Đề kiểm tra học kì I - Năm học: 2015 - 2016 môn: Toán khối 6 thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1044Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Năm học: 2015 - 2016 môn: Toán khối 6 thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I - Năm học: 2015 - 2016 môn: Toán khối 6 thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HKI-NĂM HỌC:2015-2016
MÔN:TOÁN KHỐI 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
	A/ Mục tiêu:
	1) Số học:
	a/ Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại các kiến thức:
	- Tập hợp
	- Các tính chất của các phép toán cơ bản về số tự nhiên. 
	- Các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 
	- Ước và bội.
	- Tập hợp số nguyên phép toán cộng số nguyên. 
	b/ Kỹ năng:
	- Viết tập hợp và biết sử dụng các ký hiệu . 
	- Thực hiện thành thạo các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trên tập hợp số tự nhiên và phép cộng số nguyên
	- Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay không?
	2)Hình học:
	a/ Kiến thức:
	- Biết điểm, tia, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng.
	b/ Kỹ năng:
	- Vẽ được các điểm, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, điểm nằm giữa đoạn thẳng.
	- Dùng thước và Compa, thước đo độ để vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.
	- Tiếp cận bước đầu với ký hiệu hình học.
 	3/ Thái độ: HS làm bài kiểm tra học kì nghiêm túc
Ma trận
Nội Dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ thực tiễn
1) Tập hợp
Điền các kí hiệu vào ô vuông
Viết tập hợp, 
Số câu 2
Số điểm 1,0
Tỉ lệ 10
1
0,5
Câu 1b
1
0,5
Câu 1a
 2
1,0điểm=10
2) Dấu hiệu chia hết 
Tìm các số tự nhiên chia hết cho 2,3,5,9 
Số câu 4
Số điểm 1,0 Tỉ lệ 10
4
1,0
Câu 2a,b,c,d
 4
1,0điểm=10
3) Các phép tính về số tự nhiên 
Thực hiện các phép tính về số tự nhiên
Thực hiện các phép tính về số tự nhiên
Số câu 2
Số điểm 2,0
Tỉ lệ 20
1
1,0
Câu 3a
1
1,0
Câu 3b
2
2,0điểm=20
4) Ước và Bội
Vận dụng cách tìm BCNN vào bài toán thực tế
Số câu 1
Số điểm 1,5
Tỉ lệ 15
1
1,5
Câu 4
1
1,5điểm=15
5) Số nguyên
So sánh số nguyên
Thực hiện các phép tính về số nguyên
Số câu 2
Số điểm 2,0
Tỉ lệ 20
1
1,0
Câu 5
1
1,0
Câu 6
2
2,0điểm=20
6) Điểm, Đường Thẳng, Tia và Đoạn Thẳng
Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm
- Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
- Vẽ tia đối
- Tính độ dài đoạn thẳng
- Tìm trung điểm của đoạn thẳng
So sánh độ dài hai đoạn thẳng
Số câu 5
Số điểm 2,5 Tỉ lệ 25
1
0,5
Câu 7b
3
1,5
Câu7a,c,d
1
0,5
Câu 7e
5
2,5điểm=25
Tổng số câu 16
Tổng số điểm 10,0
Tỉ lệ 100
7
3,0	30	
6
4,0 40
3
3,0	 30	30
16
10 điểm
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HKI-NĂM HỌC:2015-2016
MÔN:TOÁN KHỐI 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
	ĐỀ:
 	Câu 1: (1,0 điểm )
 a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7. 
 b) Điền các kí hiệu vào ô vuông. 
	Câu 2: (1,0 điểm ) Cho các số 58 ; 67 ; 90 ; 149 ; 255 ; 477 
	a) Số nào chia hết cho 2? 
	b) Số nào chia hết cho 5?
Số nào chia hết cho 9?
Số nào chia hết cho 2 và 5?
	Câu 3: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính
 a) 9.29+71.9
 b) 
	Câu 4 (1,5 điểm ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 8 quyển, 9 quyển, 10 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 300 đến 400 quyển.
 	Câu 5: (1,0 điểm ) Điền dấu , = thích hợp vào ô vuông
 	Câu 6: (1,0 điểm ) Tính tổng S sau
	S = (-4) + (-3) +(-2) + ... + 3 + 4 + 5
 Câu 7: (2,5 điểm ) Cho đoạn thẳng OA=6cm, trên tia OA lấy điểm B sao cho OB=3cm
 a) Vẽ hình
 b) Điểm B có nằm giữa hai điểm O và A không? Vì sao?
 c) Tính BA
 d) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OA không? Vì sao?
 e) Lấy điểm C thuộc tia đối của tia AB sao cho AC=2cm. So sánh OA và BC? 
 (Học sinh được sử dụng máy tính như: fx500MS, fx570MS hoặc các máy tính khác có chức năng tương đương)
Hết
	ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 6 (Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
CÂU 1
1,0 điểm 
a) 
0,5điểm
b) 
0,5điểm
CÂU 2
1,0 điểm
Số nào chia hết cho 2: 58, 90 
0,25điểm
 Số nào chia hết cho 5: 90, 255
0,25điểm
Số nào chia hết cho 9: 90, 477
0,25điểm
Số nào chia hết cho 2 và 5 là 90
0,25điểm
CÂU 3
2,0 điểm
 a) 9.29+71.9	
=9.(29+71)	 
0,5điểm
 =9.100=900 
0,5điểm
b)
=
0,25điểm
=
0,25điểm
=
0,25điểm
 =8.3=24 
(Có thể học sinh không tính trước mà tính biểu thức trong ngoặc tròn trước. Vẫn đạt được điểm tối đa)
0,25điểm
CÂU 4
1,5 điểm
Gọi số sách cần tìm là a 	
0,25điểm
Theo đề bài ta có: 
0,25điểm
Do đó: aBC(8,9,10) và 300< a <400 (1)
0,25điểm
BCNN(8,9,10) = 360
0,25điểm
BC(8,9,10)=B(360)= 
0,25điểm
Từ (1) suy ra: a= 360
Vậy số sách cần tìm là 360 quyển
0,25điểm
CÂU 5
1,0 điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
CÂU 6
1,0 điểm
S = (-4) + (-3) +(-2) + ... + 3 + 4 + 5
= (-4) + (-3) +(-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5
0,25điểm
= [(-4) + 4] + [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 + 5
0,25điểm
= 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 5
0,25điểm
=5
0,25điểm
CÂU 7
2,5 điểm
a)
(HS Vẽ được 2 đoạn thẳng OA và OB đúng được 0.25 điểm, vẽ đúng đoạn thẳng AC được 0.25 điểm)
0, 5điểm
b) Điểm B nằm giữa hai điểm O và A (Vì OB<OA)
0,5điểm
c) Điểm B nằm giữa hai điểm O và A 
Ta có: OB+BA=OA
 3+ BA=6
 BA=6-3=3(cm)
Vậy BA=3(cm)
0,25điểm
0,25điểm
d) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OA vì
 + Điểm B nằm giữa hai điểm O và A
 + OA=AB
0,25điểm
0,25điểm
e) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C 
(Vì điểm C thuộc tia đối của tia AB) 
Ta có: BA+AC=BC
 3+ 2 =BC
 BC=5(cm)
Vậy OA>BC
0,25điểm
0,25điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHKITOAN6.doc