ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm Học: 2015-2016 MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian: 60 phút(không kể thời gian phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25đ. Câu 1 : Máy biến thế là thiết bị : A. Giữ hiệu điện thế không đổi. B. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. C. Giữ cường độ dòng điện không đổi. D. Biến đổi cường độ dòng điện không đổi. Câu 2: Dòng điện xoay chiều có thể gây ra các tác dụng nào trong các tác dụng sau đây? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất. A.Tác dụng nhiệt, tác dụng từ B.Tác dụng nhiệt, tác dụng sinh lí. C.Tác dụng nhiệt, tác dụng quang,tác dụng từ D.Tác dụng nhiệt, tác dụng quang. Câu 3 .Trên cùng đường dây tải đi, cùng một công suất điện, nếu tăng hiệu điện thế hai đầu dây tải lên 3 lần thì công suất hao phí sẽ: A. Tăng 9 lần B. Tăng 3 lần. C. Giảm 3 lần. D. Giảm 9 lần. Câu 4. Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều? A. Lực từ đổi chiều. B. Tác dụng từ giảm đi. C. Không còn tác dụng từ. D. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi. Câu 5: Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn thứ cấp có bao nhiêu vòng ? A.20 vòng B.200 vòng C. 100 vòng D. 0,2 vòng Câu 6:Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh như thế nào? A. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật . C. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật . D. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. Câu 7: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló ... A. Đi qua tiêu điểm. B. Song song với trục chính. C. Truyền thẳng theo phương của tia tới. D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 8:Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác không bị khúc xạ khi góc tới .. A. 0O. B. 35O. C. 90O . D. 45O. Câu 9: Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì là: A . Lớn hơn vật . B. Nhỏ hơn vật . C . Ngược chiều với vật. D . Cùng chiều với vật. Câu 10: Một kính lúp có số bội giác G = 10x thì tiêu cự của kính này là bao nhiêu? A. f = 2,5cm B. f = 5cm C. f = 25cm D. f = 250cm Câu11: Một kính lúp có số bội giác 5X thì tiêu cự của kính là : A. 4 cm B. 5 cm C. 4,5 cm D. 6 cm Câu 12. Chiếu một tia sáng từ thủy tinh ra không khí, nếu góc tới bằng 300 thì: A. Góc khúc xạ nhỏ hơn 300 B. Góc khúc xạ bằng góc tới. C. Góc khúc xạ lớn hơn 300. D. Góc khúc xạ bằng 300. II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu13: Phân biệt hiện tượng khúc xạ ánh sáng và hiện tượng phản xạ ánh sáng? Vẽ hình minh họa(2đ). Câu 14: Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 30 000 vòng đặt ở hai đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 30 kW, hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 500V. a. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp (1đ) b. Đường dây có điện trở là 1000 . Tính công suất hao phí trên đường dây? (1đ) Câu 15: Một vật sáng AB cao1cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f =12cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 1 khoảng d = 8cm. a/ Hãy dựng ảnh A'B' của AB. (1đ) b/ Dựa vào kiến thức hình học, tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính ( OA' )và chiều cao của ảnh (A'B' ). (1đ) Câu 16: Hãy giải thích vì sao đối với máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay, chỉ khi quay cuộn dây thì trong cuộn dây mới có dòng điện xoay chiều 1đ) ---------------------Hết---------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D A B D C A D A B C II/ TỰ LUẬN: (7đ) Hiện tượng phản xạ ánh sáng : + Tia tới gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt bị hắt trở lại môi trường trong suốt cũ . + Góc phản xạ bằng góc tới. (0,5đ) *Hiện tượng khúc xạ ánh sáng (0,5đ) + Tia tới gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt bị gãy khác tại mặt phân cách và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. *Mỗi hình vẽ đúng (đạt 0,5đ) Câu13(2đ) Câu 14(2đ): Tóm tắt Giải n1= 500 vòng a) Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là: n2 = 30000 vòng 3 0000 V U1 = 500V b) Công suất hao phí trên đường dây là: P = 30 kW = 30 000 W Php = 1000 W a) U2 = ? V b) R = 1000 Php = ? W F F' A O A' B' Câu 15 a. Dựng ảnh b. + Xét BIB’ đồng dạng OF’ B’ +Xét OA’B’ đồng dạng OAB có: Câu 16 (1đ): Khi cuộn dây dẫn đứng yên so với nam châm thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không đổi. Chỉ khi cuộn dây quay thì số đường sức từ đó mới luân phiên tăng giảm. Lưu ý: Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương. Phòng GD-ĐT Mang Thít ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm Học: 2015-2016 ĐỀ DỰ PHÒNG MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian: 60 phút(không kể thời gian phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25đ. Câu 1: Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để biến đổi: A.Điện năng thành cơ năng. B.Cơ năng thành điện năng C.Nhiệt năng thành điện năng. D.Quang năng thành điện năng. Câu 2: Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hoá thành dạng năng lượng nào sau đây? A. Hoá năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng từ trường. Câu 3: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào sử dụng dòng điện xoay chiều? A. Dòng điện chạy qua quạt điện trong gia đình. B. Dòng điện chạy trong động cơ gắn máy trong xe đồ chơi. C. Dòng điện xuất hiện khi đưa nam châm lại gần một khung dây dẫn kín. D. Dòng điện chạy qua bóng đèn pin khi nối hai đầu bóng đèn với hai cực của một viên pin. Câu4: Trên đường dây tải điện khi giảm điện trở 2 lần, tăng hiệu điện thế lên 2 lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện A.. Giảm 4 lần B. Giữ không đổi C. Giảm 2 lần D.Giảm 8 lần Câu 5. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp có 100 vòng, cuộn thứ cấp có 2000 vòng. Phải đặt vào cuộn sơ cấp một hiệu diện thế bao nhiêu để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thứ cấp là 3 kV. A. 60 kV` B.1,5kV C.150 V D.60kV Câu 6: Ảnh trên phim là ảnh có tính chất gì? A .Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật B. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật C. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật Câu 7. Đặt một vật trước thấu kính phân kì, ta sẽ thu được: A. Anh ảo bé hơn vật. B.Anh ảo lớn hơn vật C. Anh thật lớn hơn vật D. Anh thật bé hơn vật. Câu 8: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B.Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật C. Ảnh bằng vật. D. Anh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật hoặc bằng vật Câu 9: Khoảng cách nào sau đây được coi là khoảng nhìn thấy rõ ngắn nhất của mắt? A. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận. B. Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. C. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn. D. Khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. Câu 10. Kính lúp có số bội giác là 2.5x thì tiêu cự là bao nhiêu? A. 1cm. B. 10cm. C. 62,5cm. D. 100cm. Câu 11: Một kính lúp có số bội giác G = 8x thì tiêu cự của kính này là bao nhiêu? A. f = 3125cm B. f = 3.250cm C. f = 3.125cm D. f = 3525cm Câu 12: Câu 149: Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm C.Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu13: (2 điểm) Trình bày cách dựng ảnh của vật sáng AB qua thấu kính hội tụ? Vẽ hình minh họa Câu 14: Máy biến thế dùng để biến đổi hiệu điện thế xoay chiều 110V lên 220V, biết cuộn thứ cấp có 10000 vòng a . Tìm số vòng cuộn sơ cấp (1đ) b . Dùng máy biến thế trên biến đổi hiệu điện thế của Acquy 12V lên 60V được không? Tại sao(1đ) Câu 15 . Một vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 9cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính một khoảng d = 6cm. a/ Hãy dựng ảnh A'B' của AB. (1đ) b/ Dựa vào kiến thức hình học, tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính ( OA' )và chiều cao của ảnh (A'B' ). (1đ) Câu 16(1đ): Có hai loại thấu kính, em hãy tìm các cách nhận biết thấu kính hội tụ? ------Hết------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ DỰ PHÒNG I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A D C B A D A B C D II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu13(2đ) Muốn dựng ảnh A‘B’ của AB qua thấu kính (AB vuông góc với trục chính của thấu kính ,A nằm trên trục chính ) chỉ cần dựng ảnh B’ của B bằng cách vẽ đường truyền của hai tia sáng đặt biệt sau đó từ B’ hạ vuông góc xuống trục chính ta có ảnh A’ của A. . . Vẽ ảnh A’B’ của AB: . A B F F’A B’ A’ O Câu 14(2đ): U1=110V U2=220V n2=10000 vòng n1=? a . Số vòng dây của cuộn sơ cấp b . Không được, vì máy biến thế không biến đổi được hiệu điện thế một chiều. F F' A O A' B' Câu 15(2đ). Câu 15 a. Dựng ảnh b. + Xét BIB’ đồng dạng OF’ B’ +Xét OA’B’ đồng dạng OAB có: Câu 16: (Đúng ba ý trở lên đạt 1đ) Thấu kính hội tụ là : -Thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa. -Nếu chiếu một chùm sáng tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì chùm tia ló sễ hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. -Đặt thấu kính gần dòng chữ trên trang sách. Nếu nhìn qua trang sách thấy ảnh của dòng chữ to hơn dòng chữ khi nhìn trực tiếp. -Dùng ánh sáng Mặt Trời hoặc ánh sáng đèn pin đặt ở xa trên màn hứng, nếu chùm sáng hội tụ trên màng là thấu kính hội tụ Lưu ý: Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương.
Tài liệu đính kèm: