PHÒNG GD & ĐT NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2015-2016 MÔN : CÔNG NGHỆ, KHỐI:8 Ngày thi: 28/12/2015 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) - Họ và tên - Lớp: -SBD: Chữ ký GT1 (ký và ghi rõ họ tên) . Chữ ký GT2 (ký và ghi rõ họ tên) Lời ghi của giám khảo ................................................................................................................................................................................................................ Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng nhất sau: (4.0 điểm) 1. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu nào? A. Từ bên trái sang. B. Từ trên xuống. C. Từ trước tới. D. Từ bên phải sang. 2. Các khối hình trụ được tạo thành bằng cách nào? A. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố đinh. C. Quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định. D. Quay hình tam giác một vòng quanh một cạnh cố định 3. Mỗi hình chiếu thể hiện. A. Hai trong ba hình dạng của vật thể. B. Hai trong ba kích thước của vật thể. C. Hai trong ba bề mặt của vật thể. D. Một trong ba kích thươc của vật thể. 4 Khối đa diện được tạo bởi: A. Các hình tam giác. B.Các hình chữ nhật. C. Các hình đa giác phẳng. D. Các hình tam giác cân. 5. Tính chất nào sau đây là tính vật lí của vật liệu cơ khí? A. Tính cứng, dẻo. B. tính dẫn điện, dẫn nhiệt. C. tính ăn mòn. D. tính gia công 6. Tính chất nào sau đây là tính công nghệ của vật liệu cơ khí? A. Tính cứng, dẻo. B. tính dẫn điện, dẫn nhiệt. C. tính ăn mòn. D. tính gia công. 7. Đĩa xích xe đạp có số răng là 50 và đĩa líp là 18. hỏi đĩa nào quay nhanh hơn? A. đĩa xích. B đĩa líp. . C. bằng nhau. D. không so sánh được. 8. Khối tròn xoay được tạo thành như thế nào ? A. Quay một hình quanh một đường cố định B. Quay hình vuông quanh một đường cố định C. Quay hình tròn quanh một đường cố định D. Quay hình hình chữ nhật quanh một đường cố định 9. tại sao máy và thiết bị cần được truềng chuyển động? A. Chúng được đặt xa nhau và có tốc độ quay giống nhau. B. Chúng được đặt gần nhau và có tốc độ quay không giống nhau. C. Chúng được đặt gần nhau và có tốc độ quay giống nhau. D. Chúng được đặt xa nhau và có tốc độ quay không giống nhau. 10. Khối hình trụ được tạo thành bằng cách nào? A. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố đinh. C. Quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định. D. Quay hình tam giác một vòng quanh một cạnh cố định 11. Đặc điểm của của mối gép bằng hàn là: A. Mối ghép chịu nhiệt độ cao và lực lớn. B. Mối ghép có cấu tạo đơn giản và dễ tháo lắp. C. Mối ghép dễ nứt và giòn , chịu lực kém. D. Mối ghép dễ tháo lắp nhưng chịu lực kém. 12. Cho các dụng cụ sau, dụng cụ nào không thuộc nhóm dụng cụ gia công: A. Búa B. Ke vuông C. Dũa D. Cưa II. Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng sau: (2.0 điểm) 1. Đặc điểm của của mối gép bằng đinh tán là: A. Mối ghép chịu nhiệt độ cao. B. Mối ghép dễ nứt và giòn. C. Mối ghép chịu lực kém. D. Mối ghép dễ tháo lắp. E. Mối ghép chịu lực lớn. 2. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy ? A. Đai ốc. B. Vòng bi C. Thanh truyền. D. Mảnh vỡ máy. E. Lò xo III. Tự luận: (4.0 điểm) 1.Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của cơ cấu tay quay và con trượt. ( 2.0 điểm) 2. Đĩa xích xe đạp có số răng là 50 và đĩa líp là 18 .Tính tỉ số truyền của chiếc xe đạp. Nếu đĩa xích quay với tốc độ là 100( vòng/ phút) thì đĩa líp quay với tốc độ là bao nhiêu? (2.0 điểm) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B C B D B A D A C B II. Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng sau: (2.0 điểm) A, E B, D II/ Tụ luận: ( 4 điểm) a. cấu tạo: tay quay, thanh truyền, con trượt, và giá đỡ. b. nguyên lí làm việc: khi quay tay quay đầu của thanh truỳen chuyển động tròn làm cho con trượt chuyển động tịnh tiến qua lại trên giá đỡ. ứng dụng nhiều trong xe mô tô, ô tô, máy khâu. Tóm tắc: Giải: Z1 = 50 tỉ số truyền Z2 = 18 i= Z1 /Z2 = 50/18 =2.8 i =? Số vong quay của đĩa líp: N1 = 100 (vòng/phút) N2 = i. N1 = 100.2.8 = 280 (vòng/phút) N2 = ? MA TRẬN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Tài liệu đính kèm: