Đề kiểm tra học kì II khối lớp 8 môn : Toán thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 784Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II khối lớp 8 môn : Toán thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II khối lớp 8 môn : Toán thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI LỚP 8
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Phần I . TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
 Câu 1: Phương trình x + 9 = x + 9 có tập nghiệm của phương trình là :
A . S = R 	B. S = 	 	C. S = 	D . S = 
Câu 2: Phương trình 3x(x – 4 ) + 2( x - 4 ) = 0 có tập nghiệm :
A. S = 	B. S = 	C. S = 	D . S = 
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là :
	A. x ¹ 3 và x ¹ - 3	B. x ¹ - 1 và x ¹ 2	C. x ¹ - 3 và x ¹ -1	D. x ¹ 2,x ¹ -3 và x ¹ -1
Câu 4: Cho 2003a > 1963b, so sánh a và b ta có :
A . a > b	B. a < b	C. a = b	D. a b
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 5x > x - 20 là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình ½3x½= x + 20 là :
	A . 	B. 	 C. 	D . 
Câu 7: Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :
	A. 0,4 cm 	B. 2,5 cm 	C. 4 cm 	D. 25 cm 
Câu 8: , biết  = 800 , = 700 , = 300 thì :
	A. = 1200	B. Ê = 800	C. = 700	D. = 300
Câu 9: Cho tam giác ABC , AD là phân giác ( D BC ) , ta có :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tam giác ABC có AB = 4 cm ; BC = 6 cm ; AC = 5 cm .Tam giác MNP có MN = 2 cm ; MP = 2,5 cm ; NP = 3 cm thì bằng : 
	A. 2	B. 3 	C. 	D. 
Câu 11: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là :
	A. Các hình bình hành 	B. Các hình chữ nhật 	
	C. Các hình thang	D. Các hình vuông
Câu 12: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 486 m2 , thể tích của nó là :
	A. 486 m3	B. 729 m3	C. 692 m3	D. Tất cả đều sai .	
Phần II . TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm )
Bài 1 : ( 2,0 điểm )
a/ Giải phương trình 
b/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
Bài 2:( 1,5 điểm )
	Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h . Sau 2 giờ nghỉ lại ở B, ôtô lại từ B về A với vận tốc 35 km/h . Tổng thời gian cả đi lẫn về là 9 giờ 30 phút ( kể cả thời gian nghỉ lại ở B ) . Tính quãng đường AB .
Bài 3: ( 2,5 điểm )
 	Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác CD tại E. Chứng minh :
	a/ AE . CH = EH . AC
	b/ AC2 = CH . BC
	c/ Cho biết CH = 6,4 cm ; BH = 3,6 cm. Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 4: ( 1,0 điểm )
 Một lăng trụ đứng, đáy là một tam giác đều cạnh bằng 5cm , đường cao của lăng trụ đứng bằng 8cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đó.
( làm tròn đến một chữ số ở phần thập phân )

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI TOAN 8 HKII.doc