Đề kiểm tra học kì II , năm học 2015 - 2016 ( tham khảo ) môn : Toán 7 thời gian : 90 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 651Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II , năm học 2015 - 2016 ( tham khảo ) môn : Toán 7 thời gian : 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II , năm học 2015 - 2016 ( tham khảo ) môn : Toán 7 thời gian : 90 phút
Phòng GD – ĐT Vũng Liêm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II , NĂM HỌC 2015 - 2016
Trường THCS Nguyễn Chí Trai ( THAM KHẢO )
 Môn : TOÁN 7
 	 Thời gian : 90 phút
 ĐỀ : 
I. PHẦN TỰ CHỌN :(2đ)
Câu 1: Phát biểu quy tắc nhân hai đơn thức ? 
 Áp dung : Tính tích của đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức tích
 5xy3.
Câu 2 : Phát biểu định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác ?
 Áp dụng : Cho tam giác ABC có = 800, = 700.
 So sánh các cạnh của tam giác ABC.
 II. PHẦN BẮT BUỘC : (8đ )
 Bài 1 :( 1,5đ) 
 	 a/ Thu gọn và xác định bậc của đa thức A = 3x2 + 6xy3 + 4xy -3 x2 - 9 xy3 + 
 b/ Tìm nghiệm của đa thức f(x) = 2x - 14 	 
Bài 2 : (2đ) Cho hai đa thức A(x) = x - 3x+ x - 1
 	 B(x) = x - x+ 3x+ 5
 	 a/ Tính A(x) + B(x)
 	 b/ Tính giá trị của đa thức tổng A(x) + B(x) tại x = 1
 Bài 3 : (2đ) Thời gian giải một bài toán ( tính theo phút) của 30 học sinh được ghi lại bảng sau :
 10 8 10 7 10 14 5 8 9 8
 9 5 9 9 8 9 7 8 5 8
 9 8 5 8 7 8 9 10 14 14
 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
 b/ Lập bảng tần số.
 c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ?
 Bài 4 : (2,5đ) Cho DABC cân tại A, kẻ AM vuông góc với BC ( MỴ BC). 
 a/ Chứng minh rằng :DABM = DACM
 b/ Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh DACD cân
 c/ Tính độ dài cạnh AB , biết BM = 6cm, AM= 8cm. 
 ...........................Hết .......................
 * ĐÁP ÁN : 
 I. PHẦN TỰ CHỌN :(2đ)
 Câu 1:- Phát biểu đúng quy tắc nhân hai đơn thức (1 đ)
- Tính đúng kết quả bằng -2x3y7 (0,5 đ)
- Bậc -2x3y7 là 10 (0,5 đ)
 Câu 2 : - Phát biểu định lí đúng (1 đ)
 D ABC có + + = 1800 (0,25 đ)
 800 + 700 + = 1800 
 = 1800 –(800 + 700)
 = 300 (0,25 đ)
 Ta có > > (0,25 đ)
 => BC >AC > AB (0,25 đ)
 II. PHẦN BẮT BUỘC : (8đ )
 Câu 1 : (1,5đ) a/ A = 3x2 -3 x2 + 6xy3 - 9xy3 + 4xy + (0,25 đ)
 = -3xy3 + 4xy + (0,25 đ)
 Bậc của A là 4 (0,25 đ)
 b/ f(x) = 2x – 14 = 0 (0,25 đ)
 2x = 14 (0,25 đ)
 x = 7 (0,25 đ)
Câu 2 : (2đ)
 a/ Tính được A(x) + B(x) = 2x - x+ x + 4 (1đ)
 b/ Kết quả đúng bằng 6 ( 1đ)
Câu 3 : (2đ)
 a/ Dấu hiệu là : Thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh (0,25đ)
 b/ 
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
9
7
4
3
N = 30
 (0,75đ)
 c/ Tính số trung bình cộng đúng = 8,6 phút (0,75đ)
 - Mốt của dấu hiệu là 8 (hay M0 = 8) (0,25đ)
 Câu 4 : (2,5đ)
a/ Xét hai tam giác vuông ABM và ACM có :
 AB = AC (gt) ( 0,25đ)
 AM là cạnh chung 	 ( 0,25đ)
 Vậy DABM = DACM ( cạnh huyền – cạnh góc vuông ) (0,5đ)
b/ Xét DACM và DDCM có : 
 MA = MD (gt) 
 = 900 
 MC là cạnh chung
 Vậy DACM = DDCM (c.g.c) (0,25đ) 
 Þ AC = DC ( 2 cạnh tương ứng ) (0,25đ) 
 Nên DACD cân tại C (0,25đ)
 c/ Xét DABM vuông tại M 
 Ta có : BC = AM+ BM ( 0,25đ)
 = 8 + 6 
 = 100 (0,25đ ) 
 Þ BC = 10 cm ( 0,25đ)
Giáo viên ra đề
Nguyễn Thị Cúc
Tổ bộ môn ( Toán – Lí )
Nguyễn Văn Phước
Ban Giám Hiệu 

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 12 TOÁN 7 HK2.doc