Đề kiểm tra học kì môn Toán Lớp 3 - Lâm Thanh Nam

doc 10 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì môn Toán Lớp 3 - Lâm Thanh Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì môn Toán Lớp 3 - Lâm Thanh Nam
Họ và tên: 
Lớp: 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 3
ĐỀ I
TRẮC NGHIỆM: 
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928	B. 982	C. 899	D. 988
2. - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là: 
A. 260	B. 340	C. 430	D. 240
3. của 24kg là:
A. 12kg	B. 8kg	C. 6kg	D. 4kg
4. 2m5cm=.cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 25cm	B. 250cm	C. 205cm	D. 70cm
5. 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được :
 A. 72 B. 25 C. 35 D. 45 
6. Số góc vuông trong hình bên là:
A.3
B. 4
C. 5
D. 2
TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 256 + 138 719 - 564
 293 x 3	 756 : 6
2. Tìm X
 X + 346 = 618	 96 : X = 8
3. Một đội đồng diễn thể dục có 448 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải.
4. Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 9 và số dư là số dư lớn nhất. 
Số đó là:
 A.45 B. 49 C. 54 D. 36 
Giáo viên soạn: Lâm Thanh Nam
Đ/c: Nghĩa Thuận – Tư Nghĩa – Quảng Ngãi
ĐTDĐ: 093.510.1023	Mail: mr.lam.edu@gmail.com
 Họ và tên: 
Lớp: 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 3
ĐỀ II
Câu 1:Tính nhẩm(1 điểm) 
 a. 15 - 6 = b. 16 - 8 = c. 17 - 9 = d. 18 - 9 =
Câu 2: Viết các số 23; 70; 39; 51 (1điểm)
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
Câu 3 :(1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm ?
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống :(1 điểm).
a) 8 + ¨ = 14 b) 64 – ¨ = 14 
Câu 5: Chọn ý đúng trong các câu sau:(1 điểm) 
 a) 6 dm 2cm = cm
 A. 62 cm B. 72 cm C. 26 cm
 b) 70 cm =  dm
 A. 70 cm B. 7dm C. 7m
Câu 6: Đặt tính rồi tính (1 điểm) 
 a. 33 + 29 b. 58 + 35 c. 86 – 38 d. 95 - 19
Bài 7: Hình bên có ................hình tam giác
 Có................hình chữ nhật
Câu 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.(1 điểm)
Túi gạo nếp cân nặng 3kg, túi gạo tẻ cân nặng 2kg. Cả hai túi gạo cân nặng là:
A. 1kg B. 2kg C. 4kg D. 5kg
Câu 9 Tìm x (1 điểm). 
 X + 7 = 20 + 24 	X – 18 = 32+16
........................................	.........................................
........................................	.........................................
...........................................	..........................................
Câu 10 (1 điểm). 
a) Một thanh gỗ dài 8 dm 3 cm . Bác thợ mộc cắt đi một đoạn dài 25 cm. Hỏi đoạn gỗ còn lại dài bao nhiêu cm?
 Họ và tên: 
Lớp: 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 3
ĐỀ III
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
/0,5đ Câu 1: 64 giảm đi 8 lần, ta được: 
7 B. 9 C. 8
/0,5đ Câu 2: Trong phép chia có dư, với số chia là 3 thì số dư lớn nhất là:
 1 B. 2 C. 3
/0,5đ Câu 3: 8dam 5dm =  dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
805dm B. 85dm C. 850dm 
/0,5đ Câu 4: Đồng hồ bên chỉ: 
3 giờ 35 phút
14 giờ 35 phút
7 giờ 15 phút
 /1 đ Câu 5: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 6cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 
14cm B. 10cm C. 20cm
./7đ II. PHẦN TỰ LUẬN
./2đ Câu 1: Đặt tính rồi tính
 	605 + 287 	984 – 378 	318 x 4 	738 : 6
./2đ Câu 2	
Tính giá trị của biểu thức: 	b. Tìm X:
420 – 15 x 7	X : 4 = 182	
./2đ Câu 3: Kho thứ nhất chứa 125kg gạo, kho thứ hai chứa gấp 3 lần số gạo kho thứ nhất. Hỏi cả hai kho chứa được bao nhiêu ki – lô – gam gạo? 
Bài giải
 ./1đ Câu 4: (1 điểm) 
Có bao nhiêu chữ số có 3 chữ số giống nhau?
Tìm số liền sau của số có 3 chữ số lớn nhất?
Giáo viên soạn: Lâm Thanh Nam
Đ/c: Nghĩa Thuận – Tư Nghĩa – Quảng Ngãi
ĐTDĐ: 093.510.1023	Mail: mr.lam.edu@gmail.com
 Họ và tên: 
Lớp: 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 3
ĐỀ IV
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( hoặc làm theo yêu cầu) 
Câu 1: 
a) Trong các số sau : 375, 421, 241, 735. Số bé nhất là sô nào ?
A. 375
B. 735
C. 421
D. 241
b) 20: 2 x 3 = .... có kết quả là bao nhiêu ?
A. 10
B. 30
C. 20
D. 40
Câu 2: 
a) Số dư của phép chia 37 : 5 là số nào ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
b) 21: = 7. x bằng bao nhiêu ? 
A. 28
B. 147
C. 14
D. 3
Câu 3: 
a) Cho dãy số: 9; 12; 15; ; ; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. 18; 21
B. 16; 17
C. 17; 19
D. 18; 20
b) Độ dài của đường gấp khúc ABCD là bao nhiêu?
10cm
17cm
19cm
A. 68cm	 B	 D
B. 86cm	 	
C. 46cm 
D. 76cm	 A C	
Câu 4: 
a) của 24kg là bao nhiêu ?
A. 12kg
B. 8kg
C. 6kg
D. 4kg
b) 3m4cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là số nào?
A. 34
B. 304
C. 340
D. 43
 Câu 5. Tính:
 84 x 7 – 99 = ................................. 23 x 9 + 15 = ......................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6. Tìm x:
 a) 20 : = 5 b) x 6 = 42 
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7. Đặt tính rối tính :
 63 x 4 27 x 6 86: 2 63 : 3
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8. Trong vườn có 63 cây ăn quả, số cây đó là cây bưởi . Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 9. Dùng ê ke vẽ: Góc vuông, đỉnh A, cạnh AB, AC
......................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................
Giáo viên soạn: Lâm Thanh Nam
Đ/c: Nghĩa Thuận – Tư Nghĩa – Quảng Ngãi
ĐTDĐ: 093.510.1023	Mail: mr.lam.edu@gmail.com
 Họ và tên: 
Lớp: 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 3
ĐỀ V
PHẦN I
.../3 điểm
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
PHẦN II
.../7 điểm
Câu 1:
.../1 điểm
Câu 2:
.../1 điểm
Câu 3:
.../1 điểm
Câu 4:
.../1 điểm
Câu 5:
.../2 điểm
TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ A , B , C , D đặt trước câu trả lời đúng.
Số 637 được đọc là:
 A.Sáu ba bảy B.Sáu bảy ba C.Sáu ba bảy D.Sáu trăm ba mươi bảy
Số 12 gấp 6 lần là:
 A. 62 B. 72 C. 52 D. 82
Số ? 2kg = o g 
 A. 2000 B. 20 C. 200 D. 2
Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
 A . 10 giờ B. 2 giờ kém 10 phút C. 10 giờ 10 phút D. 2 giờ
Số hình chữ nhật trong hình vẽ là: 
A . 3 B. 4 C. 5 	 D. 2
Cạnh của hình vuông biết chu vi bằng 16cm là:
A . 8cm B. 4cm C. 2cm D. 1cm
TỰ LUẬN
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 5hm8dam = .....dam
b) 7hm3dam - 2hm5dam = .....dam
Tính:
a) 397 + 124 = b) 675 - 386 = c) 248 x 3 = d) 512 : 8 = 
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tìm x:
a) x : 29 = 8 b) X x 15 = 900
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Anh có 32 viên bi, số bi của em bằng số bi của anh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Hình bên có:
a) ...... hình tam giác.
b) ...... nhiêu hình chữ nhật?
Giáo viên soạn: Lâm Thanh Nam
Đ/c: Nghĩa Thuận – Tư Nghĩa – Quảng Ngãi
ĐTDĐ: 093.510.1023	Mail: mr.lam.edu@gmail.com
Giáo viên soạn: Lâm Thanh Nam
Đ/c: Nghĩa Thuận – Tư Nghĩa – Quảng Ngãi
ĐTDĐ: 093.510.1023	Mail: mr.lam.edu@gmail.com

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_mon_toan_lop_3_lam_thanh_nam.doc