Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015 môn: Sinh học lớp 6 thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 855Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015 môn: Sinh học lớp 6 thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015 môn: Sinh học lớp 6 thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
PHÒNG GD&ĐT Q. PHÚ NHUẬN	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
TRƯỜNG THPT VIỆT ANH	NĂM HỌC 2014-2015
	MÔN: SINH HỌC _ LỚP 6
	Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Đề
Câu 1: Quanghợplàgì? Viếtsơđồtómtắtquátrìnhquanghợp?Nhữngyếutốnào là điềukiệncầnthiếtchoquanghợp? (3 điểm)
Câu 2: Rễgồmmấymiền? Chứcnăngcủamỗimiềnlàgì?(2.5 điểm)
Câu 3: Nêu các loại thân biến dạng, chức năng của chúng đối với câylàgì? Cho ví dụ. (1.5 điểm)
Câu 4:So sánhcấutạotrongcủathân non vàrễ? (2 điểm)
Câu 5: Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa? (1 điểm)
-------Hết-------
ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ I _ MÔN SINH HỌC
Lớp 6
Câu 1:Quanghợplàgì? Viếtsơđồtómtắtquátrìnhquanghợp?Nhữngyếutốnào là điềukiệncầnthiếtchoquanghợp? (3 điểm)
- Sơđồquanghợp: (1.0 điểm)
Nước + KhícacbônicÁnhsángTinhbột + Ô xi
(Rễhúttừđất) (Lálấytừkhôngkhí) Diệplục (Tronglá )(Lánhảrangoàimôitrường)
 - Kháiniệmquanghợp:quanghợplàquátrìnhlácâynhờcóchấtdiệplục, sửdụngnước, khícácbônicvànănglượngánhsángmặttrờichếtạoratinhbộtvànhảkhíoxi. (1.0 điểm)
- Nhữngđiềukiệncầnthiếtchoquanghợp:nước, khícacbonic, ánhsáng, diệplục. (1.0 điểm)
Câu 2:Rễgồmmấymiền? Chứcnăngcủamỗimiềnlàgì?(2.5 điểm)
-Rễgồm 4 miền. (0.5 điểm)
-Chứcnăngcủamỗimiền:
+Miềntrưởngthành: dẫntruyền. (0.5 điểm)
+Miềnhútcócáclônghút: hấpthụnướcvàmuốikhoáng. (0.5 điểm)
+Miềnsinhtrưởng: làmchorễdàira. (0.5 điểm)
+Miềnchóprễ: chechởchođầurễ. (0.5 điểm)
Câu 3:Nêu các loại thân biến dạng, chức năng của chúng đối với cây? Cho ví dụ. (1.5 điểm)
Cácloạithân biến dạng và chức năng của chúng:
+Thâncủ: dựtrữchấtdinhdưỡng, vídụ: củkhoaitây, củsuhào. (0.5 điểm)
+ Thân rễ: dự trữ chất dinh dưỡng, ví dụ: củ rừng, củ dong ta. (0.5 điểm)
+ Thân mọng nước: dự trữ nước và quang hợp, ví dụ: cây xương rồng. (0.5 điểm)
Câu4:So sánhcấutạotrongcủathân non vàrễ? (2 điểm)
Rễ (miềnhút)
Thân (non)
Biểubì + lônghút
Vỏ
Thịtvỏ
Biểubì
Vỏ
Thịtvỏ
BómạchMạchrây
TrụgiữaMạchgỗ
Ruột
BómạchMạchrây(ở ngoài)
TrụgiữaMạchgỗ (ở trong)
Ruột
Câu 5: Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa? (1 điểm)
Vìcủchứachấtdinhdưỡngdựtrữchocây, khicâyrahoa, chấtdinhdưỡngtừcủsẽđượcchuyểnlênnuôihoa, tạoquảnênchấtdinhdưỡngtrongcủsẽmấtdần. (0.5 điểm)
Thu hoạchtrướclúccâyrahoađểtránhlàmgiảmchấtlượngcủ. (0.5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docSinh 6 Việt Anh.doc