PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO Q.PN TRƯỜNG THCS SÔNG ĐÀ ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2014-2015 Môn Toán Khối 7 Thời gian : 90 phút Bài 1 : (2,5điểm) Thực hiện phép tính : a) b) c) Bài 2 : (1,5điểm) Tìm x biết : a) b) Bài 3 : (1,5điểm) Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây . Tính số cây trồng của mỗi lớp. Biết tỉ số cây trồng của hai lớp là 0,9 và số cây trồng của lóp 7B nhiều hơn số cây trồng của lớp 7A là 3 cây Bài 4 : (1điểm) Cho hàm số y = f(x) = 4x2 – 3 . Tìm x sao cho f( x ) = 6 Bài 5 : (3,5điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), BE là tia phân giác của góc ABC. Lấy điểm H trên BC sao cho BH = AB, từ H kẻ HF AB ( F AB ) Chứng minh : Tam giác ABE = Tam giác HBE Chứng minh EH BC Chứng minh HF//AC d ) Gọi O là trung điểm của EF. Trên tia đối của tia AE lấy điểm I sao cho EI = HF. Chứng minh rằng ba điểm H, O, I thẳng hàng. ĐÁP ÁN TOÁN 7 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 Câu Lược giải Điểm 1a) 0,75đ b) 0,75đ c) 1 đ = = = 0,25 x 3 0,25 x3 0,25 x 4 2a) (0,75đ) b) (0,75đ) Tìm x a) b) hoặc 2x – 3 = -6 2x = 6+3 2x = - 6 + 3 x = x = 0,25 x 3 0 ,25 x3 3) (1,5đ) Gọi x , y lần lượt là số cây trồng của lớp 7A và 7B ( đơn vị : cây trồng, x ,yN*) Theo đầu bài ta có : và y – x = 3 Vậy: x =3.9 =27 , y = 3.10 = 30 Đáp số : Lớp 7A trồng :27 cây trồng ; lóp 7B trồng : 30 cây trồng 0,25 x 6 4) 1đ 5) 3,5 đ a)1 đ b)1đ c ) 0,75 đ d) 0 ,75 đ y=f(x)=4x2 – 3 và f(x)=6 a) Chứng minh : Tam giác ABE = Tam giác HBE Xét Tam giác ABE và Tam giác HBE Ta có: BE là cạnh chung Góc HBE = Góc ABE ( Vì BE là tia phân giác của góc ABC ) BA = BH ( giả thiết ) Vậy : Tam giác ABE = Tam giác HBE ( cgc ) b) Chứng minh EH BC Góc EAB = Góc EHB (Tam giác ABE = Tam giác HBE ) Mà :Góc EAB = 900 ( vì Tam giác ABC vuông tại A) è Góc EHB = 900 Vậy EH BC c)Chứng minh : HF//AC Ta có : AC AB ( gt ) và HFAB (gt) . Vậy : HF//AC d) Chứng minh : Ba điểm H, O I thẳng hàng Chứng minh: Tam giác EOI = Tam giác FOH (cgc)è GócEOI = Góc FOH ( góc tương ứng ) Mà : Góc EOI +Góc IOF = 1800 ( vì O là trung điểm EF ) Nên : Góc FOH + Góc IOF =1800 .Vậy ba điểm H , O ,I thẳng hàng C I O E F H BB A 0,25x 4 0,25x4 0,25x4 0,25x3 0,25x3 MA TRẬN ĐỀ 1) Nhận biết : 1b) + 5c) 2) Thông hiểu : 2a) + 3 3) Vận dụng thấp : 1a) + 2b) + 4 + 5a) 4) Vận dụng cao : 1c) + 5d)
Tài liệu đính kèm: