Đề kiểm tra học kì II môn: Sinh 8 (45 phút)

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1118Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn: Sinh 8 (45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn: Sinh 8 (45 phút)
Ngày soạn: //2016
Ngày giảng:8A:...........................
 8B:..............................
Tiết 70. KIỂM TRA HỌC Kè II
I. Mục tiờu
1.Kiến thức:
- Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu,thúi quen vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
- Tớnh chất và vai trũ của hoocmon
- Cấu tạo và chức năng cơ quan sinh duc nam,nữ. Kể tờn cỏc biện phỏp trỏnh thai
2. Kĩ năng:
Phỏt triển kĩ năng quan sỏt, thực hành: Cấu tạo và chức năng của tủy sống
3. Thỏi độ:
- Biết vận dụng kiến thức đó học để liờn hệ thực tế cuộc sống .
II. Ma trận đề
*. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Bài tiết
Nờu được cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu
Trỡnh bày thúi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
Số cõu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 25%
1 cõu 0,5đ
1 cõu 1đ
2. Thần kinh và giỏc quan
- Hiểu được nơi tập trung tế bào hỡnh que, hỡnh nún cua mắt
PISA
- Từ kiến thức thực hành phỏt hiện cấu tạo và chức năng của tuỷ sống 
Số cõu: 2
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
1 cõu 0,5đ
1 cõu 2đ
3.Nội tiết
- Nờu được cỏc loại hoocmon 
Trỡnh bày rừ tớnh chất và vai trũ của hoocmụn
Số cõu: 3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
1 cõu 1đ
1 cõu 1,5đ
4. Sinh sản
- Trỡnh bày cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục nữ,nam. Biện phỏp trỏnh thai
Số cõu: 1
Số điểm
2,5
Tỉ lệ: 25%
1 cõu 3,5đ
Tổng
Số cõu: 3
Số điểm: 
5= 50 %
Số cõu: 3
Số điểm:
3= 30 %
Số cõu: 1
Số điểm: 
2 = 20%
Số cõu: 8
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II
MễN: SINH 8(45 phỳt)
Họ và tờn:.........................
Lớp:..................................
Điểm
Lời phờ của thầy cụ
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
.........................................................................................................
........................................................................................................
Đề chẵn
I. TRẮC NGHIỆM(2Đ)
Cõu 1(1đ) 
Nối cột a (cơ quan sản xuất hoocmon )với đỏp ỏn cột b( tờn hoocmon )
Cột A
Cột B
Đỏp ỏn
1- Tuyến giỏp
a- FSH
2- Tuyến tụy
b- TH
3- Tuyến trờn thận
c- Glucagon
4- Buồng trứng
d- ACTH
Chọn đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu trả lời sau: 
Cõu 2. (0,5đ) Hoocmon sinh dục nữ là
A.Ơstrụgen
B. Testụsterụn
C. Prụgesterụn
D. Glicụgen
Cõu 3. (0,5đ) Tế bào hỡnh que, tế bào hỡnh nún của mắt cú ở:
A. Màng mạch
B. Màng giỏc
C. Màng lưới
C. Màng cứng
II. TỰ LUẬN(8Đ)
Cõu 4(1,5đ). Trỡnh bày tớnh chất và vai trũ của hoocmon?
Cõu 5(3,5đ). 
(2đ) Nờu cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục nam?
(1,5đ) Kể tờn cỏc biện phỏp trỏnh thai và tỏc dụng của cỏc biện phỏp đú?
Cõu 6(1đ). Trỡnh bày thúi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?
Cõu 7(2đ) PISA. Cấu tạo của tủy sống
Qua sỏt hỡnh ảnh sau, cho biết cấu tạo và chức năng của tủy sống?
.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II
MễN: SINH 8(45 phỳt)
Họ và tờn:.........................
Lớp:..................................
Điểm
Lời phờ của thầy cụ
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
.........................................................................................................
Đề lẻ
I. TRẮC NGHIỆM(2Đ)
Cõu 1.(1đ)
 Nối cột a (cơ quan sản xuất hoocmon )với đỏp ỏn cột b(tờn hoocmon )
Cột A
Cột B
Đỏp ỏn
1- Tuyến tụy
a- LH
1-
2- Tuyến giỏp
b- TH
2-
3- Tinh hoàn
c- Insulin
3-
4- Tuyến trờn thận
d- ACTH
4-
Chọn đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu trả lời sau: 
Cõu 2. (0,5đ) Hoocmon sinh dục nam là
A.Ơstrụgen
B. Glicụgen
C. Prụgesterụn
D. Testụsterụn 
Cõu 3. (0,5đ) Tế bào hỡnh nún của mắt tiếp nhận ỏnh sỏng mạnh giỳp ta nhỡn rừ về:
A. Ban đờm 
B. Ban ngày
C. Điểm mự
C. Điểm vàng
II. TỰ LUẬN(8Đ)
Cõu 4(1đ). Trỡnh bày thúi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?
Cõu 5(2đ) PISA. Cấu tạo của tủy sống
Quan sỏt hỡnh ảnh sau, cho biết cấu tạo và chức năng của tủy sống?
.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Cõu 6(1,5đ). Trỡnh bày tớnh chất và vai trũ của hoocmon?
Cõu 7(3,5đ). 
a.(2đ) Nờu cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục nữ?
b(1,5đ) Kể tờn cỏc biện phỏp trỏnh thai và tỏc dụng của cỏc biện phỏp đú?
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
Đề chẵn
1(1đ)
1- b
2- c
3- d
4- a
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2(0,5đ)
a
0,5đ
3(0,5đ)
c
0, 5đ
4(1,5đ)
- Vai trũ của hoocmon:
+ Duy trỡ tớnh ổn định mụi trường trong cơ thể
+ Điều hũa cỏc quỏ trỡnh sinh lớ diễn ra bỡnh thường
- Tớnh chất của hoocmon:
+ Mỗi hoocmon chỉ ảnh hưởng đến 1 hoặc một số cơ quan xỏc định
+ Hoocmon cú hoạt tớnh sinh học rất cao
+ Hoocmon khụng mang tớnh đặc trưng cho loài
0, 5đ
1đ
5(3,5đ)
Cơ quan sinh dục nam gồm : tinh hoàn,tỳi tinh,ống dẫn tinh, dương vật, tuyến hành,tuyến tiền liệt
Chức năng:
Tinh hoàn : là nơi sản xuất tinh trựng .
Tỳi tinh : Là nơi chưỏ tinh trựng
Ống dẫn tinh : dẫn tinh trựng tới tỳi tinh .
Dương vật : Đưa tinh trựng ra ngoài .
+ Tuyến hành , tuyến tiền liệt : tiết dịch nhờn
- Cỏc biện phỏp trỏnh thai:
+ Dựng bao cỏo su- ngăn khụng cho trứng thu tinh
+ Uống thuốc ngừa thai-ngăn trứng chớn và rụng
+ Đặt vũng: ngăn trứng thụ tinh làm tổ
 Thắt ống dẫn tinh hoặc ống dẫn trứng
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0, 5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
6(1đ)
Thúi quen vệ sinh hệ bài tiết:
+ Thường xuyờn giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu
+ Khẩu phần ăn uống hợp lớ, khụng ăn quỏ nhiều Protein, quỏ chua, quỏ mặn, quỏ nhiều chất tạo sỏi, khụng ăn thức ăn ụi thiu và nhiễm độc hại,uống đủ nước
- Khi muốn đi tiểu phải đi ngay
0,25đ
0,5đ
0,25đ
7(2đ)
- Tuỷ sống bao gồm chất xỏm ở giữa, bao quanh là chất trắng
- Chất xỏm là trung khu thần kinh của cỏc phản xạ khụng điều kiện 
- Chất trắng : Là cỏc đường dẫn truyền nối cỏc trung khu thần kinh trong tủy sống với nhau và với nóo bộ .
1đ
0,5đ
0,5đ
Đề lẻ
1(1đ)
1- c
2- b
3- a
4- d
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2(0,5đ)
d
0,5đ
3(0,5đ)
b
0, 5đ
4(1đ)
Thúi quen vệ sinh hệ bài tiết:
+ Thường xuyờn giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu
+ Khẩu phần ăn uống hợp lớ, khụng ăn quỏ nhiều Protein, quỏ chua, quỏ mặn, quỏ nhiều chất tạo sỏi, khoonga ưn thức ăn ụi thiu và nhiễm độc hại,uống đủ nước
- Khi muốn đi tiểu phải đi ngay
0,25đ
0,5đ
0,25đ
5(2đ)
- Tuỷ sống bao gồm chất xỏm ở giữa, bao quanh là chất trắng
- Chất xỏm là trung khu thần kinh của cỏc phản xạ khụng điều kiện 
- Chất trắng : Là cỏc đường dẫn truyền nối cỏc trung khu thần kinh trong tủy sống với nhau và với nóo bộ .
1đ
0,5đ
0,5đ
6(1,5đ)
- Vai trũ của hoocmon:
+ Duy trỡ tớnh ổn định mụi trường trong cơ thể
+ Điều hũa cỏc quỏ trỡnh sinh lớ diễn ra bỡnh thường
- Tớnh chất của hoocmon:
+ Mỗi hoocmon chỉ ảnh hưởng đến 1 hoặc một số cơ quan xỏc định
+ Hoocmon cú hoạt tớnh sinh học rất cao
+ Hoocmon khụng mang tớnh đặc trưng cho loài
0, 5đ
1đ
7(3,5đ)
Cơ quan sinh dục nữ gồm : buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung, õm đạo,tuyến tiền đỡnh
Chức năng:
Buồng trứng : Nơi sản sinh ra trứng . 
Ống dẫn trứng, phễu ống dẫn trứng: thu trứng và dẫn trứng
Tử cung : Đún nhận và nuụi dưỡng trứng đó được thụ tinh .
Âm đạo : thụng với tủ cung 
Tuyến tiền đỡnh : Tiết dịch nhờn
- Cỏc biện phỏp trỏnh thai:
+ Dựng bao cỏo su- ngăn khụng cho trứng thu tinh
+ Uống thuốc ngừa thai-ngăn trứng chớn và rụng
+ Đặt vũng: ngăn trứng thụ tinh làm tổ
 Thắt ống dẫn tinh hoặc ống dẫn trứng
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0, 5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_2016.doc