Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Tin 10 thời gian làm bài: 45phút

docx 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 731Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Tin 10 thời gian làm bài: 45phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Tin 10 thời gian làm bài: 45phút
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT ĐẠ TÔNG
Đề 209
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 NĂM HỌC 2015 - 2016
 MÔN: TIN 10
 Thời gian làm bài: 45phút
 (40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..............................................Lớp : .............................
Điểm
Lời phê của giáo viên:
Câu 1: Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh:
A. File / Save	B. File / Save As	C. File / New	D. File / Open
Câu 2: Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh:
A. File à Page Setup;	B. File à Print Setup;
C. Edit à Page	D. Format à Page
Câu 3: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong menu Edit có chức năng:
A. Cập nhật văn bản B. Chèn các đối tượng khác vào văn bản
C. Biên tập văn bản D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
Câu 4: Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 5: Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể chọn font nào?
A. VNI-Times, VNI-Helve.	C. Cả a và b đều đúng.
B. Arial, hoặc Times New Roman.	D. Cả a và b đều sai.
Câu 6: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện:
A. Insert \ Page Numbers	B. File \ Page Setup
C. Insert \ Symbol	D. Cả ba ý đều sai	
Câu 7: Mạng máy tính là gì?
A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.
B. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng sao cho hai máy bất kỳ có thể giao tiếp được với nhau
C. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng giao thức TCP/IP và chúng có thể trao đổi dữ liệu, dùng chung thiết bị và chia sẻ tài nguyên
D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị
Câu 8: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện
A. Lệnh File \ Print B. Lệnh File \ Print Preview
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P D. Nhấp chuột lên biểu tượng in trên thanh công cụ.
Câu 9: Về mặt địa lý, ta phân mạng thành 2 loại: (chọn câu đúng)
A. Khách _ chủ, ngang hàng	B. Cục bộ, LAN
C. WAN , Mạng diện rộng	D. LAN, WAN
Câu 10: Trong Word để xóa một dòng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào:
A. Edit / Insert / Columns	B. Insert / Columns
C. Tất cả đều sai	D. Table / Delete / Rows
Câu 11: Trong Word để xuống dòng mà không qua đoạn mới, nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Enter	B. Ctrl + Shift	
C. Shift + Enter	D. Cả ba câu trên đều đúng	
Câu 12: Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi chương trình ta phải:
A. Nháy File / Open B. Nháy File / Print C. Nháy File / Save D. Nháy File / Exit
Câu 13: Hãy chọn phương án đúng. Giả sử khi ta soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ thì ta thực hiện 
A. Lệnh Edit \ Find B. Edit \ Goto C. Edit \ Undo Typing D. Lệnh Edit \ Replace
Câu 14: Trong Word để canh giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + L	B. Ctrl + G	C. Ctrl + R	D. Ctrl + E
Câu 15: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + U	B. Ctrl + V	C. Ctrl + A	D. Ctrl + B
Câu 16: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để kết nối các máy tính người ta
A. sử dụng đường truyền vô tuyến B. sử dụng cáp quang 
C. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại D. A, B, C.
Câu 17: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Các tập tin soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc;
B. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File à Exit.
C. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh FileàSave, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản bất kể là đã đặt tên văn bản và lưu trước đó;
D. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File à Close..
Câu 18: Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
A. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông chữ Việt;
B. Phần mềm soạn thảo văn bản;
C. Cả A và B sai
D. Cả A và B đúng;
Câu 19: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện:
A. File / Print xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4Ok
B. Format / Print  xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
C. Insert / Print xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
D. Edit / Print xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok
Câu 20: Internet được thiết lập năm:
A. 1973	B. 1983	C. 1993	D. Tất cả đều sai
Câu 21: Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy ta phải:
A. Nháy Tool / Print	B. Nháy Edit / Print
C. Nháy File / Print (Ctrl + P)	D. Nháy Format / Print
Câu 22: Giao thức truyền thông là gì?
A. Là giao thức TCP/IP
B. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin và chia sẻ tài thiết bị trong mạng giữa các
thiết bị nhận và truyền tín hiệu
C. Là ngôn ngữ chung giữa các máy tính trong mạng
D. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu.
Câu 23: Tên miền được phân cách bởi:
A. Dấu chấm	B. Ký tự WWW	C. Dấu chấm phẩy	D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:
A. Table / Insert	B. Table / Split cells	C. Table / Merge cells	D. Table / Delete cells
Câu 25: Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản:
A. (Mặt trời nhô lên phía đông.Một ngày bắt đầu!)
B. (Mặt trời nhô lên phía đông. Một ngày bắt đầu!)
C. (Mặt trời nhô lên phía đông . Một ngày bắt đầu !)
D. (Mặt trời nhô lên phía đông .Một ngày bắt đầu !)
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ ?
A. Để biết được tổng số máy tính của Internet	B. Để tìm lổi máy tính
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng	D. Để tăng tốc độ tìm kiếm
Câu 27: Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện:
A. Edit / Insert / Rows.	B. Insert / Rows.
C. Table / Insert / Rows.	D. Insert / Columns.
Câu 28: Để tham gia vào mạng, máy tính cần phải có:
A. Giắc cắm	B. Cáp mạng	C. Vỉ mạng	D. Cả 3 công cụ
Câu 29: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế):
A. Ctrl + F	B. Ctrl + X	C. Ctrl + A	D. Ctrl + C
Câu 30: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong menu Insert có chức năng:
A. Định dạng các đối tượng trong văn bản	B. Điều chỉnh văn bản
C. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.	D. Chèn các đối tượng vào văn bản
Câu 31: Chủ sở hữu mạng Internet là:
A. Không có ai là chủ sở hữu	B. Pháp.
C. Mĩ	D. Các tập đoàn viễn thông
Câu 32: Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
A. File / Open B. File / Print Preview	C. File / New	D. File / Exit
Câu 33: Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện:
A. Nháy File Summary Info.	B. Nháy File – Save.
C. Nháy File – Print.	D. Nháy File Open.
Câu 34: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng kýhiệu và số thứ tự, ta thực hiện:
A. Format / Bullets and Numbering	B. Tools / Bullets and Numbering
C. Edit / Bullets and Numbering	D. File / Bullets and Numbering
Câu 35: Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta thực hiện:
A. Chọn Edit à Paste;
B. Nhấn chuột vào nút Copy () trên thanh công cụ;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X;
D. Chọn lệnh Edit à Copy.
Câu 36: Chọn câu sai ?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp
B. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động
C. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
Câu 37: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện :
A. Tools / Merge Cells	B. Table / Split Cells	
C. Table / Merge Cells	D. Tools / Split Cells
Câu 38: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị mạng
A. Webcam	B. Router	C. Repeater	D. Hub
Câu 39: Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện:
A. Insert / Table 	B. Window / Insert / Table 
C. Format / Insert / Table 	D. Table / Insert / Table 
Câu 40: Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện:
A. Ctrl + U	B. Ctrl + B	C. Ctrl + I	D. Ctrl + L
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docxM- 209.docx