Đề kiểm tra học kỳ I môn: Địa lý 6 – năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Địa lý 6 – năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn: Địa lý 6 – năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
TRƯỜNG THCS TÂN LONG HỘI
Họ và tên: .
Lớp: 6/..
ĐỀ A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN: ĐỊA LÝ 6 – Năm học: 2015-2016
Thời gian: 60 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ: 
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh trịn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ) .
 Câu 1: Trái đất cĩ dạng hình gì 
	A . Hình cầu 	B . Hình chữ nhật 	C . Hình trịn 	D . Hình Elip 
 Câu 2: Tính theo thứ tự xa dần mặt trời trái đất nằm ở vị trí thứ mấy ? 
	A. Thứ 2 	B. Thứ 3 	C. Thứ 4 	D. Thứ 5 
 Câu 3: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ ta cần dựa vào các yếu tố nào dưới đây 
	A. Kinh tuyến 	B. Vĩ tuyến 	C. Gốc chiếu mặt trời 	D. Cả A và B 
 Câu 4: Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo hướng nào 
	A. Bắc xuống Nam B. Đơng sang Tây 	C. Nam lên Bắc 	D. Tây sang Đơng 
 Câu 5: Người ta chia bề mặt trái đất ra làm mấy khu vực
	A. 12 khu vực 	B. 16 khu vực 	C. 18 khu vực 	D. 24 khu vực 
 Câu 6: Trái đất chuyển động quanh mặt trời với thời gian là 720 ngày 12 giờ thì quay được bao nhiêu vịng 
	A. 0.5 vịng 	B. 1 vịng 	C. 1.5 vịng 	D. 2 vịng 
 Câu 7: lục địa nào dưới đây cĩ diện tích lớn nhất 
	A. Lục địa phi 	B. Lục địa Bắc Mỹ 	C. Lục địa Otraylia D. Lục địa Á-Âu
 Câu 8: Việt Nam nằm ở múi giờ thứ mấy?
	A. 6 	B. 7	 	 	C. 8 	 	D. 9
Câu 9: Núi lửa và động đất là do yếu tố chủ yếu nào dưới đây tác động tạo ra 
Nội lực 	B. Ngoại lực 	 	 C. Con người 	 D. Sĩng thần 
 Câu 10: Trong các hành tinh dưới đây hành tinh nào cĩ sự sống 
	A. Trái đất 	B. Sao Mộc 	C. Sao Kim 	D. Sao Thổ 
 Câu 11: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu tượng hình :
	A. Kí hiệu mỏ sắt là Fe 	 B. Kí hiệu mỏ than là hình vuơng màu đen 	C. Kí hiệu cảng biển là hình mỏ neo 	 D. B và C đúng 
 Câu 12: Quanh các vùng núi lửa đã tắt dân cư thường tập trung đơng vì ở đĩ cĩ?
 Nhiều đất đai mầu mỡ B. Nhiều hồ cung cấp nước
 C. Nhiều khống sản D. Khí hậu ấm áp quanh năm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Bản đồ là gì ? Tại sao khi sử dụng bản đồ trước tiên ta phải xem bảng chú giải ? (2đ) 
Câu 2: Kinh tuyến là gì ? Vĩ tuyến là gì ? Trên bề mặt quả địa cầu cĩ tất cả bao nhiêu đường kinh tuyến ,vĩ tuyến ? (2đ)
Câu 3: Con người đã cĩ những biện pháp gì để hạn chế bớt những thiệt hại do động đất gây ra ? (1đ) 
Câu 4: Hãy vẽ một hình trịn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đĩ:(2,đ)
	 + Điểm cực Bắc, cực Nam.
	 + Đường xích đạo, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.
 Bài làm
II. TỰ LUẬN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG HỘI
Họ và tên: .
Lớp: 6/..
ĐỀ B
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN: ĐỊA LÝ 6 – Năm học: 2015-2016
Thời gian: 60 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ:
Trắc nghiệm : Hãy khoanh trịn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ) .
Câu 1 : Trong các hành tinh dưới đây hành tinh nào cĩ sự sống 
	A. Trái đất 	B. Sao Mộc 	C. Sao Kim 	D. Sao Thổ 
 Câu 2 : Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu tượng hình :
	A. Kí hiệu mỏ sắt là Fe 	 B. Kí hiệu mỏ than là hình vuơng màu đen 	C. Kí hiệu cảng biển là hình mỏ neo 	 D. B và C đúng 
 Câu 3 : Quanh các vùng núi lửa đã tắt dân cư thường tập trung đơng vì ở đĩ cĩ?
 A. Nhiều đất đai mầu mỡ 	B.Nhiều hồ cung cấp nước
 C. Nhiều khống sản 	D.Khí hậu ấm áp quanh năm
 Câu 4 : Trái đất cĩ dạng hình gì 
	A . Hình cầu 	B . Hình chữ nhật 	C . Hình trịn 	D . Hình Elip 
 Câu 5 : Tính theo thứ tự xa dần mặt trời trái đất nằm ở vị trí thứ mấy ? 
	A. Thứ 2 	B. Thứ 3 	C. Thứ 4 	D. Thứ 5 
 Câu 6 : Muốn xác định phương hướng trên bản đồ ta cần dựa vào các yếu tố nào dưới đây 
	A. Kinh tuyến 	B. Vĩ tuyến 	 C. Gốc chiếu mặt trời D. Cả A và B 
Câu 7 : lục địa nào dưới đây cĩ diện tích lớn nhất 
	A. Lục địa phi 	B. Lục địa Bắc Mỹ 	 C. Lục địa Otraylia 	 D. Lục địa Á-Âu
 Câu 8 : Việt Nam nằm ở múi giờ thứ mấy?
	A. 6 	B. 7 	C. 8 	D. 9 
Câu 9 : Núi lửa và động đất là do yếu tố chủ yếu nào dưới đây tác động tạo ra 
	A.Ngoại lực B. Nội lực 	C. Con người 	D. Sĩng thần 
 Câu 10 : Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo hướng nào 
	A. Bắc xuống Nam B. Đơng sang Tây 	 C. Nam lên Bắc 	 D. Tây sang Đơng 
 Câu 11 : Người ta chia bề mặt trái đất ra làm mấy khu vực
	A. 12 khu vực 	B. 16 khu vực 	C. 24 khu vực 	D. 18 khu vực 
 Câu 12 : Trái đất chuyển động quanh mặt trời với thời gian là 720 ngày 12 giờ thì quay được bao nhiêu vịng 
	A. 0.5 vịng 	B. 1 vịng 	C. 1.5 vịng 	D. 2 vịng 
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 Điểm)
 Câu 1: Bản đồ là gì ? Tại sao khi sử dụng bản đồ trước tiên ta phải xem bảng chú giải ? (2đ)	
 Câu 2: Kinh tuyến là gì ? Vĩ tuyến là gì ? Trên bề mặt quả địa cầu cĩ tất cả bao nhiêu đường kinh tuyến ,vĩ tuyến ? (2đ)
 Câu 3: Con người đã cĩ những biện pháp gì để hạn chế bớt những thiệt hại do động đất gây ra ?(1đ) Câu 4: Hãy vẽ một hình trịn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đĩ:(2,đ)
	 + Điểm cực Bắc, cực Nam.
	 + Đường xích đạo, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.
 Bài làm
II. TỰ LUẬN
ĐÁP ÁN ĐỊA 6
I. TRẮC NGHIỆM : mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm .
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
A
B
D
D
C
D
D
A
B
A
C
A
Đề B
A
C
A
A
B
D
D
A
B
D 
C
D
II. TỰ LUẬN (7 điểm )
 Câu 1 :
	- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy tương đối chính xác về một khu vực hay tồn bộ bề mặt trái đất .(1đ).
	- Vì bảng chú giải giúp ta hiểu được nội dung và ý nghĩa của các kí hiệu trên bản đồ . ( 1 đ )
 Câu 2 : Kinh tuyến là những đường nối liền hai điểm cực bắc và nam trên bề mặt quả địa cầu .(0.5đ).
Vĩ tuyến là những vịng trịn trên quả địa cầu vuơng gĩc với các kinh tuyến . (0.5đ)
Trên bề mặt quả địa cầu cĩ tất cả 360 đường kinh tuyến .(0.5đ) và 181 đường vĩ tuyến .(0.5đ) 
 Câu 3 :
	- Hạn chế do động đất gây ra : 
	 + Lập các trạm dự báo . ( 0.5 đ )
	 + Xây nhà bằng những vật liệu nhẹ ,gỗ nhẹ chịu được những chấn động nhẹ . ( 0.5 đ )
	 Câu 4: Vẽ được hình trịn và ghi trên đĩ
 + Các điểm cực Bắc, cực Nam (1đ) 
 + Đường xích đạo, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam (1đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDia 6.doc