ĐỀ 1: Phòng GD- ĐTVũng Liêm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2015- 2016 Trường THCS Trung Thành Môn : Vật Lý – Khối 9 Thời gian làm bài 60 phút ( Không kể thời gian phát đề ) I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau . Câu 1 : Khi chiếu tia sáng từ không khí vào nước thì tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng nào ? A/ Mặt phẳng chứa tia tới B/ Mặt phẳng chứa pháp tuyến tại điểm tới C/ Mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến ở điểm tới . D/ Mặt phẳng vuông góc với mặt nước . Câu 2 : Thầu kính phân kì là thấu kính có : A/ Phần rìa dày hơn phần giữa B/ / Phần rìa mõng hơn phần giữa C/ Chùm tia tới song song chùm tia ló sẽ phân kì D/ Câu A và C đúng Câu 3 : Ánh sáng đỏ ,ánh sáng vàng ở các đèn của xe máy , xe mô tô được tạo ra do : A/ Khi trong bóng đèn ; B/ Dây tóc bóng đèn C/ Vỏ chụp của đèn xe ở bên ngoài D/ Cả A , B , C Câu 4 : Máy biến thế dùng để : A/ Giữ cho hiệu điện thế ổn định không đổi B/ Giữ cho cường độ dòng điện ổn định khong đổi C/ Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điên D/ Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế . Câu 5 :Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là : A/ Ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật B/ Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật C/ Ảnh thật , ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật D/ Ảnh ảo , ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật Câu 6 : Đặt một vật trước thấu kính phân kì , ta sẽ thu dược : A/ Một ảnh ảo lớn hơn vật B/ Một ảnh ảo nhỏ hơn vật C/ Một ảnh thật lớn hơn vật D/ Một ảnh thật nhỏ hơn vật Câu 7 : Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí trên đường dây là A/ Tăng lên 100 lần ; B/ Giãm đi 100 lần C/ Tăng lên 200 lần ; D/ giảm đi 10000 lần Câu 8 : Trường hợp nào dưới đây , trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cãm ứng : A/ Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn . B/ Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi C/ Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín không đổi D/ Từ trường xuyên qua tiết diện S cuộn dây dẫn kín mạnh . Câu 9 : Muốn biến đổi cơ năng thành nhiệt năng ta phải dùng phương tiện nào sau đây ? A/ Ma sát ( cọ sát ) ; B/ Đina mô C/ Động cơ điện ; D/ Động cơ nhiệt Câu 10 : Dòng điện xoay chiều gây ra tác dụng : A/ Hóa học ; B/ Sinh lí C/ Từ ; D/ Tất cả A , B , C Câu 11 : Vật đặt trong tiêu cự thấu kính hội tụ cho ảnh : A/ Ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn vật B/ Ảnh thật , cùng chiều và lớn hơn vật C/ Ảnh ảo , cùng chiều và lớn hơn vật D/ Ảnh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật Câu 12 : Mắt cận thị muốn nhìn rỏ các vật ở xa phải : A/ Đeo kính hội tụ thích hợp B/ Đeo kính phân kì thích hợp C/ Cần phải điều tiết mắt tối đa D/ Không cần phải điều tiết II- PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1 : Thế nào là mắt cận thị ? Nêu cách khắc phục ? ( 1 điểm ) Câu 2 : Đặt một điểm sáng S trước thấu kính hội tụ như hình vẽ : A /Nêu cách dựng ảnh S’ của S qua thấu kính hội tụ . ( 1 điểm ) S B/ Hãy vẽ ảnh của điểm S’ của S qua thâu kính hội tụ . ( 1 điểm ) r F 0 F’ Câu 3 :Một vật cao 1,2 mét khi đặt cách máy ảnh 2 mét . Phim đặt cách vật kính 0,05 mét . Hãy vẽ ảnh của vật đó trên phim , ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo ? ( 1,5 điểm ) Tính chiều cao của ảnh trên phim và khoảng cách từ vật đến ảnh là bao nhiêu cm ? ( 1,5 điểm ) Câu 4 : Tiêu cự của hai kính lúp lần lượt là 10cm và 5cm . Tính số bội giác của mỗi kính ? (1 điểm ) --------( Hết )------- HƯỚNG DẪN CHẤM VẬT LÝ 9 Năm học : 2015-2016 ------o0o------ Đề 1: I – PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) - Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm - Câu chọn đúng là : 1C, 2D , 3C ,4D , 5C , 6B , 7D , 8B , 9A , 10D , 11C , 12B . II- PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1 : Trình bày đúng như sách giáo khoa : + Mắt cận thị ( 0,5 điểm ) + Cách khắc phục ( 0,5 điểm ) Câu 2 : A- Nêu được cách dựng ảnh S’ đúng ( 1 điểm ) S. B- Vẽ hình đứng , dùng hai tia tới đặc biệt ( 1 điểm ) r F 0 F’ S’ Câu 3 : A- Vẽ ảnh đúng trên phim ( 1 điểm ) - Ảnh đó là ảnh thật ( 0,5 điểm ) B- Tính A’B’= h’ = 0,03m = 3cm ( 1 điểm ) - Tính khoảng cách A A’ = 205cm ( 0,5 điểm ) Câu 4 : Tiêu cự của hai kính lần lượt là f1=10cm , f2=5cm Số bội giác của hai kính là và ( 1 điểm ) --------( Hết )-------
Tài liệu đính kèm: