PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP TỔ PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chỉ có một trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn thi: VẬT LÝ - LỚP 8 Ngày kiểm tra: 16/12/2014 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ BÀI: Hình 1 Câu 1: (2,0 điểm) Người tài xế đang lái xe chạy trên đường như hình 1. a) Nếu chọn tài xế làm mốc, trong các vật sau: Xe ôtô, cột điện, vật nào chuyển động? vật nào đứng yên? b) Nếu chọn người đứng bên đường làm mốc, trong các vật sau: Xe ôtô, cột điện, vật nào chuyển động? vật nào đứng yên? Câu 2: (1,5 điểm) Kể tên các loại lực ma sát mà em đã học. Mỗi loại nêu 1 ví dụ. Câu 3: (1,5 điểm) Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực ở hình 2a và 2b. Hình 2 a) b) Câu 4: (1,0 điểm) Nêu thí nghiệm chứng tỏ chất lỏng gây áp suất lên đáy bình và thành bình. Câu 5: (2,0 điểm) Vật A có trọng lượng 600N đặt trên nền nhà. Diện tích tiếp xúc của vật với nền nhà là 0,02m2. a) Tính áp suất của vật A lên nền nhà. b) Vật B có cùng trọng lượng với vật A, khi đặt trên nền nhà vật B tác dụng áp suất lên nền nhà có độ lớn gấp đôi áp suất của vật A tác dụng lên nền nhà. Tính diện tích tiếp xúc của vật B với nền nhà. Câu 6: (2,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B dài 4km hết 15 phút. Khi đến B người đó tiếp tục đi từ B đến C dài 24km với vận tốc 30km/h. a) Tính vận tốc trung bình người đó đi trên quãng đường AB và thời gian đi từ B đến C. b) Tính vận tốc trung bình người đó đi trên cả quãng đường từ A đến C. -Hết- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I – VẬT LÝ LỚP 8 NĂM HỌC 2014 – 2015 Ngày kiểm tra: 16/12/2014 Câu 1 (2,0đ) + Người tài xế làm mốc: - Vật chuyển động là cột điện 0,5đ - Vật đứng yên là xe ôtô 0,5đ + Người đứng bên đường làm mốc: - Vật chuyển động là xe ôtô 0,5đ - Vật đứng yên là cột điện 0,5đ Câu 2 (1,5đ) - Kể được tên 3 loại lực ma sát (mỗi ý 0,25đ ) 0,75đ - Nêu được 3 ví dụ (mỗi ý 0,25đ ) 0,75đ Câu 3 (1,5đ) Hình 2a: - Điểm đặt tại A. 0,25đ - Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. 0,25đ - Cường độ F1 = 20N 0,25đ Hình 2b: - Điểm đặt tại M. 0,25đ - Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. 0,25đ - Cường độ F2 = 40N 0,25đ Câu 4 (1,0đ) - Nêu được thí nghiệm chất lỏng gây ra áp suất lên đáy bình 0,5đ - Nêu được thí nghiệm chất lỏng gây ra áp suất lên thành bình. 0,5đ Câu 5 (2,0đ) a. Tính được: PA = F/S = 600/0,02 = 30000(Pa) 1,0đ b. Tính được: SB = F/PB = F/2PA = 600/2.30000 = 0,01(m2) 1,0đ Câu 6 (2,0đ) a. Vận tốc trung bình của người đi xe máy trên đoạn đường AB: VAB = s/t = 4/0,25 = 16(km/h) 0,5đ - Thời gian đi hết đoạn đường BC: t = s/v = 24/30 = 0,8(h) = 48(phút) 0,5đ b. Vận tốc trung bình của người đi xe máy trên đoạn đường AC: VAC = s/t = (24+4)/(0,25+0,8) ≈ 26,7(km/h) 1,0đ -Hết- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 Tổng cộng 1. Chuyển động cơ - Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. - Vận dụng được công thức v = S/t - Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. Số câu Câu 1 Câu 6 Số điểm 1,5 2,0 2. Lực cơ - Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. - Biểu diễn được lực bằng vectơ. Số câu Câu 2 Câu 3 Số điểm 1,5 1,5 3. Áp suất . - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. - Vận dụng được công thức p =F/S. - Vận dụng được công thức p =F/S. Số câu Câu 4 Câu 5 ý 1 Câu 5 ý 2 Số điểm 1,5 1,0 1,0 Tổng số câu 1,0 3,0 1,5 0,5 Tổng số điểm 1,5 4,5 3,0 1,0 % 15% 45% 30% 10%
Tài liệu đính kèm: