Đề kiểm tra học kỳ 1 - Năm học 2014 - 2015 môn: Toán 6 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 903Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 - Năm học 2014 - 2015 môn: Toán 6 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 - Năm học 2014 - 2015 môn: Toán 6 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2014-2015
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (3điểm)
 Thực hiện các phép tính sau:
a)	714 + 37 + 286 + 63
b)	25 . 34 + 35 . 43 + 25 . 66 + 35 . 57
c) 
d) 
Bài 2: (2điểm) 
 Tìm số tự nhiên x biết:
a)	3x + 1 = 70
b)	(x – 2) . 5 + 7 = 57
c) 2x+1 + 3 = 35
Bài 3: (1,5điểm)
a)	Tìm ƯCLN (56 ; 84 ; 140)
b)	Tìm BCNN (12 ; 15 ; 18)
Bài 4: (1điểm) 
 HS khối 6 của một Trường trong khoảng từ 500 đến 550 học sinh. 
 Khi xếp hàng 8 ; hàng 12 ; hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 
 6 của trường đó.
Bài 5: (2điểm) 
 Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm ; OB = 6cm.
 a) Trong 3 điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao. Tính độ dài đoạn AB.
 b) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn OB không ? Vì sao ?
 c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2OA.
 Chứng tỏ: Điểm O là trung điểm của đoạn BC.
Bài 6: (0,5điểm) 
 Cho: A = 51 + 52 + 53 + ........ + 5150
 Chứng tỏ: A chia hết cho 930
----Hết----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Năm học 2014-2015
MÔN: TOÁN 6
Bài 1: (3đ)
Thực hiện các phép tính sau:
a)	714 + 37 + 286 + 63 = (714+286) + (37+63) = 1000 + 100 = 1100 
	(0,25.3)
b)	25.34 + 35.43 + 25.66 + 35.57 = 25.(34+66) + 35 (43+57)
	= 100. (25+35) = 6000 	(0,25 . 3)
c)	400 : = 400 : 
	= 400 : = 400 : 100 = 4 	(0,25 . 3)
d)	 + (–15) – (–14) – 6 = 8 + (–15) + 14 – 6 = 22+(–21) = 1 (0,25 . 3)
Bài 2: (2đ)
Tìm số tự nhiên x :
a) 	3x + 1 = 70 Û 3x = 70 – 1 Û 3x = 69 Û x = 23 	(0,25 . 3)
b)	(x – 2) . 5 + 7 = 57 Û (x – 2) . 5 = 57 – 7 Û (x – 2) . 5 = 50
	Û x – 2 = 10 Û x = 12 	(0,25 . 3)
c)	 Û = 32 (0,25) Û = 
	Û 2x + 1 = 5 Û x = 2 (0,25)
Bài 3: (1,5đ)
a) 	ƯCLN (56 ; 84 ; 144)
	Ta có : 56 = 23 . 7 & 84 = 22 . 3 . 7 & 140 = 22 . 5 . 7 (0,25 . 2)
	Vậy: ƯCLN (56 ; 84 ; 140) = 22 . 7 = 28 (0,25)
b)	BCNN (12; 15; 18) 
	Ta có: 12 = 22 . 3 & 15 = 3 . 5 & 18 = 2 . 32 	(0,25 . 2)
	BCNN (12; 15; 18) = 22 . 32 . 5 = 180 	(0,25)
Bài 4: (1đ)
+ Gọi a là số hs khối 6 của trường (a Î ) 	(0,25)
+ Theo đề bài : ; ; 
+ BCNN (8; 12; 18) = 23 . 32 = 72 (0,25)
	Vậy a Î BC (8; 12; 18) = {72; 144; 216 ; ... ; 504 ; 576 ; ...)
	Vì 500 < a < 550 (0,25)
	Vậy : a = 504
	Số HS khối 6 của Trường là 504 học sinh 	(0,25)
Bài 5: (2đ)
a) 	Trên cùng tia Ox ta có OA < OB (3cm < 6m)
	Vậy điểm A nằm giữa điểm O và điểm B 	(0,25)
	nên ta có : 	OA + AB = AB 	(0,25)
	3 + AB = 6
	Vậy : AB = 3 cm 	(0,25)
b) 	Do điểm A nằm giữa O và B
	và OA = AB = 3 cm 	(0,25)
	Vậy : A là trung điểm của đoạn OB	(0,25)
c) 	Ta có : OC = 20A = 2 . 3 = 6 cm 	(0,25)
	mà điểm C và B nằm trên hai tia đối đỉnh O
	nên điểm O nằm giữa C và B 	(0,25)
	Vậy điểm O nằm giữa hai điểm C và B
	và OC = OB = 6 cm
	nên điểm O là trung điểm đoạn BC (0,25)
Bài 6: Ta có : 930 = 5 . 6 . 31
	 mà ƯCLN (5 ; 6 ; 31) = 1
 Từ : A = 51 + 52 + 53 + ... + 5150 
 Vậy A có 150 số hạng	 (0,25)
 mà : + (A là bội của 5)
	+ A = 5 (1 + 5) + 52 (1 + 5) + ... + 5149 (1 + 5) => A 6
	+ A = 5 (1 + 5 + 52) + 54 (1 + 5 + 52) + ... + 5148 (1 + 5 + 52)
	 A = 5 . 31 + 54 . 31 + ... + 5147 . 31 => A 31
 Vậy : 	 (0,25)
Chú ý: + HS làm cách khác vẫn chấm theo thang điểm này.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 6.doc