Đề kiểm tra học kì I ( năm học 2015 - 2016) môn: Toán 7 thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1014Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I ( năm học 2015 - 2016) môn: Toán 7 thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I ( năm học 2015 - 2016) môn: Toán 7 thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GD & ĐT TX NGÃ NĂM
Trường THCS Long Bình
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( NH: 2015-2016)
 MÔN: TOÁN 7
 Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
 Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức và kĩ năng của toán 7 từ tuần 2 đến tuần 15 đặc biệt là các kĩ năng tính toán và chứng minh.
 1. Kiến thức: Biết cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Tính lũy thừa của một số hữu tỉ. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau, căn bậc hai, số thực , hàm số, tiên đề oclit, chứng minh tam giác, ......
 2. Kĩ năng: Tính toán và chứng minh hai tam giác bằng nhau.
 3. Thái độ: cẩn thận, chính xác, khoa học
 II. HÌNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA
	Đề kiểm tra theo hình thức tự luận hoàn toàn.
III. MA TRẬN CỦA ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Tập hợp Q các số hữu tỉ: cộng, trừ, nhân, chia số hữu. Tìm x 
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ 
- Giải được các bài tập tìm x
Số câu ; Số điểm 
 Tỉ lệ %
6 ; 4,5đ 
45% 
6 ; 4,5đ 
45%
 Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Hàm số
.
- Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch để giải bài toán
- Tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số
Số câu ; Số điểm 
 Tỉ lệ %
2 ; 2,5đ 
25% 
2 ; 2,5đ 
25%
Đường thẳng song song. Tam giác
Chứng minh hai tam giác bằng nhau và hai cạnh song song.
Số câu ; Số điểm 
 Tỉ lệ %
2 ; 3,0 đ 
 30%
2 ; 3,0 đ 
 30%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
10
10đ 
100%
10
10đ 100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1. Thực hiện phép tính: (2,5 điểm)
 a) b) 
 c) d) 
Bài 2. Tìm x, biết: (2 điểm 
a) b) 
Bài 3. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 4 thì y = 5
a)Tìm hệ số tỉ lệ (1,75 điểm).
b)Tính giá trị của y khi x = 2 (0,75 điểm).
Bài 4. (3 điểm) Cho rABC (). Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D (không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho AH = BD.
a) Chứng minh rằng : rAHB = rDBH 
b) Chứng minh rằng: AB//DH
V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: Thực hiện phép tính: (2,5 điểm)
 a) (0,5 điểm)
 b) (0,5 điểm)
 c) (0,75 điểm)
 d) (0,75 điểm)
Bài 2: Tìm x, biết: 
 a) (1 điểm) 
 b) (1 điểm) 
Bài 3: a) Ta có : x . y = a ( 0,75 đ) 
 Khi x = 4 và y = 5 ta suy ra : a = 4 . 5 = 20 ( 0,5 đ)
 Vậy hệ số tỉ lệ a = 20 ( 0,5 đ)
 b) Khi x = 2 => y = 10 ( 0,75 đ)
Bài 4: 
Vẽ hình và viết GT-KL đúng 
(1 điểm) 
a) Chứng minh được: 
(1,0 điểm)
b) Chứng minh được: AB//DH
(1,0 điểm)
VI. XEM LẠI ĐỀ KIỂM TRA
 CHUYÊN MÔN GVBM
 Phan Văn Tâm

Tài liệu đính kèm:

  • docDETHIHK1TOAN7.doc