Đề kiểm tra học kì II môn: Sinh học 8

doc 11 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1280Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn: Sinh học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn: Sinh học 8
Tuần: 37 Ngày soạn: 10/04/2016
 Tiết : 72 Ngày dạy :..../...../2016 
KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN:SINH HỌC 8 (2015-2016)
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I.Mục tiêu 
1.Kiến thức:
Giúp HS nắm lại những kiến thức cơ bản như: 
- Trao đổi chất và năng lượng
- Bài tiết
- Da
- Thần kinh và giác quan
- Nội tiết
- Sinh sản.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng trình bày, mô tả, phân tích, giải thích sự vật và hiện tượng.
Nhận biết, thông hiệu và vận dụng.
3. Thái độ:
- Biết vận dụng kiến thức đã học để liên hệ thực tế cuộc sống.
- Yêu thích môn học nhằm bảo vệ sức khỏe của bản thân.
II. Phương pháp 
Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận.
III Chuẩn bị 
Gv: pho to đề: 
Học sinh: làm bài trên lớp.
IV. Ma trận: 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1. Trao đổi chất và năng lượng
Giải thích vì sao cần bổ sung chất sắt cho các bà mẹ khi mang thai.Câu 14
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
1
1
10%
1
1
10%
Chủ đề 2. Bài tiết.
Nhận biết cơ quan bài tiết. câu 1
Tìm hiểu thói quen vệ sinh hệ bài tiết. Câu 11
Số câu: 2
Số điểm: 1,25
Tỷ lệ: 12,5%
1
0,25
2,5%
1
1
10%
2
1,25
12,5%
Chủ đề 3. Da 
Nêu chức năng và cấu tạo của da
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
1
1,5
15%
1
1,5
15%
Chủ đề 4. Thần kinh và giác quan.
-Nhận biết tế bào hình que và hình nón của mắt. Câu 4
Nêu biện pháp khắc phục tật cận thị. Câu 2
Thành phần quan trọng trong hệ thần kinh. Câu 12
Tìm vị trí cấu tạo của bộ phận trung ương và ngoại biên. Câu 9
Tìm hiểu chức năng của rễ tủy qua thí nghiệm. Câu 3
Số câu: 5
Số điểm: 4,25
Tỷ lệ: 42,5%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
1,5
15%
1
2
20%
1
0,25
2,5%
5
4,25
42,5%
Chủ đề 5. Nội tiết 
Nhận biết hoocmôn sinh dục đực. Câu 6
Nêu tính chất và vai trò của hoocmôn ?. Câu 13
-Phân biệt hoocmôn kích thích tăng chiều cao. Câu 7
-Bệnh bướu cổ rối loạn xảy ra do tuyến nào tiết. Câu 8
Số câu: 4
Số điểm: 1,75
Tỷ lệ: 17,5%
1
0,25
2,5%
1
1
10%
2
0,5
5%
4
1,75
17,5%
Chủ đề 6. sinh sản
Nêu chức năng của tinh hoàn. Câu 5
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỷ lệ: 2,5%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
Tổng số câu: 14
Tổng điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
4
1
10%
2
2,5
25%
3
0,75
7,5%
2
2,5
25%
1
2
20%
1
0,25
2,5%
1
1
10%
14
10
100%
PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ
TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 1 
(Năm học: 2015-2016 ) 
 Môn: Sinh học 8 
Thời gian: 15 phút
 Họ tên HS: Lớp:.
Điểm
Lời Phê
V. Câu hỏi theo ma trận 
 I. Trắc nghiệm (4 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau(2đ):(Mỗi câu đúng 0.25 điểm)
Câu 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan. 
A. Thận, bóng đái.
B. Thận, bóng đái và ống dẫn nước tiểu.
C. Thận và ống thận
D. Thận , ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
 Câu 2. Người cận thị thường mang kính ở dạng. 
A. Mặt kính dày.
B. Mặt kính mỏng.
C. Mặt kính lõm.
D. Mặt kính lồi
Câu 3. Khi thí nghiệm huỷ não ếch để tìm hiểu chức năng các rễ tuỷ, bạn Hùng dùng HCl 3% kích thích vào chi sau bên phải của ếch thì các chi khác co mà chi sau bên phải không co. Vậy bạn Hùng đã làm đứt rễ tuỷ nào? 
A. Rễ trước chi sau bên trái B.Rễ trước chi sau bên phải C. Rễ sau chi sau bên trái  D.Rễ sau chi sau bên phải 
Câu 4. Tế bào hình que và hình nón của mắt có ở. 
A. Màng mạch. B. Màng lưới.
C. Màng cứng. D. Thể thủy tinh.
Câu 5. Tinh hoàn có chức năng:
A. Nơi sản xuất tinh trùng. B. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
C. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng. D. Nơi dẫn tinh trùng.
Câu 6. Hoocmôn sinh dục đực có tên là.
A. Ơstrôgen. B. Testostêrôn.
C. Tirôxin. D. Ađrênalin
Câu 7. Hoocmôn kích thích tăng chiều cao do tuyến nào tiết?
 A. Tuyến tụy. B. Tuyến giáp
 C. Tuyến trên thận. D. Tuyến yên.
Câu 8. Bệnh bướu cổ do rối loạn xảy ra ở:
 A. Tuyến tụy. B. Tuyến giáp
 C. Tuyến trên thận. D. Tuyến yên.
Câu 9: Hãy hoàn chỉnh đoạn thông báo sau bằng cách điền các từ và cụm từ: não, tủy sống, bó sợi cảm giác, bó sợi vận động vào chỗ thích hợp(2đ)
Hệ thần kinh gồm bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên:
- Bộ phận trung ương có não và tủy sống được bảo vệ trong các khoang xương và màng não tủy. Hộp sọ chứa(1).;(2).nằm trong ống xương sống.
- Nằm ngoài cùng trung ương thần kinh là bộ phận ngoại biên, có các dây thần kinh do các ( 3).và (4)tạo nên. Thuộc bộ phận ngoại biên còn có các hạch thần kinh.
------------------------------Hết----------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 1
(Năm học : 2015-2016 ) 
Môn: Sinh học 8
Thời gian: 15 phút 
Đáp án và biểu điểm: 
I. Trắc nghiệm:( 4 điểm)
Phần khoanh tròn (2 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
B
B
A
B
D
B
Câu 9. (2đ) Mỗi ý đúng 0.5đ
(1) Não ; (2) Tủy sống ; (3) Bó sợi cảm giác ; (4) Bó sợi vận động.
DUYỆT Tú Điềm, ngày 10/ 04/ 2016
 GVBM
 Lý Thị Sa Dêl
PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ
TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 2 
(Năm học : 2015-2016 ) 
 Môn: Sinh học 8 
Thời gian: 15 phút
 Họ tên HS: Lớp:.
Điểm
Lời Phê
V. Câu hỏi theo ma trận 
 I. Trắc nghiệm (4điểm) 
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau(2đ):(Mỗi câu đúng 0.25 điểm)
Câu 1. Người cận thị thường mang kính ở dạng. 
A. Mặt kính dày.
B. Mặt kính mỏng.
C. Mặt kính lõm.
D. Mặt kính lồi
Câu 2. Khi thí nghiệm huỷ não ếch để tìm hiểu chức năng các rễ tuỷ, bạn Hùng dùng HCl 3% kích thích vào chi sau bên phải của ếch thì các chi khác co mà chi sau bên phải không co. Vậy bạn Hùng đã làm đứt rễ tuỷ nào? 
A. Rễ trước chi sau bên trái B.Rễ trước chi sau bên phải C. Rễ sau chi sau bên trái  D.Rễ sau chi sau bên phải 
Câu 3. Tế bào hình que và hình nón của mắt có ở. 
A. Màng mạch. B. Màng lưới.
C. Màng cứng. D. Thể thủy tinh.
Câu 4. Tinh hoàn có chức năng:
A. Nơi sản xuất tinh trùng. B. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
C. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng. D. Nơi dẫn tinh trùng.
Câu 5. Hoocmôn sinh dục đực có tên là.
A. Ơstrôgen. B. Testostêrôn.
C. Tirôxin. D. Ađrênalin
Câu 6. Hoocmôn kích thích tăng chiều cao do tuyến nào tiết?
 A. Tuyến tụy. B. Tuyến giáp
 C. Tuyến trên thận. D. Tuyến yên.
Câu 7. Bệnh bướu cổ do rối loạn xảy ra ở:
 A. Tuyến tụy. B. Tuyến giáp
 C. Tuyến trên thận. D. Tuyến yên.
Câu 8. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan. 
A. Thận, bóng đái.
B. Thận, bóng đái và ống dẫn nước tiểu.
C. Thận và ống thận
D. Thận , ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
Câu 9. (2đ) Chọn chức năng thích hợp ở cột bên phải tương ứng với mỗi bộ phận cơ quan sinh dục nam ở cột bên trái sao cho phù hợp (mỗi ý đúng 0,25đ)
Cơ quan
Chức năng
Trả lời
1. Tinh hoàn.
2. Mào tinh hoàn.
3. Bìu
4. Ống dẫn tinh.
5. Túi tinh
6. Tuyến tiền liệt
7. Ống đái
8. Tuyến hành.
a. Tiết dịch hòa với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch.
b. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
c. Nơi sản xuất tinh trùng.
d. Tiết dịch để trung hòa axit trong ống đái, chuẩn bị cho tinh phóng qua, đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục.
e. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng.
g. Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện cấu tạo.
h. Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh.
i. Bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh.
1+
2+
3+
4+
5+
6+
7+
8+
------------------------------Hết----------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 2
(Năm học : 2015-2016 ) 
Môn: Sinh học 8
Thời gian: 15 phút 
Đáp án và biểu điểm: 
I. Trắc nghiệm:( 4 điểm)
Phần khoanh tròn (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
B
A
B
D
B
D
Câu 9. (2đ) Mỗi ý đúng 0,25đ
1+c ; 2+g ; 3+I ; 4+h ; 5+e ; 6+a ; 7+b ; 8+d
DUYỆT Tú Điềm, ngày 10/ 04/ 2016
 GVBM
 Lý Thị Sa Dêl
PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ
TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
(Năm học : 2015-2016 ) 
 Môn: Sinh học 8 
Thời gian: 30 phút
 Họ tên HS: Lớp:.
Điểm
Lời Phê
II. Tự luận (6điểm)
Câu 10. (1 điểm)
Em có thói quen vệ sinh hệ bài tiết như thế nào ?
Câu 11. (1.5 điểm)
 Da cấu tạo gồm mấy lớp? Da có chức năng gì ?
Câu 12. (1.5 điểm)
Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh các em cần quan tâm tới những vấn đề gì ?
Câu 13 (1 điểm)
Nêu tính chất và vai trò của hoocmôn ?
Câu 14. (1 điểm)
Vì sao cần phải bổ sung thức ăn giàu chất sắt (Fe) cho các bà mẹ khi mang thai?
---------------------Hết------------------------
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
(Năm học: 2015-2016 )
Môn: Sinh học 8
 Thời gian: 15 phút
Đáp án và biểu điểm:
II. Tự luận (6 điểm)
CÂU HỎI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 10
(1 điểm)
* Thói quen vệ sinh hệ bài tiết
- Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu
- Khẩu phần ăn uống hợp lí: không ăn quá nhiều prôtêin, quá chua, quá mặn,quá nhiều chất tạo sỏi; không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại; uống đủ nước
- Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay
0.25
0.5
0.25
Câu 11
(1.5 điểm)
* Cấu tạo của da gồm 3 lớp:
Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
*Chức năng của da:
- Chức năng bảo vệ và tái tạo da.
- Chức năng cảm giác, bài tiết, điều hòa thân nhiệt.
- Chức năng tạo vẻ đẹp cho da và giữ ấm cơ thể.
- Phản ánh tình trạng của nội quan và tuyến nội tiết.
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 12
(1 điểm)
Vệ sinh hệ thần kinh cần chú ý:
Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày để phục hồi khả năng làm việc của hệ thần kinh sau 1 ngày làm việc căng thẳng
Giữ cho tâm hồn thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu
Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí
Tránh lạm dụng các chất kích thích và ức chế đối với hệ thần kinh
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 13
(1.5điểm)
+ Vai trò của hoocmôn:
Duy trì tính ổn định môi trường trong cơ thể 
 Điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thường
+ Tính chất của hoocmôn:
- Mỗi hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến 1 hoặc 1 số cơ quan xác định.
- Hoocmôn có hoạt tính sinh học rất cao.
- Hoocmôn không mang tính đặc trưng cho loài
0.25
0.25
0.5
0.5
Câu 14
(1điểm)
Cần phải bổ sung thức ăn giàu chất sắt (Fe) cho các bà mẹ khi mang thai vì: 
- Chất sắt cần cho sự tạo hồng câu và tham gia quá trình chuyển hóa.
- Vì vậy bà mẹ mang thai cần được bổ sung chất sắt đầy đủ giúp thai phát triển tốt, người mẹ khỏe mạnh.
0.5
0.5
 DUYỆT Tú Điềm, ngày 10/ 04/ 2016
 GVBM
 Lý Thị Sa Dêl

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hk2_sinh_8.doc