Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học 9 – Năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 819Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học 9 – Năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học 9 – Năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Phòng GD Và ĐT Mang thít 
 Trường THCS Tân Long Hội 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 NĂ M HỌC : 2015 – 2016 
 MÔN : SINH HỌC 9 
 ( Thời gian làm bài 60 phút ) 
TRƯỜNG THCS TÂN LONG HỘI
ĐỀ A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: SINH HỌC 9 – Năm học: 2015-2016
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
A – Trắc nghiệm ( 3 đ ): Chọn ý đúng trong các câu sau. Mỗi câu đúng 0,25 điểm 
Câu 1: Hiện tương di truyền là hiện tượng 
A. Con giống bố mẹ 
B. Con khác với bố mẹ 
C. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho con cháu 
D. Bố, mẹ truyền tính trạng cho con cái
Câu 2 : Ở thỏ, lông đen là trội hoàn toàn so với lông trắng. P thuần chủng thỏ lông đen giao phối với thỏ lông trắng ở F1 thu được : 
	A. Toàn lông trắng 	B. 1 lông trắng: 1 lông đen 
C. Toàn lông đen 	D. 3 lông đen: 1 lông trắng 
Câu 3 : Trong chu kì tế bào, NST nhân đôi ở : 
Kì đầu 	B. Kì trung gian 
Kì sau 	D. Kì giữa 
Câu 4 : Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh 
A. Mức độ tiến hóa của loài 	B. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài
C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài 	 D. Số lượng gen cũa mỗi loài
 Câu 5 : Cà độc dược có bộ NST 2n = 24. Quá trình nguyên phần từ một tế bào là lưỡng bội của cà độc dược diễn ra liên tiếp 3 đợt. Nếu các tế bào được tạo ra đang ở kì giữa thì có bao nhiêu cromatit
A. 184 cromatit 	B. 284 cromatit
C. 354 cromatit 	D. 384 cromatit 
Câu 6 : Cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp phân tử chủ yếu là :
 mARN 	 	B. ptotein
C. tARN 	D. ADN
Câu 7 : rARN có vai trò :
Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp
B. Vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein
C. Tham gia cấu tạo nên riboxom là nơi tổng hợp protein
D. Lưu giữ thông tin di truyền
Câu 8 : Gen B có 2400 Nu. Chiều dài của gen B là:
A. 2040 Ao 	B. 3060 Ao
C. 4080 Ao 	D. 5100 Ao
Câu 9 : Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen thường liên quan tới 
	A. 1 cặp Nu hoặc một số cặp Nucleotit 	 B. 1 số cặp Nuclotit
	C. Nhiều cặp Nuclotit 	 D. Toàn bộ các cặp Nuclotit
Câu 10 : Thường biến dẫn đến 
A. Làm biến đổi kiểu hình ở cá thể	B. Làm biến đổi kiểu gen ở cá thể
C. Làm biến đổi kiểu gen và kiểu hình ở cá thể	D. Làm biến đổi cấu trúc NST
Câu 11 : Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng 
A. Mất đoạn 	B. Lặp đoạn 
	C. Đảo đoạn 	D. Vừa mất đoạn vừa đảo đoạn
Câu 12: Cơ thể mẹ có kiểu gen AaBB, khi giảm phân có sự phân li tổ hợp tự do sẽ tạo ra mấy loại giao tử :
A. 1 loại 	B. 2 loại
C. 3 loại 	D. 4 loại 
 A –Tự luận ( 7 đ ) 
Câu 1: Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái người ? Tại sao trong cấu trúc dân số, tỉ lệ nam : nữ xắp xỉ 1 : 1 ( 2 đ ) 
Câu 2: Một đoạn mạch ARN có trình tự các nucleotit như sau : 
 - A – U - G – X – U – U – G – A – X -
 Xác định trình tự các nucleotit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên ( 1,5 đ ) 
Câu 3 : Phân biệt thường biến với đột biến ? ( 2 đ ) 
Câu 4 : Cho hai giống bò thuần chủng lông đen và lông vàng lai với nhau được F1 đều lông đen. Cho F1 lai với nhau thì kết quả kiểu hình và kiểu gen của phép lai như thế nào ? Biết rằng màu lông do một gen quy định và nằm trên NST thường ( 1,5 đ ) 
--------Hết--------
TRƯỜNG THCS TÂN LONG HỘI
ĐỀ B
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: SINH HỌC 9 – Năm học: 2015-2016
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
A – Trắc nghiệm ( 3 đ ): Chọn ý đúng trong các câu sau. Mỗi câu đúng 0,25 điểm 
Câu 1 : Thường biến dẫn đến 
A. Làm biến đổi kiểu hình ở cá thể	B. Làm biến đổi kiểu gen ở cá thể
C. Làm biến đổi kiểu gen và kiểu hình ở cá thể	D. Làm biến đổi cấu trúc NST
Câu 2 : Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng 
A. Mất đoạn 	B. Lặp đoạn 
	C. Đảo đoạn 	D. Vừa mất đoạn vừa đảo đoạn
Câu 3: Cơ thể mẹ có kiểu gen AaBB, khi giảm phân có sự phân li tổ hợp tự do sẽ tạo ra mấy loại giao tử :
A. 1 loại 	B. 2 loại	 C. 3 loại 	D. 4 loại 
Câu 4: Hiện tương di truyền là hiện tượng 
A. Con giống bố mẹ 
B. Con khác với bố mẹ 
C. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho con cháu 
D. Bố, mẹ truyền tính trạng cho con cái
Câu 5 : Ở thỏ, lông đen là trội hoàn toàn so với lông trắng. P thuần chủng thỏ lông đen giao phối với thỏ lông trắng ở F1 thu được : 
	A. Toàn lông trắng 	B. 1 lông trắng: 1 lông đen 
C. Toàn lông đen 	D. 3 lông đen: 1 lông trắng 
Câu 6 : Trong chu kì tế bào, NST nhân đôi ở : 
Kì đầu 	B. Kì trung gian 
C. Kì sau 	D. Kì giữa 
Câu 7 : Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh 
A. Mức độ tiến hóa của loài 	B. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài
C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài 	 D. Số lượng gen cũa mỗi loài
Câu 8 : Cà độc dược có bộ NST 2n = 24. Quá trình nguyên phần từ một tế bào là lưỡng bội của cà độc dược diễn ra liên tiếp 3 đợt. Nếu các tế bào được tạo ra đang ở kì giữa thì có bao nhiêu cromatit
A. 184 cromatit 	B. 284 cromatit
C. 354 cromatit 	D. 384 cromatit 
Câu 9 : Cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp phân tử chủ yếu là :
 mARN 	 	B. ptotein	C. tARN 	D. ADN
Câu 10 : rARN có vai trò :
Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp
B. Vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein
C. Tham gia cấu tạo nên riboxom là nơi tổng hợp protein
D. Lưu giữ thông tin di truyền
Câu 11 : Gen B có 2400 Nu. Chiều dài của gen B là:
A. 2040 Ao 	B. 3060 Ao
C. 4080 Ao 	D. 5100 Ao
Câu 12 : Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen thường liên quan tới 
	A. 1 cặp Nu hoặc một số cặp Nucleotit 	 B. 1 số cặp Nuclotit
	C. Nhiều cặp Nuclotit 	 D. Toàn bộ các cặp Nuclotit
A –Tự luận ( 7 đ ) 
Câu 1 – Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái người ? Tại sao trong cấu trúc dân số, tỉ lệ nam : nữ xắp xỉ 1 : 1 ( 2 đ ) 
Câu 2 - Một đoạn mạch ARN có trình tự các nucleotit như sau : 
 - A – U - G – X – U – U – G – A – X -
 Xác định trình tự các nucleotit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên ( 1,5 đ ) 
Câu 3 : Phân biệt thường biến với đột biến ? ( 2 đ ) 
Câu 4 : Cho hai giống bò thuần chủng lông đen và lông vàng lai với nhau được F1 đều lông đen. Cho F1 lai với nhau thì kết quả kiểu hình và kiểu gen của phép lai như thế nào ? Biết rằng màu lông do một gen quy định và nằm trên NST thường ( 1,5 đ ) 
 --------Hết--------
 HƯỚNG DẪN CHẤM 
 SINH 9 HKI ( 14 -15 ) 
A – TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ) 
Đề A
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
C
C
B
C
D
D
C
C
A
A
B
B
Đề B
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
A
B
B
C
C
B
C
D
D
C
C
A
B – TỰ LUẬN ( 7 đ ) 
Câu 1 : ( 2đ )
 a/ Cơ chế sinh con trai, con gái ở người 
- Bố mang cặp NST giới tính XY ( 0,25 đ )
- Mẹ mang cặp NST giới tính XX ( 0,25 đ )
- Khi hình thành giao tử, bố cho 2 loại giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau , mẹ cho 1 loại giao tử X ( 05 đ )
- Khi thụ tinh có sự tổ hợp giữa tinh trùng mang NST X và tinh trùng mang NST Y và trứng hình thành hợp tử XX ( con gái ) và XY ( con trai ) với tỉ lệ 1 : 1 ( 0,5 đ)
b/ Bố cho 2 loại tinh trùng ( tinh trùng mang NST X và NST Y ) với tỷ ngang nhau và khả năng thụ tinh với trứng cũng ngang nhau nên tỉ lệ nam: nữ xắp xỉ là 1: 1 ( 0,5 đ ) 
Câu 2 : Trình tự các nuclotit của đoạn gen đã tổng hợp nên đoạn ARN 
A – U – G – X – U – U – G – A – X - 
Mạch khuôn : - T - A – X – G – A – A – X – T – G - ( 0,75 đ)
Mạch bổ sung : - A – T – G – X – T – T – G – A – X - ( 0,75 đ ) 
Câu 3: Phân biệt Thường biến với Đột biến 
 Thường biến
 Đột biến
- Biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể không liên quan đến kiểu gen ( 0,25 đ )
- Biến đổi trong cơ sở vật chất di truyền ( NST, AND ) dẫn đến biến đổi kiểu hình (0,25 đ )
- Phát sinh đồng loạt theo cùng một hướng xác định (0,25 đ )
- Phát sinh riêng rẽ, không định hướng ( 0,25 đ )
- Không di truyền cho thế hệ sau , thường có lợi cho bản than sinh vật ( 0,25 đ) 
- Di truyền cho thế hệ sau, thường có hại cho bản thân sinh vật ( 0,25 đ )
- Không có giá trị trong tiến hóa và chọn giống mới ( 0,25 đ )
- Có giá trị trong chọn giống và tiến hóa ( 0,25 đ )
 4 : Theo đề bài ở F1 thu được bò lông đen, chứng tỏ bò lông đen là trội so với bò lông vàng ( 0,25đ )
 Quy ước : - A là gen quy định bò lông đen 
 - a là gen quy định bò lông vàng ( 0,25đ )
Kiểu gen : - Bò lông đen là AA 
 - Bò lông vàng là aa ( 0,25đ ) 
Khi cho bò lông đen F1 tự giao phối với nhau thì theo quy luật phân li của Men đen ta thu 3 bò lông đen : 1 bò lông trắng ( 0,25đ ) 
Sơ đồ lai : ( 0,5đ ) 
P : AA ( lông đen) x aa (lông vàng ) 	
G : A a
F1 : Aa ( lông đen ) 
F1 x F1: Aa ( lông đen ) x Aa ( lông đen) 
GF1 : A , a A , a 
F2 : 1AA : 2Aa : 1aa 
 3 lông đen : 1 lông vàng

Tài liệu đính kèm:

  • docSinh 9.doc