Tuần: 37 Soạn: 10/04/ 2016 Tiết: 73 KT: ././ 2016 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2015-2016 Môn: sinh học 6 Thời gian: 45 phút I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức học sinh từ chương VI đến chương IX nhằm đánh giá năng lực học tập của các em để thấy ưu và nhượt điểm để tìm nguyên nhân điều chỉnh các phương pháp giảng dạy cho phù hợp hơn. - Hoa và sinh sản hữu tính - Quả và hạt - Các nhóm thực vật - Vai trò của thực vật. - Vi khuẩn, nấm và địa y 2. Kĩ năng: Nhận biết thông hiệu, vận dụng. Rèn kĩ năng trình bày, mô tả, phân tích, giải thích kiến thức. 3. Thái độ: Biết vận dụng kiến thức bài học để liên hệ thực tế cuộc sống. Thấy được vai trò của thực vật, để có ý thức và bảo vệ chúng. II. Phương pháp: Phát huy tính tích cực tự giác của hoc sinh. III. Chuẩn bị: GV photo đề Hình thức:TQKQ+Tự luận HS ôn lại kiến thức đã học IV. Thiết kế ma trân: CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Cộng Ở cấp độ thấp Ở cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Chương VI: Hoa và sinh sản hữu tính ( 3 tiết ) Các nhóm quả và hạt nào sau đây phát tán nhờ gió. Câu 12 Trình bày đặc điểm hoa thụ phấn nhờ sâu bọ. Câu 15 Các nhóm hoa nào thụ phấn nhờ gió. Câu 5 Các nhóm hoa nào thụ phấn nhờ sâu bọ. Câu 11 Số câu: 4 Điểm: 2,75 Tỷ lệ: 27,5% 1 0,25đ 2,5% 1 2đ 20% 2 0,5đ 5% 4 2,75đ 27,5% Chủ đề 2: Chương VII: Quả và hạt. ( 5 tiết ) - Nắm được đặc điểm các loại quả hạch.Câu 9 - Nhận biết quả mọng. Câu 3 - Các nhóm quả và hạt nào sau đây tự phát tán. Câu 6 Nêu đặc điểm của quả và hạt phát tán nhờ gió và cho ví dụ. Câu 14 Số câu: 4 Điểm: 2,75 Tỷ lệ: 27,5% 1 0,25đ 2,5% 2 0,5đ 5% 1 2đ 20% 4 2,75 đ 27,5% Chủ đề 3: Chương VIII: Các nhóm thực vật. ( 8 tiết ) Đặc điểm cấu tạo của rêu. Câu 4 Phân biệt đặc điểm của dương xỉ. Câu 10 Cơ quan sinh sản của thông. Câu 8 Nhận dạng bộ phận nào của cây dương xỉ. Câu 2 So sánh cây trồng và cây dại Câu 13 Số câu: 5 Điểm: 2 Tỷ lệ: 20% 1 0,25đ 2,5% 2 0,5đ 5% 1 0,25đ 2,5% 1 1đ 10% 5 2đ 20% Chương IX: Vai trò của thực vật. ( 5 tiết ) Tại sao người ta lại nói" Rừng cây như một lá phổi xanh" của con người. Câu 16 Số câu: 1 Điểm: 2 Tỷ lệ: 20% 1 2đ 20% 1 2đ 20% Chương X: Vi khuẩn-Nấm-Địa y( 4 tiết ) Vi khuẩn nào sống nhờ trên cơ thể sống khác. Câu 7 Hình thức sống chung của Tảo và Nấm trong địa y. Câu 1 Số câu: 2 Điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% 1 0,25đ 2,5% 1 0,25đ 2,5% 2 0,5đ 5% Tổng số câu:16 Tổng điểm: 10 Tỷ lệ: 100% 4 1đ 10% 1 2đ 20% 7 1,75đ 17,5% 1 0,25đ 2,5% 2 4đ 40% 1 1đ 10% 16 10đ 100% PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỀM TRA HỌC KÌ II (2015-2016) ĐỀ 1 MÔN: SINH 6 THỜI GIAN: 15 PHÚT Họ và tên HS: .Lớp:. Điểm Lới phê I/ TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM Khoanh tròn vào một chữ cái (a, b, c, d) chỉ ý trả lời đúng nhất (3điểm) Câu 1: Hình thức sống chung của Tảo và Nấm trong địa y được gọi là: a. Kí sinh. b. Cộng sinh. c. Hoại sinh. d. Cộng sinh và hoại sinh Câu 2:. Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ? a. Rể. b. Thân. c. Lá già. d. Ngọn Câu 3. Quả mọng là loài quả có đặc điểm: a. Quả mềm khi chín vỏ dày, chứa đầy thịt quả. b. Quả chứa đầy nước. c. Vỏ quả khô khi chín. d. Quả có hạch cứng bọc lấy hạt. Câu 4: Đặc điểm cấu tạo của rêu là: a. Đã có rễ, thân, lá thật sự b. Rễ giả, đã có thân, lá; c. Chưa có thân, rễ, lá thật sự. d. Sống ở nơi ẩm ướt. Câu 5: Các nhóm hoa sau đây nhóm hoa nào thụ phấn nhờ gió: a. Hoa bầu, hoa hồng, mẫu đơn, lúa b. Hoa mai, mướp, quỳnh, bưởi; c. Hoa cúc, ngô, huệ, nhãn. d. Hoa phi lao, lúa, ngô. Câu 6: Các nhóm quả và hạt nào sau đây tự phát tán: a. Quả cải, chi chi, đậu bắp, đậu đen. b. Quả bông, đậu xanh, chi chi, cải. c. Quả trâm bầu, ké đầu ngựa, đậu, mận. d. Quả ổi, bằng lăng, chò, cải. Câu 7: Vi khuẩn nào sống nhờ trên cơ thể sống khác. a. Vi khuẩn kí sinh. b. Vi khuẩn cộng sinh. c. Vi khuẩn hoại sinh. d. Vi khuẩn tự dưỡng. Câu 8: Cơ quan sinh sản của thông là: a. Hoa. b. Nón. c. Quả. d. Hạt. Câu 9: Quả hạch là loại quả có đặc điểm: a. Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả. b. Quả có hạch cứng bọc lấy hạt. c. Vỏ quả khô khi chín. d. Quả chứa đầy nước. Câu 10: Đặc điểm cấu tạo của dương xỉ là: a. Đã có rễ, thân, lá thật sự. b. Chưa có rễ, thân, lá thât sự. c. Rễ giả, đã có thân, lá d. Cơ quan sinh dưỡng rất đa dạng Câu 11: Các nhóm hoa sau đây nhóm hoa nào thụ phấn nhờ sâu bọ: a. Hoa bầu, hoa hồng, mẫu đơn, lúa b. Hoa mai, mướp, quỳnh, bưởi. c. Hoa cúc, ngô, huệ, nhãn. d. Hoa phi lao, mận, cam, bí. Câu 12:. Các nhóm quả và hạt nào sau đây phát tán nhờ gió: a. Quả trâm bầu, hoa sữa, chò, bồ công anh. b. Quả cải, chi chi, bầu, bồ công anh. c. Quả thông, chò, bằng lăng, trinh nữ. d. Quả phượng, trâm bầu, hoa sữa, đậu bắp. Câu 13.(1điểm) Cho biết sự khác nhau giữa cây trồng và cây dại cùng loài được biểu hiện ở bảng sau: Stt Tên cây Bộ phận dùng So sánh tính chất Cây hoang dại Cây trồng 1 2 --------------------------Hết-------------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 1 (Năm học: 2015-2016 ) Môn : sinh học 6 Thời gian: 15 phút ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào một chữ cái (a, b, c, d) chỉ ý trả lời đúng nhất (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm b c a b d a a b b a b a Câu 13. (1đ)Cho biết sự khác nhau giữa cây trồng và cây dại cùng loài được biểu hiện ở bảng sau: Stt Tên cây Bộ phận dùng So sánh tính chất Cây hoang dại Cây trồng 1 Cây chuối Quả Quả nhỏ, chát, nhiều hạt Quả to, ngọt, không hạt 2 Cây lúa Hạt Thân nhỏ thấp Lá nhỏ Hạt nhỏ Thân to, cao Lá to, dài Hạt to, ngon Duyệt Tú Điềm, ngày 10/04/2016 GVBM Lý Thị Sa Dêl PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỀM TRA HỌC KÌ II (2015-2016) ĐỀ 2 MÔN: SINH 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT Họ và tên HS: .Lớp:. Điểm Lới phê I/ TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM Khoanh tròn vào một chữ cái (a, b, c, d) chỉ ý trả lời đúng nhất (2đ): Câu 1. Quả mọng là loài quả có đặc điểm: a. Quả mềm khi chín vỏ dày, chứa đầy thịt quả. b. Quả chứa đầy nước. c. Vỏ quả khô khi chín. d. Quả có hạch cứng bọc lấy hạt. Câu 2. Đặc điểm cấu tạo của rêu là: a. Đã có rễ, thân, lá thật sự b. Rễ giả, đã có thân, lá; c. Chưa có thân, rễ, lá thật sự. d. Sống ở nơi ẩm ướt. Câu 3. Các nhóm hoa sau đây nhóm hoa nào thụ phấn nhờ gió: a. Hoa bầu, hoa hồng, mẫu đơn, lúa b. Hoa mai, mướp, quỳnh, bưởi; c. Hoa cúc, ngô, huệ, nhãn. d. Hoa phi lao, lúa, ngô. Câu 4. Các nhóm quả và hạt nào sau đây tự phát tán: a. Quả cải, chi chi, đậu bắp, đậu đen. b. Quả bông, đậu xanh, chi chi, cải. c. Quả trâm bầu, ké đầu ngựa, đậu, mận. d. Quả ổi, bằng lăng, chò, cải. Câu 5. Vi khuẩn nào sống nhờ trên cơ thể sống khác. a. Vi khuẩn kí sinh. b. Vi khuẩn cộng sinh. c. Vi khuẩn hoại sinh. d. Vi khuẩn tự dưỡng. Câu 6. Cơ quan sinh sản của thông là: a. Hoa. b. Nón. c. Quả. d. Hạt. Câu 7. Hình thức sống chung của Tảo và Nấm trong địa y được gọi là: a. Kí sinh. b. Cộng sinh. c. Hoại sinh. d. Cộng sinh và hoại sinh Câu 8. Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ? a. Rể. b. Thân. c. Lá già. d. Ngọn. Câu 9. Lựa chọn cụm từ điền bảng (2đ) ĐẶC ĐIỂM CÂY HAI LÁ MẦM CÂY MỘT LÁ MẦM Kiểu rễ Kiểu gân lá Số cánh hoa Dạng thân -------------------------------Hết---------------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 2 (Năm học: 2015-2016 ) Môn: sinh học 6 Thời gian: 15 phút ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào một chữ cái (a, b, c, d) chỉ ý trả lời đúng nhất (2đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Điểm a b d a a b b c Câu 9. Lựa chọn cụm từ điền bảng (2đ) ĐẶC ĐIỂM CÂY HAI LÁ MẦM CÂY MỘT LÁ MẦM Kiểu rễ Rễ cọc Rễ chùm Kiểu gân lá Gân lá hình mạng Gân song song Số cánh hoa 4,5 cánh hoa 6 cánh hoa Dạng thân Thân đứng(thân cỏ, thân gỗ); thân leo; thân bò. Thân đứng (thân cỏ, thân cột) Duyệt Tú Điềm, ngày 10/04/2016 GVBM Lý Thị Sa Dêl PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM ĐỀ KIỀM TRA HỌC KÌ II (2015-2016) MÔN: SINH 6 THỜI GIAN: 30 PHÚT Họ và tên HS: .Lớp:. Điểm Lới phê II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Câu 14. (2 điểm) Những quả và hạt có đặc điểm gì thường được phát tán nhờ gió? Kể tên 2 loại quả và hạt có cách phát tán nhờ gió ? Câu 15. (2 điểm) Trình bày đặc điểm hoa thụ phấn nhờ sâu bọ. . Câu 16. (2 điểm) Tại sao người ta lại nói" Rừng cây như một lá phổi xanh" của con người? ------------------------------Hết-------------------------------- ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học: 2015-2016 ) Môn: sinh học 6 Thời gian: 30 phút ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm 14 (2đ) *Đặc điểm quả, hạt phát tán nhờ gió: Quả và hạt thường nhỏ, nhẹ có túm lông và có cánh giúp quả và hạt phát tán đi xa. * 2 loại quả, hạt phát tán nhờ gió: Ví dụ : Quả chò, bố công anh. 1đ 1đ 15 (2đ) * Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ : Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt, hạt phấn to và có gai, đầu nhụy có chất dính. 2đ 16 (2đ) Người ta lại nói" Rừng cây như một lá phổi xanh" của con người . Vì: - Rừng tham gia cản bụi,góp phần tiêu diệt một số vi khuẩn gây bệnh.Và tán lá rừng che bớt ánh nắng....góp phần làm giảm nhiệt độ của không khí và đem lại bóng mát. - Rừng cân bằng lượng khí cacbônic và khí ôxi trong không khí. 1đ 1đ Duyệt Tú Điềm, ngày 10/04/2016 GVBM Lý Thị Sa Dêl
Tài liệu đính kèm: