Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2015-2016 môn: Toán– lớp 7

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 879Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2015-2016 môn: Toán– lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2015-2016 môn: Toán– lớp 7
PHÒNG GD&ĐT 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
 Môn: Toán– lớp 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Ngày kiểm tra: 27 tháng 12 năm 2012 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = – 3x ?
A. (1;3)	B. (3;1)	C. (1;-3)	D. (-3;1)
Câu 2. Nếu thì giá trị của x là
	A. x	B. x = 	C. x = 	D. x 
Câu 3. Kết quả của phép tính 
A. 1 	B. 3 	C. 0 	D. 27
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) = -3x. Kết quả nào sau đây là sai
A. f(3) = -9	B. f(2) = 6 C. f(-) = 1 	D. f(0) = 0
Câu 5. Nếu = 3 thì x2 bằng bao nhiêu?
	A. 6	 	B. 3	C. 9	D. 81
Câu 6. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
A. k = 24	B. k = 	C. k = 	D. k = 
Câu 7. Tổng ba góc của một tam giác bằng:
	A. 3600	B. 900	C. 1800	D. 1000
Câu 8. Nếu góc xOy có số đo bằng 470 thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu?
A. 1330	B. 470	C. 430	D. 740
II. Tự luận (8,0 điểm ) 
Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính 
	a) 
	b) 
Bài 2: (2,0 điểm ). Tìm 2 số x,y biết: và 
Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác OAB có OA = OB. Tia phân giác của góc AOB cắt cạnh AB tại D. 
a) Chứng minh: ;	
b) Chứng minh: OD AB
Bài 4: (0,5 điểm) 
So sánh và 
 ------------Hết-----------
PHÒNG GD&ĐT 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
 Môn: Toán – lớp 7
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Trả lời đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
C
A
A
B
D
B
C
B
II. TỰ LUẬN ( 8,0 điểm)
Bài 1. (3đ)
a) 
=	(0,5đ)
= -1 + 1 + 	(0,5đ)
= 	(0,5đ)
 b) 4.( 
	= 4.	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)
= 	(0,25đ)
=	(0,25đ)
Bài 2. (2đ) 
Ta có 	(1đ)
Suy ra x = 6.5 = 30	(0,5đ)
O
A
B
D
1 2
	 y = 6.7 = 42	(0,5đ)
Bài 3. (2,5đ)
Vẽ hình đúng 	(0,5đ)
1
a) Chứng minh: (c – g – c )	(1đ)
 b) Suy ra: (hai góc tương ứng)	(0,25đ)
 mà : (kề bù)	(0,25đ)
 Suy ra: 	(0,25đ)
 Vậy OD AB	(0,25đ) 
Bài 4. (0,5đ) 
Ta có =
	Vậy > 	(0,5đ)
(Các cách giải khác đúng yêu cầu đề ra vẫn chấm điểm tối đa)
PHÒNG GD-ĐT 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌCKỲ I – NĂM HỌC 2015-2016
 Môn: Toán – lớp 7
 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử.
nhận biết một phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp
Số câu
Số điểm
1
0,25
1
0,25
(2,5%)
2. Tập hợp N các số tự nhiên
Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số
Biết vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm
1
0,25
3
3,75
4
4
(40%)
3. Tính chất chia hết trong tập hợp N
Nhận biết các số nguyên tố nhỏ hơn 100
Vận dung các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay không.
Tìm được BCNN, ƯCLN
của các số và
vậndụng vào bài toán đố
Biết tìm số các ước của một số
Biết khái niệm bội, ước của một số
Số câu
Số điểm
1
0,25
1
0,25
1
2
1
0,25
1
0,75
5
3,5
(35%)
4. Các phép tính cộng trừ, nhân trong tập hợp Z
Biết vận dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
Số câu
Số điểm
1
0,25
1
0,25
(2,5%)
5. Ba điểm thẳng hàng
Biết đếm số đường thẳng đi qua các cặp diểm
Hiểu các thuật ngữ: nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa
Số câu
Số điểm
1
0,25
1
0,25
2
0,5
(5%)
6. Độ dài đoạn thẳng. 
Biết vẽ tia, đoạn thẳng và tính độ dài các đoạn thẳng 
Số câu
Số điểm
1
1
1
1
(10%)
7. Trung điểm của đoạn thẳng.
Biết vẽ trung điểm 
của 
đoạn 
thẳng và tính độ dài các đoạn thẳng theo đều kiện cho trước 
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,5
(5%)
Cộng
3
0,75
1
0,25
3
0,75
6
7,25
1
0,25
1
0,75
15
10
(100%)

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN_7.doc