Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học - Lớp 9 trường thcs Bình Hòa Phước

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1194Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học - Lớp 9 trường thcs Bình Hòa Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học - Lớp 9 trường thcs Bình Hòa Phước
PHỊNG GD - ĐT LONG HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS BÌNH HỊA PHƯỚC
MƠN: SINH HỌC - LỚP 9
 Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ: A
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 15 phút (3 điểm) 
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
Câu 1: Ruồi giấm cĩ 2n=8, một tế bào của ruồi giấm đang ở kỳ sau của giảm phân II. Tế bào đĩ cĩ bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau:
A. 2	B .4	C. 8	D. 16
Câu 2: Chức năng của ADN là:
A. Lưu giữ thơng tin.	 B. Sao chép thơng tin.
C. Lưu giữ và truyền đạt thơng tin.	D. Cả A, B đúng.
Câu 3: Ở người yếu tố nào qui định tính nam :
A. Sự cĩ mặt của NST Y trong hợp tử.	B. Sự cĩ mặt của NST X trong hợp tử.
C. Sự cĩ mặt của NST XY trong hợp tử.	D. Tác động của mơi trường.
Câu 4: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải cĩ:
A. Tỉ lệ phân ly của mỗi cặp tính trạng là 3 : 1.
B. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng thành nĩ.
C. Các biến dị tổ hợp.
D. Câu B, C đúng
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây của đậu Hà lan thuận lợi cho việc tạo dịng thuần?
 A. Tự thụ phấn nghiêm ngặt. B. Cĩ những cặp tính trạng tương phản, 
 C. Cĩ hoa lưỡng tính. D. Dễ trồng.
Câu 6: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN cĩ trận tự sắp xếp như sau:
- A - T- G - X - A - , thì đoạn mạch đơn bổ sung với nĩ sẽ là:
A. – T - A - X- G -T- ; B. - T -G - X - A - T - ; 
C. - A-T- X- G - A- ; D. - A- X - G- T - A- ;
Câu 7: Khi cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
A. Tồn quả vàng	B. Tồn quả đỏ
C. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng	D. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng
Câu 8: Nhiễm sắc thể kép tập trung ở mặt phẳng xích đạo xảy ra ở kỳ nào của quá trình nguyên phân?
A. Kì đầu	 B. Kì giữa	 C. Kì sau	 D. Kì cuối
Câu 9: Một đoạn phân tử AND cĩ chiều dài 5100 A0. Số nucleotit trên đoạn AND đĩ là:
A. 1200	 B. 3000	 C. 750	 D. 1500
Câu 10: Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào qui định?
A. Số lượng Nuclêotit	 B. Trình tự sắp xếp các loại Nuclêotit	
C. Thành phần các loại Nuclêotit	 D. Cả A, B, C
Câu 11: Đơn phân cấu tạo của Prơtêin:
A. Axit Nucleic	B. Axit amin
C. Nucleotit	 D. Axit photpho
Câu 12: Trong giảm phân I, các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào ở kì nào?
A. Kì đầu	B. Kì giữa	C. Kì sau	D. Kì cuối
------HẾT-----
PHỊNG GD - ĐT LONG HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS BÌNH HỊA PHƯỚC
MƠN: SINH HỌC - LỚP 9
 Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ: B
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 15 phút (3 điểm) 
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
Câu 1: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN cĩ trận tự sắp xếp như sau:
- A - T- G - X - A - , thì đoạn mạch đơn bổ sung với nĩ sẽ là:
A. – T - A - X- G -T- ; B. - T -G - X - A - T - ; 
C. - A-T- X- G - A- ; D. - A- X - G- T - A- ;
Câu 2: Một đoạn phân tử AND cĩ chiều dài 5100 A0. Số nucleotit trên đoạn AND đĩ là:
A. 1200	 B. 3000	 C. 750	 D. 1500
Câu 3: Nhiễm sắc thể kép tập trung ở mặt phẳng xích đạo xảy ra ở kỳ nào của quá trình nguyên phân?
A. Kì đầu	 B. Kì giữa	 C. Kì sau	 D. Kì cuối
Câu 4: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải cĩ:
A. Tỉ lệ phân ly của mỗi cặp tính trạng là 3 : 1.
B. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng thành nĩ.
C. Các biến dị tổ hợp.
D. Câu B, C đúng
Câu 5: Ở người yếu tố nào qui định tính nam:
A. Sự cĩ mặt của NST Y trong hợp tử.	B. Sự cĩ mặt của NST X trong hợp tử.
C. Sự cĩ mặt của NST XY trong hợp tử.	D. Tác động của mơi trường
Câu 6: Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào qui định?
A. Số lượng Nuclêotit	 B. Trình tự sắp xếp các loại Nuclêotit	
C. Thành phần các loại Nuclêotit	 D. Cả A, B, C
Câu 7: Trong giảm phân I, các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào ở kì nào?
A. Kì đầu	B. Kì giữa	C. Kì sau	D. Kì cuối
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây của đậu Hà lan thuận lợi cho việc tạo dịng thuần?
 A. Tự thụ phấn nghiêm ngặt. B. Cĩ những cặp tính trạng tương phản, 
 C. Cĩ hoa lưỡng tính. D. Dễ trồng.
Câu 9: Chức năng của ADN là:
A. Lưu giữ thơng tin.	 B. Sao chép thơng tin.
C. Lưu giữ và truyền đạt thơng tin.	D. Cả A, B đúng.
Câu 10: Đơn phân cấu tạo của Prơtêin:
A. Axit Nucleic	B. Axit amin
C. Nucleotit	 D. Axit photpho
Câu 11: Khi cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
A. Tồn quả vàng	B. Tồn quả đỏ
C. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng	D. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng
Câu 12: Ruồi giấm cĩ 2n=8, một tế bào của ruồi giấm đang ở kỳ sau của giảm phân II. Tế bào đĩ cĩ bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau:
A. 2	B .4	C. 8	D. 16
------HẾT------
PHỊNG GD - ĐT LONG HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BÌNH HỊA PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC: 2015 - 2016
MƠN: SINH HỌC - LỚP 9
 Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TỰ LUẬN: 45 phút (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Hiện tượng thụ tinh là gì ? 
Câu 2: (2 điểm) Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ARN và ADN, chức năng. 
Câu 3: (2 điểm) Trình bày diễn biến của nhiễm sắc thể qua các kỳ nguyên phân. 
Câu 4: ( 2 điểm) Ở cà chua, tính trạng thân cao(A); quả đỏ(B) trội hồn tồn so với thân lùn (a); quả vàng (b).
Cho cây cà chua thân cao, quả đỏ thuần chủng lai với cây thân lùn, quả vàng.
 	a. Xác định kiểu gen, kiểu hình ở F1
 	b. Cho cà chua F1 lai với cây cà chua lùn; quả vàng, Xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F2.
------------ Hết ---------------
PHỊNG GD - ĐT LONG HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BÌNH HỊA PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC: 2015 - 2016
MƠN: SINH HỌC - LỚP 9
 Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TỰ LUẬN: 45 phút (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Hiện tượng thụ tinh là gì ? 
Câu 2: (2 điểm) Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ARN và ADN, chức năng. 
Câu 3: (2 điểm) Trình bày diễn biến của nhiễm sắc thể qua các kỳ nguyên phân. 
Câu 4: ( 2 điểm) Ở cà chua, tính trạng thân cao(A); quả đỏ(B) trội hồn tồn so với thân lùn (a); quả vàng (b).
Cho cây cà chua thân cao, quả đỏ thuần chủng lai với cây thân lùn, quả vàng.
 	a. Xác định kiểu gen, kiểu hình ở F1
 	b. Cho cà chua F1 lai với cây cà chua lùn; quả vàng, Xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F2.
---------- Hết ---------------
PHỊNG GD - ĐT LONG HỒ
HƯỚNG DẪN CHẤM - NĂM HỌC: 2015 - 2016
TRƯỜNG THCS BÌNH HỊA PHƯỚC
MƠN: SINH HỌC - LỚP 9
I. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1:
- Thụ tinh là sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực với một giao tử cái (0.5 điểm).
- Về bản chất là sự kết hợp của hai bộ nhân đơn bội (n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội (2n NST) ở hợp tử (0.5 điểm).
Câu 2 :
Đại phân tử
Cấu trúc (1 điểm)
Chức năng (1 điểm)
ADN
- Chuỗi xoắn kép.
- 4 loại nuclêôtit : A, G, X, T
- Lưu giữ thông tin di truyền.
- Truyền đạt thông tin.
ARN
- Chuỗi xoắn đơn.
- 4 loại nuclêôtít : A, G, X, U
- Truyền đạt thông tin di truyền.
- Vận chuyển axit amin.
- Tham gia cấu trúc riboxom.
Câu 3: (2điểm) Diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân 
Các kỳ
Diễn biến cơ bản của NST
- Kỳ trung gian
- Kỳ đầu
- Kỳ giữa
- Kỳ sau
- Kỳ cuối
- NSt duỗi xoắn và tự nhân đơi thành NST kép
- NST kép bắt đầu đĩng xoắn và co ngắn, ác NST kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.
- Các NST kép đĩng xoắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. 
- Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào.
- Các NST đơn duỗi xoắn, trở về dạng sợi mảnh
	Câu 4: ( 2 điểm)
Quy định: 	Gọi gen A quy định tính trạng thân cao.
	Gọi gen a quy định tính trạng thân lùn.
	Gọi gen B quy định tính trạng quả đỏ.
	Gọi gen b quy định tính trạng quả vàng.
	a. Ta cĩ sơ đồ lai sau:
P:	AABB x aabb
GTP:	 AB ab 
F1: 	 AaBb
- Kiểu gen của của F1 là: AaBb (thân cao, quả đỏ)
- Kiểu hình là: 100% thân cao, quả đỏ
b. Cho F1 lai với cây cà chua lùn, quả vàng ta cĩ sơ đồ sau:
 AaBb 	X 	aabb
Giao tử F1: AB, Ab, aB, ab	 ab
F2: 	AaBb, Aabb, aaBb, aabb
- Kiểu hình: 01 cao đỏ, 01 cao vàng, 01 lùn đỏ, 01 lùn vàng
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
C
C
A
D
A
A
B
B
D
D
B
C
Đề B
A
D
B
D
A
D
C
A
C
B
B
C

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKI.doc