ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 Năm học: 2012-2013 I. PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ tuần 20 đến tuần 33(bài 40 – bài 55 / SGK) – Công nghệ 8 II. MỤC ĐÍCH: - Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân. - Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong Chương VII, Chương VIII (Từ bài 40 – bài 55/ SGK – Công nghệ 8) à Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh. III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (50% TNKQ, 50% TL) IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Thiết lập bảng ma trận : Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chương VII :.Đồ dùng điện gia đình Biết được cấu tạo và chức năng các bộ phận của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện . - Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng động cơ điện 1 pha. . - Biết được cấu tạo của máy biến áp . - Biết sử dụng điện năng 1 cách hợp lí . - Hiểu được nguyên lí làm việc của đồ dùng điện loại điện- nhiệt – Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng bàn là điện .nguyên lí làm việc và cách sử dụng bếp điện, nồi cơm điện . -Hiểu được các số liệu kĩ thuật điện . - Có ý thức tuân theo quy định về an toàn điện . - Sử dụng được các đồ dùng điện-nhiệt đúng yêu cầu kĩ thuật và đảm bảo an toàn . - Sử dụng được quạt điện đúng các yêu cầu kĩ thuật . Sử dụng được máy biến áp đúng các yêu cầu kĩ thuật . - Có ý thức tiết kiệm điện năng . – Tính toán được điện năng tiêu thụ trong gia đình Số câu hỏi C2,C3 C1,c4 C5 C12 8 Số điểm 1đ 2,0 0,5đ 3đ 5, 5 Chương VIII : Mạng điện trong nhà – Biết được đặc điểm của mạng điện trong nhà . - Biết được cấu tạo, chức năng 1 số phần tử của mạng điện trong nhà . – Hiểu được công dụng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của 1 số thiết bị đóng- cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà . - Hiểu được nguyên lí làm việc, vị trí lắp đặt của các thiết bị trên trong mạch điện . - Hiểu được công dụng, cấu tạo của cầu chì và aptomat. – Quan sát, mô tả được cấu tạo, nguyên lí làm việc vị trí lắp đặt của cầu chì trong mạch điện . Số câu hỏi C6,C8 C7,C9,C10 C11 6 Số điểm 1đ 1,5đ 2đ 4,5 TS câu hỏi 4 5 3 14 TS điểm 2đ 2,5đ 5,5đ 10 TRƯỜNG THCS Xà LÁT Họ và tên:.. Lớp: Ngày:. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2015- 2016 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 20 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét I/ Trắc nghiệm khách quan: (5đ) Câu 1: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng: A. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. B. biến đổi cường độ của dòng điện. C. biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.. D. biến điện năng thành cơ năng Câu 2: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. điện áp định mức của nồi cơm điện. B. công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện D. dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 3: . Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: A. Vonfram. B. Vonfram phủ bari oxit. C. Niken-crom. D. Fero-crom. Câu 4: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. phần quay B. bộ phận bị điều khiển C. bộ phận điều khiển D. phần đứng yên Câu 5: Trong động cơ điện Roto còn gọi là: A. Phần quay B. Bộ phận bị điều khiển C. Bộ phận điều khiển D. Phần đứng yên Câu 6: Ổ điện là Thiết bị: A. lấy điện. B. đo lường C. đóng – cắt. D. bảo vệ. Câu 7: Aptomat là: A. thiết bị lấy điện. B. thiết bị bảo vệ C. thiết bị đóng, cắt và bảo vệ. D. thiết bị vận hành Câu 8: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành: A. quang năng B. cơ năng C. nhiệt năng D. hoá năng Câu 9: Công tắc là thiết bị dùng để: A. đóng mạch điện. B. cắt mạch điện. C. đóng cắt mạch điện với I 5A Câu 10: Trước khi sữa chữa điện cần phải: A. cắm phích cắm điện. B. không rút nắp cầu chì. C. cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. mở cầu dao. TRƯỜNG THCS Xà LÁT Họ và tên:.. Lớp: Ngày:. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2015- 2016 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 25 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét II/ Tự luận: (5đ) Câu 11: Nêu đặc điểm , yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà? (2đ) Câu 12:Máy biến áp 1 pha có U1 = 110V; U2 = 12V; Số vòng dây N1 = 220 vòng. a. Hãy xác định số vòng dây của N2.(1đ) b. Máy biến áp trên là tăng áp hay giảm áp ? Tại sao ?(1đ) c. Khi điện áp U1 = 220V. Nếu không điều chỉnh số vòng dây thì điện áp thứ cấp (U2) bằng bao nhiêu?(1đ) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ I/ Trắc nghiệm khách quan: (5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A C A D A C C C D II/ Tự luận: (5đ) Câu 11: học sinh nêu được đặc điểm học sinh nêu được yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà Câu 12: - tính được N2 =24 vòng Máy biến áp giảm áp Tính được U2=24v 0,5đ 1,5đ 1đ 1đ 1đ == ĐỀ CƯƠNG MÔN CÔNG NGHỆ 8 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng: A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. B. Biến đổi cường độ của dòng điện. C. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.. D. Biến điện năng thành cơ năng Câu 2: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. Phần quay B. Bộ phận bị điều khiển C. Bộ phận điều khiển D. Phần đứng yên Câu 4: Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đóng – cắt và lấy điện là: A. Uđm – Pđm B. Uđm –Iđm. C. Iđm – Pđm. D. Cả ba đều sai. Câu 5: Ổ điện là Thiết bị: A. Lấy điện. B. Đo lường C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ. Câu 6: Aptomat là: A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng Câu 7: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành A. Quang năng B. Cơ năng C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng Câu 8: Công tắc là thiết bị dùng để: A. Đóng mạch điện. B. Cắt mạch điện. C. Đóng cắt mạch điện với I 5A Câu 9: Trước khi sữa chữa điện cần phải: A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì. C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên Câu 10: Trong động cơ điện Roto còn gọi là: A. Phần quay B. Bộ phận bị điều khiển C. Bộ phận điều khiển D. Phần đứng yên Câu 11. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì ? a. Vonfram. b. Vonfram phủ bari oxit. c. Niken-crom. d. Fero-crom. II Tự luận: Câu 1 Nêu đặc điểm , yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà? Câu 2: Điện năng tiêu thụ trong ngày 20 tháng 04 năm 2013 của gia đình bạn An như sau: Tên đồ dùng điện Công suất điện P(W) Số lượng Thời gian sử dụng (h) Đèn Compac 18 1 2 Đèn Huỳnh quang 40 3 4 Nồi cơm điện 800 1 1 Quạt bàn 60 2 4 Ti vi 70 1 5 a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày. b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau ). c.Tính số tiền của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013, biết 1 KWh giá tiền 1350 đ Câu 3: Máy biến áp 1 pha có U1 = 110V; U2 = 12V; Số vòng dây N1 = 220 vòng. a. Hãy xác định số vòng dây của N2. b. Máy biến áp trên là tăng áp hay giảm áp ? Tại sao ? c. Khi điện áp U1 = 220V. Nếu không điều chỉnh số vòng dây thì điện áp thứ cấp (U2) bằng bao nhiêu? ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN LÝ 6 I.Môc ®Ých yªu cÇu: Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 35 theo PPCT 1. KiÕn thøc : KiÓm tra møc ®é nhËn thøc cña hs theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng. - Nhí ®îc c¸c ®Þnh nghÜa, ®Þnh luËt ,kh¸i niÖm, c«ng thøc, ®¬n vÞ sau khi häc song tõ tiÕt 19 ®Õn tiÕt 33 2.Kü n¨ng :VËn dông kiÕn thøc, c«ng thøc, biÕn ®æi c«ng thøc gi¶i bµi tËp 3.Th¸i ®é :Nghiªm tóc, trung thùc khi lµm bµi b.H×nh thøc ®Ò kiÓm tra :Kết hợp TNKQ và Tự luận (50% TNKQ, 50% TL) II.ChuÈn bÞ cña GV vµ HS: a.ChuÈn bÞ cña Gv: §Ò kiÓm tra - ®¸p ¸n - thang ®iÓm b.ChuÈn bÞ cña Hs: ¤n tõ tiÕt 19 ®Õn tiÕt 35 III.TiÕn tr×nh kiÓm tra : 1.æn ®Þnh líp (1ph) 2.KiÓm tra: A.ThiÕt lËp ma trËn : 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Số tiết thực Trọng số LT (cấp độ 1,2) VD (cấp độ 3,4) LT (cấp độ 1,2) VD (cấp độ 3,4) 1. Cơ học 2 1 0,7 1,3 5 9,3 2. Nhiệt học 12 11 7,7 4,3 55 30,7 Tổng 14 12 8,4 5,6 60 40 2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL Cấp độ 1,2 (Lí thuyết) 1. Cơ học 5 0,8 ~ 1 1(0,5) 0 0,5 2. Nhiệt học 55 8,8 ~ 9 7(3,5) 2(2,0) 5,5 Cấp độ 3,4 (Vận dụng) 1. Cơ học 9,3 1,5 ~1 1(0,5) 0 0,5 2. Nhiệt học 30,7 4,9 ~ 5 3(1,5) 2(2,0) 3,5 Tổng 100 16 12(6,0) 4(4,0) 10 Khung ma trận Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chương II: Cơ học Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế. số câu hỏi 1 1 2 số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Chương II: Nhiệt học Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. Ứng dụng của một số loại nhiệt kế: - Nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm thường dùng để đo nhiệt không khí, nhiệt độ nước. - Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. - Nhiệt kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ không khí. · Nhiệt độ nước đá đang tan là 0oC. Nhiệt độ nước sôi là 100oC · Xác định đại lượng thay đổi khi đun nóng chất lỏng. · Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng. Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng, Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ. · Giải thích được hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng và chất rắn (dựa vào sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng và chất rắn). · Giải thích được ứng dụng về sự nở vì nhiệt của chất khí (dựa vào sự dãn nở vì nhiệt của chất khí). · Giải thích được một số ứng dụng và hiện tượng thực tế (dựa vào kiến thức về sự nóng chảy và đông đặc). · Giải thích được một số hiện tượng trong thực tế (dựa vào kiến thức về sự ngưng tụ). số câu hỏi 4 3 1 2 10 số điểm 2đ 1,5đ 0,5đ 5đ 9đ Tổng số câu hỏi 5 4 Tổng số điểm 2,5đ 2đ 0,5đ 5đ 10đ TRƯỜNG THCS Xà LÁT Họ và tên:.. Lớp: Ngày:. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2012- 2013 Môn: Lý 6 Thời gian: 20 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét Đề bài: I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 5đ) 1. Máy cơ đơn giản có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo là: A. ròng rọc động B. ròng rọc cố định C. đòn bẩy D. mặt phẳng nghiêng 2. Khi rót nước sôi vào 2 cốc thủy tinh dày và mỏng khác nhau, cốc dễ vỡ hơn là : A. cốc thủy tinh mỏng, vì cốc giữ nhiệt ít hơn nên dãn nở nhanh. B. cốc thủy tinh mỏng, vì cốc tỏa nhiệt nhanh nên dãn nở nhiều. C. cốc thủy tinh dày, vì cốc giữ nhiệt nhiều hơn nên dãn nở nhiều hơn. D. cốc thủy tinh dày, vì cốc dãn nở không đều do sự chênh lệch nhiệt độ giữa thành trong và thành ngoài của cốc. 3. Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì: A. khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. B. khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn. C. khối lượng của không khí nóng lớn hơn. D. khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn. 4.Cho nhiệt kế như hình. Giới hạn đo của nhiệt kế là: A. 500C B. 1200C C. từ -200C đến 500C D. từ 00C đến 1200C 5. Khi nói về sự đông đặc, câu kết luận không đúng là: A. phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ ấy. B. các chất nóng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đông đặc ở nhiệt độ khác C. nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau. D. trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi. 6. Khi nói về nhiệt độ sôi, câu kết luận đúng là: A.càng lên cao, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng giảm. B. càng lên cao, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng tăng. C. thể tích của chất lỏng tăng, nhiệt độ sôi tăng. D. khối lượng của chất lỏng tăng, nhiệt độ sôi tăng. 7. Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Phải mở nút bằng cách: A. hơ nóng nút B. hơ nóng cổ lọ C. hơ nóng cả nút và cổ lọ D. hơ nóng đáy lọ 8. Hệ thống ròng rọc như hình bên có tác dụng: Hình 1 F A. đổi hướng của lực kéo. B. giảm độ lớn của lực kéo. C. thay đổi trọng lượng của vật. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo. 9. Trường hợp có liên quan đến sự đông đặc là: A. ngọn nến vừa tắt. B. ngọn nến đang cháy. C. cục nước đá để ngoài nắng. D. ngọn đèn dầu đang cháy. 10. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để: A. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây. B. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. C. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. đỡ tốn diện tích đất trồng. TRƯỜNG THCS Xà LÁT Họ và tên:.. Lớp: Ngày:. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2012- 2013 Môn: Lý 6 Thời gian: 25 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét Đề bài : 11. Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm? (2đ) 12. Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau đây Thời gian (phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 Nhiệt độ (0C) -6 -3 -1 0 0 0 2 9 14 18 20 a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian (1,5đ) b) Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10?(1,5đ) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ 6 I/Trắc nghiệm khách quan: (5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D A A B C C A A C II/Tự luận: (5đ) Câu 11: Học sinh giải thích được hiện tượng dựa vào sự bay hơi và ngưng tụ Cầu 12: a. Vẽ được đường biểu diễn b. Nêu được quá trình nóng chảy của nước đá 2đ 1,5đ 1,5đ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝ 6 I/ Trắc nghiệm khách quan: 1. Máy cơ đơn giản có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo là: A. ròng rọc động B. Ròng rọc cố định C. đòn bẩy D. Mặt phẳng nghiêng 2. Khi rót nước sôi vào 2 cốc thủy tinh dày và mỏng khác nhau, cốc dễ vỡ hơn là : A. cốc thủy tinh mỏng, vì cốc giữ nhiệt ít hơn nên dãn nở nhanh. B. cốc thủy tinh mỏng, vì cốc tỏa nhiệt nhanh nên dãn nở nhiều. C. cốc thủy tinh dày, vì cốc giữ nhiệt nhiều hơn nên dãn nở nhiều hơn. D. cốc thủy tinh dày, vì cốc dãn nở không đều do sự chênh lệch nhiệt độ giữa thành trong và thành ngoài của cốc. 3. Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì: A. khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. B. khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn. C. khối lượng của không khí nóng lớn hơn. D. khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn. 4.Cho nhiệt kế như hình. Giới hạn đo của nhiệt kế là: A. 500C B. 1200C C. từ -200C đến 500C D. từ 00C đến 1200C 5. Khi nói về sự đông đặc, câu kết luận không đúng là: A. phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ ấy. B. các chất nóng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đông đặc ở nhiệt độ khác C. nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau. D. trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi. 6. Khi nói về nhiệt độ sôi, câu kết luận đúng là: A.càng lên cao, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng giảm. B. càng lên cao, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng tăng. C. thể tích của chất lỏng tăng, nhiệt độ sôi tăng. D. khối lượng của chất lỏng tăng, nhiệt độ sôi tăng. 7. Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Phải mở nút bằng cách: A. hơ nóng nút B. Hơ nóng cổ lọ C. hơ nóng cả nút và cổ lọ D. Hơ nóng đáy lọ 8. Hệ thống ròng rọc như hình bên có tác dụng: Hình 1 F A. đổi hướng của lực kéo. B. giảm độ lớn của Lực kéo. C. thay đổi trọng lượng của vật. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo. 9. Trường hợp có liên quan đến sự đông đặc là: A. ngọn nến vừa tắt. B. ngọn nến đang cháy. C. cục nước đá để ngoài nắng. D. ngọn đèn dầu đang cháy. 10. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để: A. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây. B. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. C. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. đỡ tốn diện tích đất trồng. 11.Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi hơ nóng không khí đựng trong một bình kín: a.Thể tích không khí tăng b.Khối lượng riêng của không khí tăng c.Khối lượng riêng của không khí giảm d.Cả 3 hiện tượng trên 12.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách sắp xếp nào đúng: a. Khí ôxi, sắt, rượu. b. Rượu, khí ôxi, sắt c. Khí ôxi, rượu, sắt d. Rượu, sắt, khí ôxi II/ Tự luận: 1/Bảng kết quả theo dõi sự thay đổi nhiệt độ và thể của Thép trong quá trình đun nóng. Thời gian 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Nhiệt độ 00C 1100 1150 1200 1250 1300 1300 1300 1300 1325 1350 Thể rắn hay lỏng rắn rắn rắn rắn rắn và lỏng rắn và lỏng rắn và lỏng rắn và lỏng lỏng lỏng a. Tới nhiệt độ nào thì thép bắt đầu nóng chảy? b. Để đưa thép từ nhiệt độ 11000C tới nhiệt độ nóng chảy cần thời gian bao nhiêu? c. Thời gian nóng chảy của thép là bao nhiêu phút? d. Sự nóng chảy bắt đầu vào phút thứ mấy và kết thúc ở phút thứ mấy? 2/Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất được đun nóng liên tục Thời gian ( phút ) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Nhiệt độ ( oC ) 20 30 40 50 60 70 80 80 80 a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian b. Có hiện tượng gì xảy ra từ phút 12 đến phút 16 ? chất tồn tại ở những thể nào? c. Chất lỏng này có tên gọi là gì ? 3/ Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau đây Thời gian (phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 Nhiệt độ (0C) -6 -3 -1 0 0 0 2 9 14 18 20 a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian b) Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10? 4/Những ngày trời nóng gắt, để xe đạp ngoài nắng, xe hay bị xẹp lốp, thậm chí nổ lốp, em hãy giải thích tại sao? 5/ Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm? KIỂM TRA HỌC KI II Vật Lý 8 I.Môc ®Ých yªu cÇu: Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 35 theo PPCT 1. KiÕn thøc : KiÓm tra møc ®é nhËn thøc cña hs theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng. - Nhí ®îc c¸c ®Þnh nghÜa, ®Þnh luËt ,kh¸i niÖm, c«ng thøc, ®¬n vÞ sau khi häc song tõ tiÕt 19 ®Õn tiÕt 35 2.Kü n¨ng :VËn dông kiÕn thøc, c«ng thøc, biÕn ®æi c«ng thøc gi¶i bµi tËp 3.Th¸i ®é :Nghiªm tóc, trung thùc khi lµm bµi b.H×nh thøc ®Ò kiÓm tra :Kết hợp TNKQ và Tự luận (50% TNKQ, 50% TL) II.ChuÈn bÞ cña GV vµ HS: a.ChuÈn bÞ cña Gv: §Ò kiÓm tra - ®¸p ¸n - thang ®iÓm b.ChuÈn bÞ cña Hs: ¤n tõ tiÕt 19 ®Õn tiÕt 35 III.TiÕn tr×nh kiÓm tra : 1.æn ®Þnh líp (1ph) 2.KiÓm tra: III.ThiÕt lËp ma trËn : Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chương I: Cơ học - Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa. - Nêu được công suất là gì Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất. - Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. - Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. - Nêu được khi nào vật có cơ năng? - Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. - Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng. Vận dụng được công thức: Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 10% 1 0,5đ 5% 3 1,5đ 15% Chương II: Nhiệt học - Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. - Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. - Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng - Nêu được khi ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. - Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau. - Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. - Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn - Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì. - Lấy được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt - Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật - Viết được công thức tính nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra trong quá trình truyền nhiệt. - Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn - Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách - Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. Hiện tượng khuếch tán. - Lấy được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt.Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản. - Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản. - Vận dụng công thức Q = m.c.Dt - Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản. Số câu Số điểm 4 2đ 20% 3 1,5đ 15% 1 2đ 20% 1 3đ 30% 9 8,5đ 85% Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ 6 3đ 30% 4 2đ 20% 2 5đ 50% 12 10đ 100% TRƯỜNG THCS Xà LÁT Họ và tên .. Lớp: Ngày:. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2015- 2016 Môn: Lý8 Thời gian: 20 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét Đề bài: I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 5đ ) Câu 1: Câu trả lời đúng khi nói về máy cơ đơn giản là: A. các máy cơ đơn giản đều cho ta lợi về công. B. các máy cơ đơn giản có thể cho ta lợi cả về F và s. C. không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. D. không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về F hoặc s. Câu 2: Đơn vị của công suất là: A. w B. Kw C. J/s D. N Câu 3: Khi nhiệt độ của vật càng cao thì: A. các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. B. các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật được tạo ra càng nhiều. C. khối lượng của vật càng tăng. D. khối lượng của vật càng giảm. Câu 4: Nhiệt năng của một vật phụ thuộc vào: A. sự chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật. B. Khối lượng riêng của vật. C. khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật. D. vật được làm từ chất liệu gì Câu 5: Vật dưới đây có khả năng hấp
Tài liệu đính kèm: