SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Công nghệ. Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Số báo danh/phòng:Lớp: 11B Mã đề: 332 PHẦN TỰ LUẬN (30 phút) Câu 1: Hãy vẽ hình chiếu trục đo của vật thể từ 3 hình chiếu vuông góc (Hình 01) theo tỉ lệ 1:1. Câu 2: Xây dựng hình chiếu phối cảnh một điểm tụ từ hình chiếu đứng cho ở hình 02. 12 30 20 30 Hình 02: Hình chiếu đứng (Câu 2) Hình 01: GÁ CHỮ NHẬT (Câu 1) 52 16 30 40 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Công nghệ. Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Số báo danh/phòng:Lớp: 11B Mã đề: 332 PHẦN TỰ LUẬN (30 phút) Câu 1: Hãy vẽ hình chiếu trục đo của vật thể từ 3 hình chiếu vuông góc (Hình 01) theo tỉ lệ 1:1. Câu 2: Xây dựng hình chiếu phối cảnh một điểm tụ từ hình chiếu đứng cho ở hình 02. 16 30 40 52 12 30 20 30 Hình 01: GÁ CHỮ NHẬT (Câu 1) Hình 02: Hình chiếu đứng (Câu 2) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Công nghệ. Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Số báo danh/phòng:Lớp: 11B Mã đề: 332 PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, mặt phẳng hình chiếu bằng đặt ở: A. bên dưới vật thể. B. bên trên vật thể. C. phía sau vật thể. D. bên trái vật thể. Câu 2: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có hệ số biến dạng: A. p = q = r = 1 B. p = r = 1; q = 0.5 C. p = q = r = 0,5 D. q = r = 1; p = 0.5 Câu 3: Mặt cắt là: A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể. C. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. Câu 4: Trong phương pháp hình chiếu trục đo vuông góc đều, đường tròn được biểu diễn tương ứng bằng hình elip có: A. trục dài bằng 0.71d và trục ngắn bằng 2.11d B. trục dài bằng 2,11d và trục ngắn bằng 0,71d C. trục dài bằng 0.71d và trục ngắn bằng 1.22d D. trục dài bằng 1,22d và trục ngắn bằng 0,71d (trong đó là d đường kính của đường tròn) Câu 5: Mặt cắt nào được vẽ ngoài hình chiếu: A. Mặt cắt rời. B. Mặt cắt một nửa. C. Mặt cắt toàn bộ. D. Mặt cắt chập. Câu 6: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được xác định bằng: A. Phép chiếu vuông góc. B. Phép chiếu song song. C. Phép chiếu xuyên tâm. D. Một loại phép chiếu khác. Câu 7. Cách ghi kích thước nào sau đây là chưa đúng: 20 20 A. B. C. D. Câu 8. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có các góc trục đo: X’O’Y’ = 900; X’O’Z’=Y’O’Z’=1350 X’O’Z’ = 1350; X’O’Y’=Y’O’Z’=900 X’O’Y’=Y’O’Z’= X’O’Z’=1200 X’O’Y’=Y’O’Z’=1350; X’O’Z’=900 Câu 9. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi: Mặt tranh không song song với một mặt của vật thể. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể. Mặt phẳng hình chiếu song song với một mặt của vật thể. Cả B và C đều đúng. Câu 10. Vẽ phác hình chiếu phối cảnh cần trải qua: A. 4 bước B. 7 bước C. 6 bước D. 5 bước Câu 11. Vị trí đặt các hình chiếu theo PPCG1: A. B. C B A B A C C. D. B A C B C A Câu 12. Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to: A. 10:1; 1:5; B. 1:2; 1:20 C. 2:1; 1:1 D. 2:1; 5:1 Câu 13: Bản vẽ xây dựng gồm: A. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng,...công trình kiến trúc. B. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng,...các máy móc, thiết bị C. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, kiểm tra, sử dụng,...các công trình, xây dựng. D. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, kiểm tra, sử dụng,... các máy móc, thiết bị. Câu 14: Bản vẽ lắp thể hiện: A. Hình dạng, kích của thước và các yêu cầu kĩ thuật chi tiết. B. Hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau. C. Hình dạng, kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau. D. Hình dạng, vị trí tương quan và các yêu cầu kĩ thuật chi tiết. Câu 15: Mặt bằng của bản vẽ xây dựng thể hiện: A. kết cấu các bộ phận ngôi nhà và kích thước các tầng theo yêu cầu. B. hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài của ngôi nhà. C. vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cầu thang,... D. vị trí, hình dáng, kết cấu các bộ phận ngôi nhà. -------------------------------------------Hết--------------------------------------------- Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp trên đề thi. Làm xong,lồng đề ra ngoài bài làm tự luận và nộp. Phần trắc nghiệm có tất cả 15 câu.
Tài liệu đính kèm: