PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG THCS NA HỐI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2022- 2023 Môn: Tự chọn 9 Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm khách quan:(2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng( câu 1 đến câu 3) Câu 1(0,25 điểm): Ý nào đúng với thị trường lao động dịch vụ? A. Về ngân hàng B. Về bộ đội C. . Về công an D. Về tư pháp Câu 2(0,25 điểm): Có bao nhiêu cơ sở đào tạo sau đại học về công nghệ thông tin A. 10 C. 15 B. 13 D. 17 Câu 3(0,5 điểm): Có bao nhiêu Trường đào tạo chính quy đại học và cao đẳng CNTT A. 49 C. 79 B. 55 D. 89 Câu 4(1,0 điểm): Nối dữ liệu cột A với cột B sao cho đúng với thông tin nghề ở địa phương. A Nối cột A với cột B B cho phù hợp 1. Nghề làm vườn 1- a. Thước dây, thước gỗ,phấn, kim, bàn là, bàn cắt, máy may. 2. Nghề thợ may 2- b. Phương tiện nghe, nhìn, biết thành thạo 1 – 2 ngoại ngữ. 3. Nghề nguội 3- c. Cưa, đục, kẹp, dụng cụ đo, máy khoan, máy tiện 4. Nghề hướng dẫn du lịch 4- d. Cầy, cuốc, bùa, đầm, xẻng II. Tự luận( 8,0 điểm) Câu5 ( 3,0 điểm)Đọc đoạn dữ liệu sau và trả lời câu hỏi ? (Thị trường lao động) “Vì sao mỗi người cần nắm vững 1 nghề, và biết làm 1 số nghề” Em hiểu như thế nào về câu nói trên, và nêu suy nghĩ của mình về thị trường lao động hiện nay? Câu 6( 3,0 điểm) Em hãy nêu hiểu biết của mình về nghề hướng dẫn du lịch? Câu 7(2,0 điểm) Em hãy cho biết ý nghĩa cơ bản của việc chọn nghề. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NA HỐI Năm học: 2022- 2023 Môn: Tự chọn 9 Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm khách quan:(2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng( câu 1 đến câu 4) Câu 1(0,25 điểm): Ý nào không phải là thị trường lao động dịch vụ? A. Về cắt tóc B. Về ngân hàng C. Về công an D. Về y tế Câu 2(0,25 điểm): Có bao nhiêu trường đại học có đào tạo cử nhân công nghệ thông tin A. 40 C. 50 B. 45 D. 55 Câu 3(0,5 điểm): Có bao nhiêu Trường đào tạo không chính quy đại học và cao đẳng CNTT A. 15 C. 25 B. 19 D. 35 Câu 4(1,0 điểm): Nối dữ liệu cột A với cột B sao cho đúng với thông tin nghề ở địa phương. A Nối cột A với cột B B cho phù hợp 1. Nghề nuôi cá 1- a.Máy dệt thủ công, nhà máy dệt. 2. Nghề thú y 2- b. Bút thử điện, đồng hồ đo điện, kìm kéo 3. Nghề dệt vải 3- c.Máy đếm hồng cầu, kính hiển vi, bộ đồ mổ, các loại thuốc. 4. Nghề điện dân dụng 4- d. Lưới, vợt, lồng bè, xô, chậu. II. Tự luận( 8,0 điểm) Câu5 ( 3,0 điểm)Đọc đoạn dữ liệu sau và trả lời câu hỏi ? (Thị trường lao động) “Tuổi trẻ thường có những ước mơ đẹp về nghề nghiệp, mà không biết có những mâu thuẫn giữa nguyện vọng năng lực cá nhân, và nhu cầu xã hội. Đã có những ước mơ quá bay bổng. Chế độ xã hội ta đã tạo cho mọi người quyền được lao động và học tập. Vì thế, mỗi học sinh sau khi tốt nghiệp THCS đều có quyền chọn lựa cho mình con đường vào đời một cách tốt đẹp và hợp lý’’. Qua dữ liệu trên em hãy nêu nhận định của mình về thị trường lao đông hiện nay như thế nào? Câu 6( 3,0 điểm) Em hãy nêu hiểu biết của mình về nghề làm vườn? Câu 7( 2 điểm)Trên cơ sở khoa học của vệc chọn nghề em cho biết những nguyên tắc cơ bản. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 Câu Nội dung Điểm 1 A 0,25 2 B 0,25 3 B,D 0,5 4 1- d, 2- a, 3- c, 4- b 1,0 5 Nhu cầu xã hội hay còn gọi là thị trường lao động, đây là yếu 1,0 tố luôn biến đổi không ngừng và ảnh hưởng trực tiếp đến sự chọn lựa nghề nghiệp của bạn. Vì trong một giai đoạn nhất định nào đó, sẽ có một số ngành 1,0 nghề cần nhiều nguồn nhân lực, nhưng sau vài năm khi nguồn cung cấp nhân lực quá lớn sẽ dẫn đến tình trạng bão hòa và 1,0 tăng nguy cơ thất nghiệp. Do đó, bạn cần cần nắm vững 1 nghề, xem xét nhu cầu xã hội của ngành nghề đó và lựa chọn cho mình một số nghề khác. 6 a. Tªn nghÒ: NghÒ hướng dẫn du lịch 0,25 b. §Æc ®iÓm ho¹t ®éng cña nghÒ 1,5 - §èi t•îng L§ + §èi t•îng L§ là những khách du lịch trong nước và nước ngoài. - Néi dung L§ Hướng dẫn, giới thiệu với khách du lịch tất cả những vẻ đẹp , sự hấp dẫn và những nét đặc biệt cua nơi du lịch. Cung cấp những thông tin về sự an toàn hạch toán chi phí rõ ràng, hợp lí, tạo cho du khách sự tin tưởng mình đã sử dụng đồng tiền hợp lí, hiệu quả. - C«ng cô L§ Các loại thiết bị văn phòng, phương tiện thông tin nghe nhìn và liên lạc giúp cho việc hướng dẫn khách tham gia các tuyến du lịch. +Ngôn ngữ: Giới thiệu chính xác, rõ ràng và hấp dẫn. +Ngoại ngữ: Biết sử dụng thành thạo 1 đến 2 ngoại ngữ. - §iÒu kiÖn L§ + Thường làm việc ngoài trời: Trong 1 ngày có thể đi tới nhiều địa điểm du lịch cùng khách thăm quan. + Làm việc trong hoàn cảnh thường xuyên tiếp xúc với nhiều người trong nước và nước ngoài. Người làm nghề này phải nói nhiều, thái độ mềm mỏng lịch thiệp. c. C¸c yªu cÇu cña nghÒ ®èi víi ng•êi L§ 0,5 - Phải hiểu biết công tác tổ chức, quản lí kinh doanh trong du lịch. - Sức khỏe tốt, chịu đựng được hoàn cảnh, đi công tác thường xuyên và thay đổi thời tiết. Ngoại hình cân đối. - Ham thích phục vụ du lịch - Nói năng lưu loát, ứng xử nhanh. - Có tinh thần trách nhiệm, vui vẻ, lịch sự, tận tâm, nhẫn lại. d. Nh÷ng chèng chØ ®Þnh y học 0,25 - Những người có khuyết tật về ngoại hình (mắt, tay, chân...), về ngôn ngữ (nói ngọng, nói lắp), mắc bệnh ngoài da, yếu tim, thấp khớp,các bệnh truyền nhiễm ®. N¬i ®µo t¹o nghÒ 0,25 - Đào tạo theo hình thức chính quy và ngắn hạn. - Các trường, lớp đào tạo về hướng dẫn du lịch của ngành du lịch, của các địa phương. - Trung tâm kĩ thuật tổng hợp – hướng nghiệp. - Trung tâm dậy nghề Và các cơ sở đào tạo khác. e. TriÓn väng ph¸t triÓn cña nghÒ 0,25 - Ngành du lịch ngày càng phát triển, nhất là trong thời gian tới. Nhà nước đang đầu tư cho ngành du lịch về cơ sở vật chất, hình thành các khu du lịch hấp dẫn ở nhiều miền đất nước. - Nghề hướng dẫn du lịch ngày càng được mở rộng và nâng cao theo chương trình chính quy để tương ứng với trình độ quốc tế. 7 - Ý nghĩa của việc chọn nghề: + Ý nghĩa kinh tế. 0,5 + Ý nghĩa xã hội. 0,5 + Ý nghĩa giáo dục. 0,5 + Ý nghĩa chính trị. 0,5 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 Câu Nội dung Điểm 1 C 0,25 2 D 0,25 3 B,D 0,5 4 1- d, 2- c, 3- a, 4- b 1,0 5 - Nhu cầu về thị trường lao đông trong xã hôi bây giờ hầu hết 0,5 là những doanh nghiêp, nhà máy, lao động có trình độ học vấn, khả năng tiếp cận công nghệ mới, kĩ thuật tiên tiến. 0,5 - Hiện nay ngoài chuyên môn chính thì những nơi tuyển lao 0,5 đông còn có yêu cầu biết sử dụng ngoại ngữ (nhất là tiếng anh) biết sử dụng máy vi tính. - Đối với các doanh nghiệp hiện nay thì người ta yêu cầu về 0,5 sức khỏe, thể chất, tinh thần, đáp ứng được nhịp độ trong sản xuất và cường độ lao động. - Là học sinh trong xã hội thời nay thì nhất thiết phải tìm tòi 0,5 học hỏi, nghiên cứu, tiếp cận những cái mới của xã hội hiện đại, thì mới đáp ứng được nhu cầu thị trường lao động hiện 0,5 nay. 6 a. Tªn nghÒ: NghÒ lµm v•ên 0,25 b. §Æc ®iÓm ho¹t ®éng cña nghÒ 1,5 - §èi t•îng L§ + C¸c c©y trång cã gi¸ trÞ kinh tÕ và dinh dưỡng cao - Néi dung L§ + TËn dông hîp lÝ ®Êt ®ai, ®iÒu kiÖn thiªn nhiªn + KÜ thuËt: Th©m canh cao, lµm ®Êt chän gièng, nh©n gièng, gieo trång, ch¨m sãc, thu ho¹ch - C«ng cô L§ + Cµy, bõa, cuèc xÎng, b¬m thuèc trõ s©u, quang g¸nh, xe dao, kéo, máy cày, máy bừa. - §iÒu kiÖn L§ + Ho¹t ®éng ngoµi trêi + T• thÕ lµm viÖc thay đổi theo tùng công việc c. C¸c yªu cÇu cña nghÒ ®èi víi ng•êi L§ 0,5 - Søc kháe tèt dÎo dai - nắt tinh tường tay khéo léo. - Cã lßng yªu nghÒ, cÇn cï cÈn thËnnhẹ nhàng. - có ước vọng tạo ra những giống cây tốt. Thành thạo kĩ thuật và trở thành nhà kinh doanh giỏi. d. Nh÷ng chèng chØ ®Þnh 0,25 - Nh÷ng ng•êi thÊp khíp, thÇn kinh täa, bÖnh ngoµi da... ®. N¬i ®µo t¹o nghÒ 0,25 - §¹i häc n«ng l©m, cao ®¼ng, trung t©m d¹y nghÒ... e. TriÓn väng ph¸t triÓn cña nghÒ 0,25 - Ph¸t triÓn kinh tế m¹nh mẽ ,nh©n d©n tham gia ®«ng ®¶o 7 - Những nguyên tắc chọn nghề: + Chọn nghề theo sở thích và hứng thú. 0,5 + Chọn nghề phù hợp với năng lực trình độ, sức khoẻ, tâm lý,... 0,5 + Chọn nghề phù hợp với nhu cầu của sự phát triển KT, 0,5 XH của đất nước và địa phương. 0,5 MA TR ẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Chủ đề TN TL TN TL Bài 1: Ý Biết nghĩa tầm được quan trọng những của việc nguyên chọn nghề tắc và ý nghĩa khi chọn nghề Số câu 1(Câu Số câu: 1 Số điểm 7) Số điểm: Tỉ lệ 2,0 2,0 Tỉ lệ: 20% 20% Bài 4 tìm - Nhận biết Hiểu hiểu thông được đâu là được thế tin một số thị trường lao nào là nghề ở địa động. nghề làm phương - thông tin vườn, một số nghề ở nghề địa phương hướng dẫn du lịch, ở địa phương em Số câu 2(Câu 1,4) 1(Câu 6) Số câu: 3 Số điểm 1,25 3,0 Số điểm: 4,25 Tỉ lệ 12,5% 30% Tỉ lệ: 42,5% Bài 5 ; Nhận biết Vận dụng Thông tin về được mạng thị trường thị trường lưới đào tạo lao động lao động chothị trường hiện nay lao động công vào bản nghệ thông thân tin. Số câu 2(Câu 2,3) 1(Câu 5) Số câu3 Số điểm 0,75 3,0 Số điểm: 3,75 Tỉ lệ 7,5% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 37,5% Tổng số câu 4(Câu 1,2,3,4) 1(Câu 1(Câu 6) 1(Câu 5) 7 Câu 2,0 7) Tổng số điểm 20% 3,0 3,0 10,0 điểm Tỉ lệ % 2,0 30% Tỉ lệ: 20% 100% 20% Người ra đề Tổ trưởng chuyên môn duyệt ban giám hiệu duyệt Phạm Thị Bình Đặng Thị Thu Hà
Tài liệu đính kèm: