Đề kiểm tra học kì II môn: Sinh học , khối 8 trường THCS Vĩnh Khánh

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1001Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn: Sinh học , khối 8 trường THCS Vĩnh Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn: Sinh học , khối 8 trường THCS Vĩnh Khánh
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH 2015-2016
MÔN: SINH HỌC , KHỐI 8
Thời gian: 45 phỳt
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm
 Hãy chọn câu trả lời đúng: 
Câu 1.Điều nào sau đây đúng khi nói về Iốt:
 A. Có nhiều trong thịt cá.
 B. Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên xương.
 C. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp.
 D. Có nhiều trong lúa gạo cà chua.
Câu 2. Chất dinh dưỡng nào sau đây, giải phóng tạo năng lượng cho cơ thể:
 A. Muối khoáng.	B. Canxi.
 C. Vitamin.	D. Prôtêin.
Câu 3. Nguyên tắc rèn luyện da nào dưới đây là không đúng:
 A. Rèn luyện trong nhà, tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.	
 B. Rèn luyện từ từ, nâng dần sức chịu đựng.
 C. Rèn luyện tùy theo sức khỏe của từng người	. 	
 D. Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng. 
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về vitamin:
 A.Vitamin cung cấp cho cơ thể một nguồn năng lượng.	
 B. Vitamin có nhiều ở thịt, rau và quả tươi.
 C. Vitamin là hợp chất rất cần thiết cho cơ thể.	 
 D. Con người không tự tổng hợp được vitamin mà phải lấy từ thức ăn.
Câu 5. Mạch máu thuộc lớp nào sau đây của da:
 A. Lớp sừng.	B. Lớp mỡ.
 C. Lớp bì.	D. Lớp biểu bì.
Câu 6. Chức năng nào sau đây không phải của da:
 A. Bảo vệ cơ thể.
 B. Điều hòa thân nhiệt.
 C. Da tạo nên vẽ đẹp của con người.
 D. Điều khiển hoạt động có ý thức.
Câu 7.Nếu thiếu vitamin A sẽ dẫn tới:
 A. Trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương.	B. Giác mạc của mắt bị khô, có thể mù lòa.
 C. Gây nên bệnh thiếu máu.	D. Gây viêm dây thần kinh.
Câu 8. Da có cấu tạo từ ngoài vào trong theo trình tự đúng là:
 A. Lớp bì à lớp biểu bì à lớp mỡ dưới da.	
 B. Lớp biểu bì à Lớp bì à lớp mỡ dưới da.
 C. Lớp biểu bì à lớp mỡ dưới daà lớp bì.	
 D. lớp mỡ dưới da àLớp bì à lớp biểu bì. 
Câu 9. Sợi nhánh của nơron nằm trên vị trí nào của nơron:
 A. Xung quanh thân nơron.	
 B. Nằm trên sợi trục của nơron.
 C. Nằm ở chùm tận cùng của nơron.	
 D. Nằm trong nhân của nơron.
Câu 10. Điều khiển những hoạt động vô ý thức là do bộ phận nào sau đây:
 A. Hệ thần kinh vận động. 	B. Hệ thần kinh sinh dưỡng.
 C. Bộ phận trung ương thần kinh.	D. Bộ phận ngoại biên của thần kinh.
Câu 11. Lượng nước tiểu chính thức mỗi ngày thận lọc được:
 A. 0.25 lít . B. 0,5 lít . 
 C. 1,0 lít . D. 1,5 lít.
Câu 12.Chức năng của tiểu não là:
 A. Điều hòa hoạt động của các nội quan	.	
 B. Điều hòa thân nhiệt cho cơ thể.
 C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.	
 D. Điều hòa các quá trình trao đổi chất.
Câu 13. Điểm vàng nằm trên màng nào sau đây của cầu mắt:
 A. Màng lưới.	B. Màng mạch.
 C. Màng cứng.	D. Màng giác.
Câu 14.Tật cận thị là tật mà ảnh của vật hiện ở :
 A. Sau màng lưới.	B. Trước màng lưới.
 C. Trên màng lưới.	D. Trên điểm vàng.
Câu 15. Đơn vị nào sau đây là đơn vị chức năng của thận:
 A. Ống dẫn nước tiểu. B. Bể thận. 
 C. Cầu thận. D. Bóng đái . 
Câu 16. Đại não người gồm các thùy:	
 A. Thùy trán, thùy đỉnh, thùy vị giác và thùy thị giác.	
 B. Thùy cảm giác , thùy vận động,thùy chẩm và thùy thái dương.
 C. Thùy cảm giác, thùy vận động, thùy thị giác và thùy vị giác.	
 D. Thùy trán , thùy đỉnh, thùy chẩm và thùy thái dương.
II. TỰ LUÂN: 6,0 điểm
Câu 1: Theo em đại não có cấu tạo như thế nào? (2,0 điểm).
Câu 2: Em hiểu gì về tính chất và vai trò của hoocmôn? (2,0 điểm).
Câu 3: Hãy nêu những chức năng về da mà em biết? (1,0 điểm).
Câu 4: Trong tiết tìm hiểu về hệ bài tiết: bạn Lan cho rằng chúng ta nên uống nước mỗi ngày khoảng 2 lít nước, bạn Mai cho rằng, chúng ta chỉ nên uống nước khi khát nước mà thôi. Theo em thì bạn nào nói đúng? Vì sao? (1,0 điểm).

Tài liệu đính kèm:

  • docThi_HkII_sinh_hoc_8_nam_hoc_20152016.doc