Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015 môn: Địa lí - khối 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015 môn: Địa lí - khối 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015 môn: Địa lí - khối 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
 ( Có 2 trang )
ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2014-2015
	 Môn: Địa lí - Khối 8
	 Ngày kiểm tra: 15/12/2014
	Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. Phần kiến thức:
Câu 1: (2điểm)
Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Á. 
Câu 2: (2điểm)
Trình bày đặc điểm phát triển ngành nông nghiệp của các nước Châu Á.
Câu 3: (1điểm)
Tại sao thế mạnh công nghiệp của khu vực Tây Nam Á là công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ ?
B. Phần kỹ năng:
Câu 1: (3đ) Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á
Khu vực
Diện tích
(nghìn km2)
Dân số năm 2001
(triệu người)
Mật độ dân số
(người/km2)
Đông Á
11762
1503
?
Nam Á
4489
1356
?
Đông Nam Á
4495
519
115
Trung Á
4002
56
?
Tây Nam Á
7016
286
?
Em hãy thực hiện yêu cầu sau:
Tính mật độ dân số của các khu vực Đông Á, Nam Á, Trung Á và Tây Nam Á.
Cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất ở châu Á?
Câu 2: (2đ)
Dựa vào hình 10.1. Lược đồ tự nhiên khu vực Nam Á, em hãy thực hiện các yêu cầu sau:
Đọc và ghi tên các dãy núi ở Nam Á?
Ghi tên các khu vực Nam Á tiếp giáp?
Đọc và ghi tên sơn nguyên và hoang mạc ở Nam Á?
Tây Nam Á	
Đông Á	
Đông
Nam
Á
[Type a quote from the document or the summary of an interesting point. You can position the text box anywhere in the document. Use the Text Box Tools tab to change the formatting of the pull quote text box.]
Than
Dầu mỏ
Mangan
Vàng
Sắt
Đồng bằng
Sơn nguyên
Núi cao	
Hoang mạc
Thủ đô	
Hình 10.1. Lược đồ tự nhiên khu vực Nam Á
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
___________
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Địa lí - Khối 8
Ngày kiểm tra: 15/12/2014
A. Phần kiến thức:
Câu 1: (2điểm)
* Đặc điểm địa hình khu vực Đông Á: 
Phần đất liền chiếm 83,7% diện tích lãnh thổ. (0,5đ)
+ Nửa phía Tây: Có các hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng lớn.(0,5đ)
+ Nửa phía Đông: vùng đồi, núi thấp, các đồng bằng rộng, bằng phẳng. (0,5đ)
Phần hải đảo địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, nằm trên vành đai lửa Thài Bình Dương.(0,5đ)
Câu 2: (2điểm)
* Đặc điểm phát triển ngành nông nghiệp của các nước Châu Á. 
- Nông nghiệp của các nước châu Á phát triển không đều.(0,5đ)
 - Sản xuất lương thực chủ yếu là lúa gạo (chiếm gần 93% sản lượng lúa gạo thế giới) và 39% sản lượng lúa mì của toàn thế giới. (0,5đ) 
Ở một số nước (Ấn Độ, Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam) sản xuất lúa gạo đã đạt kết qủa vượt bậc. (0,5đ)
 - Các vật nuôi rất đa dạng : trâu, bò, lợn, gia cầm .(0,5đ)
Câu 3: (1đ)
* Những thế mạnh công nghiệp của khu vực Tây Nam Á là công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ vì: 
Dầu mỏ là nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực với trữ lượng rất lớn
B. Phần kỹ năng:
Câu 1: (2 điểm) 
a. Tính đúng mật độ dân số mỗi khu vực: Đông Á (128 người/km2), Nam Á (302người/km2); Trung Á(14 người/km2); Tây Nam Á (41 người/km2) – 2đ (mỗi khu vực 0,5đ)
b. Khu vực Nam Á có mật độ dân số cao nhất. – 1đ
Câu 2: (2 điểm)
Các dãy núi ở khu vực Nam Á: Hymalaya, Gat Tây, Gát Đông – 0,75đ (mỗi dãy 0,25đ)
Các khu vực Nam Á tiếp giáp: Tây Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á - 0,75đ (mỗi khu vực 0,25đ)
Sơn nguyên Đê - can – 0,25đ; Hoang mạc Tha – 0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI HKI DIA 8 14-15[1].doc