 7 0 0 Câu 9: (1 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 800m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 4,5 m, đáy 8m. a/ Tính diện tích bồn hoa? b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường? Bài giải - Diện tích bồn hoa là: 4,5 x 8 : 2 = 18(m2) - Diện tích phần còn lại của sân trường là: 800 – 18 = 782 (m2) - Ghi đáp số đúng: 782 m2 được 0,25 điểm Câu 10: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) () x ( ) x () x () x (). () x ( ) x () x () x (). = x x x x (0,5 điểm) = = (0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: