Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học – khối 8 (Đề 1)

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 990Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học – khối 8 (Đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học – khối 8 (Đề 1)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Môn: Sinh học – Khối 8
Tên chủ đề ( Nội dung, chương)
Nhận biết ( 20%)
Thông hiểu (50%)
Vận dụng (30%)
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
TN
Tự luận
TN
Tự luận
Chương 1. Khái quát về cơ thể người
 (6 tiết)
Chức năng các bộ phận của tế bào
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ % 
1 câu
1đ
100%
1 câu
1đ
10%
Chương 2. Vận động
(6 tiết)
Vệ sinh hệ vận động
Sự to ra và dài ra của xương
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %
1 câu
1đ
66,6%
2 câu
0.5đ
33,3%
3 câu
1.5đ
15%
Chương 3. Tuần hoàn
(7 tiết)
Thành phần cấu tạo của máu
Chu kì hoạt động của tim
Các nhóm máu, bạch cầu
Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời không mệt mỏi
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %
2 câu
0.5đ
 16,6%
0.5 câu
1đ
33,3%
2 câu
0,5đ
16,6%
0.5 câu
1đ
33,3%
5 câu
3đ
30%
Chương 4. Hô hấp
(4 tiết)
Hô hấp có vai trò như thế nào đối với cơ thể
Giải thích vì sao trồng cây xanh làm sạch môi trường
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %
1 câu
1đ
50%
1 câu
1đ
50%
2câu
2đ
20%
Chương 5. Tiêu hóa
( 8 tiết)
Sự tiêu hóa thức ăn
Các nhóm chất trong thức ăn
So sánh sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng và dạ dày
Giải thích vì sao khi nhai cơm không lau cảm thấy ngọt
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %
2 câu
0.5đ
20%
câu(5a)câu(5b)
1,5đ
60%
 câu(5c)
0.5đ
20%
3 câu
2.5đ
25%
TS câu: 14
TSđiểm:10
Tỉlệ%:100%
4câu
1đ
10%
1câu
1đ
10%
3câu
1.5đ
15%
3câu
3,5đ
35%
2. câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
14 câu
10đ
100%
 PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ 	MÔN SINH 8
 	 Thời gian : 60 phút
 	 (Trắc nghiệm: 15 phút, tự luận: 45 phút )
Họ và tên học sinh:
Lớp:..
Điểm
 Lời phê của giáo viên
 Chữ ký của
 giám thị
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm - 15 phút). 
1/ Đọc kỹ các câu hỏi và khoanh tròn vào đáp án là các chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng. (2đ)( mỗi ý 0,25đ)
Câu 1: Thân to ra về bề ngang nhờ:
 A. các tế bào màng xương dày lên
 B. các tế bào màng xương to ra
 C. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
 D. các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới
Câu 2: Xương dài ra nhờ:
 A. các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên
 B. các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra
 C. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
 D. các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới 
Câu 3: Thành phần cấu tạo của máu gồm:
 A. huyết tương và hồng cầu	 B. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
 C. huyết tương và các tế bào máu	 D. huyết tương, hồng cầu và bạch cầu
Câu 4: Thành phần các chất chủ yếu của huyết tương là:
 A. nước 90%, chất dinh dưỡng và các muối khoáng 10%
 B. nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất thải 10%
 C. nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất cần thiết 10%
 D. nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất khác 10%
Câu 5: Các chất nào trong các chất sau đây không được biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hóa?
 A. Prôtêin	B. Gluxit	C. Vitamin	D. Lipit
Câu 6: Các chất nào trong các chất sau đây được biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hóa?
 A. Vitamin	B. Lipit	C. Muối khoáng	D. Nước
Câu 7: Tại sao nhóm máu O chỉ cho mà không nhận?
 A. Vì hồng cầu không có A & B. B. Vì hồng cầu có A& B.
 C. Vì hồng cầu chỉ có A. D. Vì hồng cầu chỉ có B 
Câu 8: Bạch cầu nào tham gia thực bào?
 A. Lim phô T và mônô. B. Lim phô B và trung tính.
 C. Ưa kiềm và ưa axit. D. Trung tính và mônô 
Câu 9(1đ): Hãy ghép các ý ở cột B với cột A cho phù hợp với chức năng của các bộ phận của tế bào, ghi vào cột trả lời VD: 1→ A, ...
Cột A
Các bộ phận
Cột B
Chức năng
Trả lời
1. Màng sinh chất
2. Chất tế bào
3. Nhân
4. Ribôxôm
A) Điều khiển các hoạt động sống của tế bào
B) Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
C) Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
D) tổng hợp và vận chuyển các chất
E) Nơi tổng hợp prôtêin
1 → ........
2 → ........
3 → ........
4 → ........
................................Hết..................................
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ 	MÔN SINH 8
 	 Thời gian : 60 phút
 	 (Trắc nghiệm : 15 phút, tự luận : 45 phút )
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
 Câu 1: ( 1 điểm) Trồng cây xanh có ích lợi gì trong việc làm sạch môi trường quanh ta?
 Câu 2: ( 1 điểm) Chúng ta cần làm gì để hệ cơ, xương phát triển cân đối?
 Câu 3: (2 điểm)
 a) Trình bày chu kì hoạt động của tim?
 b) Hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời không mệt mỏi?
 Câu 4: ( 1 điểm) Hô hấp có vai trò như thế nào đối với cơ thể?
 Câu 5: ( 2 điểm)
	 a) Các chất trong thức ăn có thể được phân thành những nhóm nào?
	 b) Tại sao khi nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt?
	 c) So sánh sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng và dạ dày?
	................................Hết..................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Môn: SINH HỌC 8 
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
C
D
C
D
C
B
A
D
1 : B 2: C 3: A 4: E
B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 
CÂU
NỘI DUNG TRẢ LỜI
ĐIỂM
TỰ LUẬN
Câu 1 (1 đ)
-Trồng cây xanh có ích lợi làm sạch môi trường quanh ta là điều hòa khí thành phần không khí ,O2 và CO2 theo hướng có lợi cho hô hấp (0.5đ) 
 - Trồng cây xanh chắn được khói bụi và các loài vi khuẩn (0.5đ)
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2 (1đ)
 Mỗi ý đúng được (0.25đ)
 Để cơ thể phát triển cân đối, xương vững chắc cần:
+ Có chế độ dinh dưỡng hợp lý.
+ Tắm nắng: chuyển hoá vitaminD - vitaminD tăng qt chuyển hoá can xi tạo xương.
+ Rèn luyện thể thao và lao động vừa sức, lao động khoa học.
+ Ngồi học đúng tư thế.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 3 (2 đ):
a) Chu kì hoạt động của tim:
- Tim co dãn theo chu kì. Mỗi chu kì gồm 3 pha: Nhĩ co (0,1s); thất co (0,3s) pha dãn chung (0,4s): (0.75đ)
- Trung bình trong mỗi phút diễn ra 75 chu kì co dãn của tim (nhịp tim). (0.25đ)
b) Giải thích: 
Vì chu kì hoạt động của tim là 0.8 giây, trong đó pha dãn chung là 0.4 giây tim sẽ được phục hồi lại nên hoạt động suốt đời không mệt mỏi. (1đ)
0,75 đ
0,25 đ
1 đ
Câu 4 (1đ):
 Cung cấp oxi để oxi hóa các chất dinh dưỡng tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của cơ thể 
1 đ
Câu 5 (2 đ):
a) Các chất trong thức ăn được chia hai nhóm: chất hữu cơ và chất vô cơ (0.5đ)
b) Vì cơm là tinh bột đã được enzim amilaza biến đổi thành đường mantôzơ tác dụng lên gai vị giác làm ta có cảm giác ngọt (0.5đ)
c) So sánh: (1đ)
- Giống nhau: đều gồm hai mặt biến đổi lí học, hóa học và biến đổi lí học là chủ yếu (0,5đ) 
- Khác nhau: Biến đổi hóa học:
+ Khoang miệng: Biến đổi tinh bột thành đường mantôzơ (0,25đ) 
+ Dạ dày: Biến đổi prôtêin chuỗi dài thành chuỗi ngắn (0,25đ) 
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_HKI_SINH_8_1.doc