Đề kiểm tra học kỳ 1 - Năm học : 2014 - 2015 môn: Ngữ văn - Lớp 6 thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 911Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 - Năm học : 2014 - 2015 môn: Ngữ văn - Lớp 6 thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 - Năm học : 2014 - 2015 môn: Ngữ văn - Lớp 6 thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GD&ĐT QUẬN PHÚ NHUẬN
TRƯỜNG THCS CẦU KIỆU 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I –- NĂM HỌC : 2014 -– 2015
	 MÔN: NGỮ VĂN -– LỚP 6
Thờigianlàmbài : 90 phút ( khôngkểthờigianphátđề) 
Câu 1: (3 điểm)
Đọcđoạnvănsauvàtrảlờicáccâuhỏibêndưới :
BấygiờcógiặcÂnđénxâmphạmbờcõinươc ta. Thếgiặcmạnh, nhàvua lo sợ, bènsaisứgiảđikhắpnơiraotìmngườitàigiỏicứunước.Đứabénghetiếngrao, bỗngdưngcấttiếngnói : “Mẹramờisứgiảvàođây”. Sứgiảvào, đứabébảo :” Ôngvềtâuvớivuasắmcho ta một con ngựasắt, mộtcáiroisắt, mộttấmáogiápsắt, ta sẽphá tan lũgiặcnày”. Sứgiảvừakinhngạc, vừamừngrỡ, vộivàngvềtâuvua.
Đoạnvăntrêntríchtrongvănbảnnào ?Nhânvậtchínhcủavănbảnnàylàai?(1đ )
TiếngnóiđầutiêncủaGiónglàtiếngnóiđòiđiđánhgiặc: “Ta sẽphá tan lũgiặcnày”. Tiếngnóiđócó ý nghĩagì?(1đ )
Tìm 1 từmượn, 1 độngtừvà 2 cụmdanhtừcótrongđoạnvăntrên.(1 đ)
Câu 2: (3 điểm) 
Từđoạnvăntrên, emhãyviếtmộtđoạnvănngắntừ 6-8 câunóivềlòngyêunước.Trongđoạnvăncósửdụng 1 lượngtừvà 1 cụmđộngtừ.
Lưu ý:Chúthíchyêucầucủađề.
Câu3:(4 điểm) 
Tìnhcờemtìmthấymộtmónđồchơicũbịbỏquêntronggóctủ (hoặcmộtdụngcụhọctập).Hãymượnlờicủađồchơi (dụngcụhọctập) kểlạithờigianthânthiết, gắnbógiữađồvậtvàem.
 HẾT 
ĐÁP ÁN 
Câu1 (3 điểm)
ĐoạnvăntrêntríchtrongvănbảnThánhGióng.	( 0.5 điểm)
NhânvậtchínhlàThánhGióng	( 0.5điểm)
TiếngnóicủaGióngthểhiệnlòngyêunướcsâusắcvàquyếttâmđánhthắnggiặccủanhândân ta.	( 1.0 điểm)
1 từmượn :vua, sứgiả, xâmphạm	( 0.25 điểm)
1 độngtừ :đi, sai, cứu.	( 0.25điểm)
2 cụmdanhtừ :một con ngựasắt, mộtcáiroisắt,	( 0.5điểm)
Câu2 (3 điểm)	
Viếtmộtđoạnvăntừ 6 -8 câutheođúngchủđềlòngyêunước	( 2.0 điểm)
Nội dung gợi ý :
Giớithiệutruyềnthốngyêunướccủanhândân ta
Biểuhiệncủalòngyêunướccủa con ngườiViệt Nam từxưachođến nay.
Cầnphêphánnhữnghànhđộngnàotráivớilòngyêunước.
Tráchnhiệm, hànhđộngcủaemkhitiếpnốivàpháthuytruyềnthốngđócủadântộc.
Chúthích : 1 lượngtừ, 1 cụmđộngtừ	( 1.0 điểm)
Câu3 (4 điểm)
Yêucầu :
- Bàitậplàmvănkểchuyệntưởngtượngmượnlờiđồchơi (dụngcụhọctập) đểkểlạithờigianthânthiếtgiữađồvậtvàngườichủ.
- Dàn ý gợiý :
1/ Mởbài :Đồvậttựgiớithiệuvềmình – kểchuyệnxưng “tôi”. Hoàncảnh, lý do kểlạicâuchuyệncủamình.
2/ Thânbài :Đồvậtvừakểchuyệnvềcuộcđờimình, vừabiểulộtìnhcảm, cảmxúc.
Giớithiệu, kểchuyệnvềhoàncảnh, xuấtxứcủađồvật :rađời, hìnhdáng, chứcnăng, cảmxúc
Kểlạihoàncảnhgặpvàsựgắnbó, thânthiếtvớingườichủ :nhữngkỉniệmkhi ở bêncạnhngườichủ; cảmxúccủađồvậtkhiđượcchủnângniu, yêuquý, giữgìn
Nhữngthayđổitrongcuộcđờicủađờicủađồvật :tháiđộcủachủkhicómónđòmới, cảmxúcvàcảnhngộcủađồvậtkhibịchủbỏrơi (lãngquên, đánhmất), cuộcđờicủađồvậtcuốicùngrasao
3/ Kếtbài :Cảmxúc, mongướccủađồvậtđốivớibảnthân, đốivớingườichủ
Biểuđiểm :
0 điểm	 : 	Đểgiấytrắng
0.25 – 1 điểm :	Khôngđủ 3 phần, bàiviếtlạcđề.
1.25 – 2 điểm : 
Bàiviếtđủ 3 phần, bốcụckhônghợplý (khôngphânđoạnthânbài)
Nội dung sơsài, thiếunhiều ý chính.
Diễnđạtlủngcủng, saichínhtả, lỗingữpháp
2.25 – 3 điểm : 
Bàivăncònthiếumộtsố ý.
Bốcụcchưachặtchẽ.
Mắcmộtsốlỗidiễnđạt, chínhtả.
3.25 – 4 điểm :
Bốcụchợplý, hoànchỉnh.
Nội dung tưởngtượngsángtạo, phongphú ý.
Diễnđạtsuônxẻ, mạchlạc.

Tài liệu đính kèm:

  • docVan6.CK.doc