Đề 132: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THPT ĐẠ TÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TIN 10 Thời gian làm bài: 45phút (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Điểm: Lời phê của GV: Họ, tên thí sinh:..............................................Lớp: ............................. Câu 1: Trong Word để xuống dòng mà không qua đoạn mới, nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + Shift B. Ctrl + Enter C. Shift + Enter D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 2: Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể chọn font nào? A. Arial, hoặc Times New Roman. B. VNI-Times, VNI-Helve. C. Cả a và b đều đúng. D. Cả a và b đều sai. Câu 3: Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản: A. (Mặt trời nhô lên phía đông . Một ngày bắt đầu !) B. (Mặt trời nhô lên phía đông.Một ngày bắt đầu!) C. (Mặt trời nhô lên phía đông. Một ngày bắt đầu!) D. (Mặt trời nhô lên phía đông .Một ngày bắt đầu !) Câu 4: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Insert có chức năng: A. Định dạng các đối tượng trong văn bản B. Điều chỉnh văn bản C. Chèn các đối tượng vào văn bản D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word. Câu 5: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện A. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ. B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P C. Lệnh File \ Print D. Lệnh File \ Print Preview Câu 6: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Edit có chức năng: A. Cập nhật văn bản B. Biên tập văn bản C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word. Câu 7: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện: A. Tools / Bullets and Numbering B. Format / Bullets and Numbering C. File / Bullets and Numberin D. Edit / Bullets and Numbering Câu 8: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 9: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây: A. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh FileàSave, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản bất kể là đã đặt tên văn bản và lưu trước đó; B. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File à Exit. C. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File à Close. D. Các tệp soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc; Câu 10: Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh: A. File / New B. File / Open C. File / Save As D. File / Save Câu 11: Chọn câu sai ? A. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp Câu 12: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + V B. Ctrl + A C. Ctrl + U D. Ctrl + B Câu 13: Trong Word để xóa một dòng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào: A. Table / Delete / Rows B. Edit / Insert / Columns C. Insert / Columns D. Tất cả đều sai Câu 14: Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có: A. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông chữ Việt; B. Phần mềm trò chơi. C. Phần mềm soạn thảo văn bản D. Cả A và C đúng Câu 15: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện A. Tools / Split Cells B. Table / Split Cells C. Table / Merge Cells D. Tools / Merge Cells Câu 16: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện : A. Insert \ Page Numbers B. File \ Page Setup C. Insert \ Symbol D. Cả ba ý đều sai Câu 17: Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh: A. Format à Page B. Edit à Page C. File à Print Setup; D. File à Page Setup; Câu 18: Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện: A. Insert / Table B. Format / Insert / Table C. Window / Insert / Table D. Table / Insert / Table Câu 19: Tên miền được phân cách bởi: A. Dấu chấm phẩy B. Dấu chấm C. Ký tự WWW D. Tất cả đều đúng Câu 20: Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện: A. File / Open B. File / Exit C. File / New D. File / Print Preview Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ ? A. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng B. Để tìm lỗi máy tính C. Để biết được tổng số máy tính của Internet D. Để tăng tốc độ tìm kiếm Câu 22: Chủ sở hữu mạng Internet là: A. Pháp. B. Không có ai là chủ sở hữu C. Các tập đoàn viễn thông D. Mĩ Câu 23: Về mặt địa lý, ta phân mạng thành 2 loại: (chọn câu đúng) A. WAN , Mạng diện rộng B. LAN , WAN C. Khách _ chủ , ngang hàng D. Cục bộ , LAN Câu 24: Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi chương trình ta phải: A. Nháy File / Save B. Nháy File / Open C. Nháy File / Exit D. Nháy File / Print Câu 25: Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta thực hiện: A. Click vào Copy()trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X; C. Chọn lệnh Edit à Copy. D. Chọn Edit à Paste; Câu 26: Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện: A. Nháy File – Print. B. Nháy File Summary Info. C. Nháy File – Save. D. Nháy File Open. Câu 27: Giao thức truyền thông là gì? A. Là giao thức TCP/IP B. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin và chia sẻ tài thiết bị trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền tín hiệu C. Là ngôn ngữ chung giữa các máy tính trong mạng D. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu. Câu 28: Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối với máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải: A. Nháy Tool / Print B. Nháy Edit / Print C. Nháy Format / Print D. Nháy File / Print (Ctrl + P) Câu 29: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị mạng A. Webcam B. Router C. Repeater D. Hub Câu 30: Để tham gia vào mạng, máy tính cần phải có: A. Cáp mạng B. Giắc cắm C. Vỉ mạng D. Cả 3 công cụ Câu 31: Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện: A. Ctrl + B B. Ctrl + U C. Ctrl + I D. Ctrl + L Câu 32: Internet được thiết lập năm: A. 1973 B. 1993 C. 1983 D. Tất cả đều sai Câu 33: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện: A. Edit / Print xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4Ok B. File / Print xuất hiện hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4Ok C. View / Print hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok D. Insert / Print hộp thoại Print tại mục Pages ta gõ vào 4 Ok Câu 34: Trong Word để canh giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím: A. Ctrl + E B. Ctrl + G C. Ctrl + L D. Ctrl + R Câu 35: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để kết nối các máy tính người ta A. sử dụng đường truyền vô tuyến B. sử dụng cáp quang C. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại D. A, B, C. Câu 36: Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện: A. Table / Insert B. Table / Split cells C. Table / Merge cells D. Table / Delete cells Câu 37: Hãy chọn phương án đúng. Giả sử khi ta soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ thì ta thực hiện: A. Edit \ Find B. Edit \ Goto C. Edit \ Undo Typing D. Edit \ Replace Câu 38: Mạng máy tính là gì? A. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị. B. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng giao thức TCP/IP và chúng có thể trao đổi dữ liệu, dùng chung thiết bị và chia sẻ tài nguyên C. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng sao cho hai máy bất kỳ có thể giao tiếp được với nhau D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị Câu 39: Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 40: Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện: A. Edit / Insert / Rows. B. Table / Insert / Rows. C. Insert / Rows. D. Insert / Columns. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: