Đề kiểm tra học kỳ I môn : Công nghệ , khối 9 thời gian làm bài phần trắc nghiệm: 15 phút phần tự luận : 45 phút

doc 12 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn : Công nghệ , khối 9 thời gian làm bài phần trắc nghiệm: 15 phút phần tự luận : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn : Công nghệ , khối 9 thời gian làm bài phần trắc nghiệm: 15 phút phần tự luận : 45 phút
MA TRẬN ĐỀ 1
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Giới thiệu nghề điện dân dụng
Trình bày được đặc điểm của nghề điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
 Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:1
Điểm=2 (20%)
Vật liệu điện dung trong lắp đặt mạng điện
Phân loại vật liệu điện
Trình bày được khái niệm vật liệu cách điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
 Số câu:2
Số điểm:0.5
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:3
Điểm=1,5 (15%)
Dụng cụ dung trong lắp đặt mạng điện
Nhận biết cơng dụng của dụng cụ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:4
Số điểm: 1
Số câu:4
Điểm=1 (10%)
TH: Nối dây dẫn điện
Biết được yêu cầu mối nối
Hiểu được quy trình chung nối dây dẫn điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:2
Số điểm: o,5
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:3
Số Điểm:1 (10%)
TH: Lắp mạch điện bảng điện
Vẽ được sơ đồ nguyên lí
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm: 2
Số câu:1
Số điểm:2 (20%)
TH: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang
Vẽ được sơ đồ lắp đặt
Trình bày được quy trình lắp đặt mạch điện
Phân tích được quy trình lắp đặt mạch điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm: 0,5
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:3
Số điểm:2,5 (25%)
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:8
Số điểm:2
Số câu:2
Số điểm:1
Số câu:3
Số điểm:4
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:15
Điểm= 10 (100%)
PHỊNG GD& ĐT MỎ CÀY BẮC 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ 	Mơn : Cơng nghệ , khối 9 
Họ và tên HS :	 Thời gian làm bài
Lớp: 	 Phần trắc nghiệm: 15 phút
	 Phần tự luận : 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NHIỆM (3điểm)
I. Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(1đ)
Câu 1(0.25đ). Trong các vật liệu sau đây, vật liệu nào là vật liệu cách điện?
	A. Thiếc	B. Puli sứ
	C. Chì	 D. Kẽm
Câu 2 (0.25đ). Lõi của dây dẫn điện thường được làm bằng:
	A. Thép, gang 	B. Vàng, bạc 
 C. Đồng, nhơm	 D. Nhựa, cao su
Câu 3 (0.25đ). Dụng cụ dùng để cắt dây dẫn, tuốt dây và giữ dây khi nối là:
 A. Kìm	 	B. Panme
 C. Tuavít	 D. Thước
Câu 4 (0.25đ). Dụng cụ dùng để đo kích thước, khoảng cách cần lắp đặt điện là:
 A. Thước cặp	B. Panme
 C. Kìm	 D. Thước
II. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm(1,5đ)
Câu 5 (0.25đ). Khi nối dây dẫn điện cần đạt các yêu cầu sau: dẫn điện tốt, cĩ độ bền cơ học cao, , đảm bảo về mặt mĩ thuật.
Câu 6 (0.25đ). Đồng hồ vạn năng phối hợp các chức năng của ba loại dụng cụ: ampe kế, vơn kế và 
Câu 7(0.5đ). Quy trình chung của nối dây dẫn điện là:
 Bĩc vỏ Làm sạch .. Kiểm tra . Cách điện
cách điện lõi mối nối mối nối
Câu 8 (0.25đ). Để đo dịng điện (cường độ dịng điện), ta mắc ampe kế  với mạch điện cần đo.
Câu 9 (0.25đ): Mối nối dùng phụ kiện được dùng khi nối dây với các .
III. Hồn thiện sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang sau:(0.5đ)
B. TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 10.(2.0đ): Nêu các đối tượng lao động của nghề điện dân dụng ? 
	Câu 11.(1.0đ): Thế nào là vật liệu cách điện ? Cho ví dụ về một số vật liệu cách điện ?
 	Câu 12.(2.0đ):
Hãy trình bày quy trình lắp bảng điện. 
Cĩ thể bỏ qua cơng đoạn vạch dấu trong quy trình đĩ được khơng ? Tại sao ?
	Câu 13.(2.0đ): Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm: 2 cầu chì, 1 ổ cắm điện, 1 cơng tắc hai cực điều khiển 1 bĩng đèn sợi đốt ?
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM (3điểm)
I/ 1 điểm (mỗi ý đúng 0,25đ)
1B	2C	3A	4D	
II/ 1,5 điểm ( mỗi ý đúng 0,25đ)
	Câu 5 : An tồn điện
Câu 6 : Ơm kế
Câu 7 : Nối dây, hàn mối nối
Câu 8 : Nối tiếp
Câu 9 : Thiết bị điện, 
III/ 0,5 điểm
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
10
- Các loại thiết bị điện.
- Nguồn điện.
- Vật liệu và dụng cụ điện.
 - Các loại đồ dùng điện
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
11
 - Là loại vật liệu không cho dòng điện đi qua .
- Ví dụ : Nhựa, thuỷ tinh,
0,5đ
0,5đ
12
.:* Quy trình lắp bảng điện. 
1. Vạch dấu.
 2. Khoan lỗ bảng đện.
 3. Nối dây các thiết bị điện của bảng điện.
 4. Lắp thiết bị điện vào bảng điện.
 5. Kiểm tra
 *Khơng thể bỏ qua cơng đoạn vạch dấu trong quy trình, vì nếu khơng vạch dấu thì các thiết bị lắp trên bảng điện sẽ khơng hợp lí và chính xác.
1đ
1đ
13
2đ
MA TRẬN ĐỀ 2
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Giới thiệu nghề điện dân dụng
Trình bày đượcyêu cầu của nghề điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
 Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Điểm=1 (10%)
Vật liệu điện dung trong lắp đặt mạng điện
Mơ tả được cấu tạo dây dẫn điện
Nêu được cách sử dụng dây dẫn điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
 Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:2
Điểm=1,5 (15%)
Dụng cụ dung trong lắp đặt mạng điện
Nhận biết cơng dụng của dụng cụ
Trình bày được cơng dụng của đồng hồ đo điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:2
Số điểm: 0,5
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:3
Điểm=1,5 (15%)
TH: Nối dây dẫn điện
Trình bày được yêu cầu mối nối
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:1
Số Điểm:2 (20%)
TH: Lắp mạch điện bảng điện
Biết được chức năng của bảng điện va lựa chọn đúng dung cụ khi lắp mạch điện
Vẽ được sơ đồ nguyên lí
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:4
Số điểm: 1
Số câu:1
Số điểm: 1
Số câu:5
Số điểm:2 (20%)
TH: Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang
Vẽ được sơ đồ nguyên lí
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm: 2
Số câu:1
Số điểm:2 (20%)
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:7
Số điểm:2
Số câu:4
Số điểm:5
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:13
Điểm= 10 (100%)
PHỊNG GD& ĐT MỎ CÀY BẮC 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ 	 Mơn : Cơng nghệ , khối 9 
Họ và tên HS :	 Thời gian làm bài
Lớp: 	 Phần trắc nghiệm: 15 phút
	 Phần tự luận : 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NHIỆM (3điểm)
I. Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(1đ)
Câu 1 (0.25đ). Để đo đường kính dây điện, kích thước và chiều sâu lỗ, ta dùng:
	A. Búa	B. Khoan
	C. Thước cặp	 D. Tuavít
Câu 2 (0.25đ). Để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện, ta dùng:
	A. Cơng tơ điện	B. Ampe kế
	C. Ơm kế	 D. Vơn kế
Câu 3(0.25đ). Khi khoan lỗ bảng điện, khoan lỗ khơng xuyên để bắt vít bằng mũi khoan cĩ đường kính:
 A. Φ 1mm B. Φ 2mm C.Φ 3mm D. Φ 4mm 
Câu 4(0.25đ). Khi khoan lỗ bảng điện, khoan lỗ xuyên để luồn dây dẫn bằng mũi khoan cĩ đường kính:
 A. Φ 2mm B. Φ 3mm C.Φ 4mm D. Φ 5mm 
II. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm(1đ)
Câu 5 (0.25đ). Bảng điện nhánh cĩ nhiệm vụ cung cấp điện tới  
Câu 6 (0.5đ). Cấu tạo dây dẫn điện được bọc cách điện gồm hai phần là: .. và......
. 
Câu 7(0.25đ). Sơ đồ lắp đặt là sơ đồ biểu thị rõ .. của các phần tử trong mạch điện. 
III (1đ): Hồn thiện sơ đồ lắp đặt mạch điện sau: (mạch điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 cơng tắc 2 cực, 1 bĩng đèn sợi đốt).
B. TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 8.(1.0đ): Nêu những điểm cần chú ý khi sử dụng dây dẫn điện ?
Câu 9.(1.0đ): Nêu các yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động ? 
Câu 10.(1.0đ): Nêu những đại lượng đo tương ứng với các đồng hồ đo điện sau: ampe kế, ốt kế, cơng tơ, ơm kế ? 
Câu 11.(2.0đ): Nêu các yêu cầu của mối nối dây dẫn điện ?
Câu 12.(2.0đ): Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện đèn ống huỳnh quang ? 
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
I/ 1 điểm (mỗi ý đúng 0,25đ)
1C	2A	3B	4D	
II/ 1 điểm ( mỗi ý đúng 0,25đ)
	Câu 5 : Đồ dùng điện 
Câu 6 : Lõi dây, vỏ bọc cách điện
Câu 7 : Vị trí ,
III/ 1điểm
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
8
- Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện của dây dẫn để tránh gây ra tai nạn điện cho người sử dụng.
- Đảm bảo an tồn khi sử dụng dây dẫn điện nối dài.
0,5đ
0,5đ
9
 - Kiến thức : Có kiếnthức về an toàn điện, nguyên lí làm việc và cấu tạo của các đồ dùng điện và thiết bị điện
- Kĩ năng : Có kĩ năng bảo dưỡng,sữa chữa . . . các các đồ dùng điện và thiết bị điện
- Thái độ : Yêu nghề,có ý thức bảo vệ môi trường,làm việc thận trọng và chính xác
- Sức khỏe :đủ sức khỏe
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
10
 - Ampe kế : đo cường độ dịng điện .
- Oát kế : đo cơng suất tiêu thụ .
- Ơm kế : đo điện trở .
- Cơng tơ điện : đo điện năng tiêu thụ 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ 
11
- Dẫn điện tốt.
- Độ bền cơ học cao.
- An tồn điện.
- Đảm bảo về mĩ thuật.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
12
2đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KTHK_I.doc