Đề kiểm tra học kì II năm học 2015-2016 môn Toán lớp 8 Trường THCS-THPT Hồng Hà

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 931Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2015-2016 môn Toán lớp 8 Trường THCS-THPT Hồng Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II năm học 2015-2016 môn Toán lớp 8 Trường THCS-THPT Hồng Hà
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 2 – LỚP 8 (2015-2016)
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Pt bậc nhất một ẩn. 
Biết giải phương trình bậc nhất một ẩn
Biết tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu 
Biết giải pt chứa ẩn ở mẫu
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1.5đ
2
1.5đ
4
3đ
30%
2.Bpt bậc nhất một ẩn.
Biết giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
2đ
2
2đ
20%
4.Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
Vận dụng để giải bài toán bằng cách lập pt
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2đ
1
2đ
20%
3.Tam giác đồng dạng.
Nhận biết các tam giác đồng dạng.
Nhận biết các tam giác đồng dạng.
Vận dụng để c/m đẳng thức hình học.
Biết áp dụng t/c đường phân giác để tìm tỉ số độ dài đoạn thẳng
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1đ
1
0.75đ
1
0.75đ
1
0.5đ
4
3đ
30%
Tổng số câu 
T.số điểm 
Tỉ lệ %
5
 4.5đ
45%
3
2.25đ
22.5%
3
3,25đ
32.5%
11
10đ
100%
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài :90 phút(không kể thời gian phát đề )
Bài 1:(3 điểm )Giải các phương trình sau 
a)(x-3)2=x2 -9
b)
c)
d)|x+2|=2x-10
Bài 2:(2điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
a)14x+13 < 20-7x
b)> 
Bài 3: (2 điểm )Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Quãng đường từ A đến B dài 180 km .Xe thứ nhất khởi hành từ A đến B .Cùng lúc đó và trên cùng quãng đường AB ,xe thứ hai khởi hành từ B đến A với vận tốc lớn hơn vận tốc xe thứ nhất là 10km/h .Biết rằng hai xe gặp nhau tại nơi cách A là 80km .Tính vận tốc của mỗi xe 
Bài 4: (3 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC),đường cao AH .
a)Chứng minh tam giác ABC và AHB đồng dạng .Suy ra AB2=BH.BC 
b)Chưng minh AB.AC=AH.BC
c)Cho biết AB=6cm ,BC=10cm .Tính độ dài AH,CH 
d)Đường phân giác của AHB cắt AB ở D ,đường phân giác củaAHC cắt AC ở E ,đường thẳng DE cắt AH ở I và cắt BC ở K .Chứng minh :
DI.DE=DK.EI
Đề 
Đáp Án
 Điểm 
Bài 1
a)(x-3)2=x2 -9 -6x=-18 x=3 Vậy S={3}
b) 
ĐKXĐ :x1
(x+1)2-(x-1)2=4
x=1 (loại ) .Vậy S=∅
c)
5(x+1) = 3(7 –x )
8x = 16
x =2 .Vậy S= {2}
d)|x+2|=2x-10
x+2 =2x -10 khi x+20
 -x = -12 khi x -2
 x=12 (nhận )
-x -2 =2x -10 khi x+2 <0
-3x = - 8 khi x< -2
x= (loại)
Vậy S={12}
0.25đx3
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 2
a)14x+13 < 20-7x 21x < 7 x < 
Biểu diễn tập nghiệm 
b)> 
2(2x+1) -3(3x -2)>1
-5x > -7 
x<
Biểu diễn tập nghiệm 
0.25đx3
0.25đ
0.25đx2
0.25đ
0.25đ
Bài 3
Gọi vận tốc của xe thứ nhất là x(km/h) (ĐK :x>0)
Vận tốc của xe thứ hai là x+10 (km/h)
Thời gian xe thứ nhất đi từ A đến nơi gặp nhau là (h)
Thời gian xe thứ hai đi từ B đến nơi gặp nhau là (h)
Vì thời gian hai xe đi đến nơi gặp nhau là bằng nhau nên ta có phương trình =
80(x+10)=100x -20x=-800 x=40 (nhận )
Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 40km/h ,xe thứ hai là 50 km/h 
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 4
a)BAC ~ BHA (g.g)
 Vậy BA2 =BH.BC
b) CAB ~CAH (g.g)
 Vậy AB.AC=AH.BC
c)BC2 =AB2 +AC2 ( định lí Py-ta-go) AC=8(cm)
AB.AC=AH.BC AH=4,8 (cm)
AC2=AH2 +HC2 HC=6,4 (cm)
d)Theo tính chất đường phân giác của tam giác KHI ,ta có :
Suy ra 
Vậy DI.EK=DK.EI
0.25đx2
0.25đx2
0.25đx2
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Chú ý :
-Học sinh có cách giải khác trong phạm vi kiến thức đã học vẫn được chấm theo các phần tương tự đáp án 
-Phần hình học nếu không có hình vẽ thì không chấm cả bài 
 Giáo viên ra đề 
Bùi Viết Hoàng 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan8.HH.doc