Đề kiểm tra học kì I môn vật lí 8 tiết 19 (thời gian làm bài 45 phút)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1275Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn vật lí 8 tiết 19 (thời gian làm bài 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn vật lí 8 tiết 19 (thời gian làm bài 45 phút)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 8
TIẾT 19 (Thời gian làm bài 45 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : 
- Kiểm tra kiến thức của học sinh trong học kì I tập trung vào các nội dung: 
- Chuyển động cơ học, chuyển động đều chuyển động không đều, Vận dụng công thức v = để tính quãng đường S
- Thế nào là 2 lực cân bằng. 
- Quán tính của vật có liên quan với khối lượng của vật như thế nào.
- Chỉ ra được cách làm giảm hoặc tăng lực ma sát 
- Nhận biết được lực nào là áp lực 
- Áp suất chất lỏng ,cách tính áp suất ở trong lòng chất lỏng
- Vận dụng các công thức p= d.h , FA = P – P’ và P =d.V để tính được áp suất tại các điểm trong lòng chất lỏng ,độ lớn lực đẩy Ác si mét và thể tích của vật 
 - Nhận biết được công thức tính công ,chỉ ra được lực khi thực hiện công và không thực hiện công, áp dụng được công thức A = F.S để tính công của lực F
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính toán .
3. Thái độ: 
- Giáo dục tính cần cù chịu khó , phong cách làm việc độc lập nghiêm túc .
4. Phát triển năng lực :
- Năng lực tự học 
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ vật lí 
- Năng lực tính toán vật lí
- Năng lực vận dụng kiến thức vật lí vào thực tiễn cuộc sống
II. PHẠM VI KIẾN THỨC: 
- Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT (sau khi học xong bài 15: công suất)
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 40% trắc nghiệm, 60% tự luận
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học, chuyển động đều, chuyển động không đều
- Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc. Khi vị trí của vật so với vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đứng yên so với vật mốc.
- Vận dụng công thức 
Vtb = để tính Vtb.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
2
3(30%)
2. Lực, biểu diễn lực, cân bằng lực,
quán tính, lực ma sát
Hiểu được mối liên hệ giữa lực và quán tính
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0,5
0,5(5%)
3. Áp suất, lực đẩy Ac si met,
 sự nổi, bình thông nhau
Nhận biết được áp suất khí quyển giảm dần theo độ cao. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu.
Hiểu được mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng độ cao khi bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên
- Vận dụng công thức áp suất và công thức tính áp suất chất lỏng p= d.h 
-Vận dụng công thức F=d.V tính lực đẩy Ác si mét và P=d.V để tính được trọng lượng riêng của vật
Số câu hỏi
2
1
2
1
1
7
Số điểm
1
0,5
1
2
2
6,5 (65%)
4. Công, công suất
Số câu hỏi
Số điểm
TS câu hỏi
3
2
5
1
12
TS điểm
1,5(15%)
1(10%)
5,5(55%)
2 (20%)
10(100%)
TRƯỜNG THCS TIÊNMINH
Họ và tên:....................................
Lớp: 8A...
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: Vật lí 8
Thời gian: 45 phút
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
I- TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 90 phút đi được quãng đường 81 km. Vận tốc của đoàn tàu là:
A. 121,5 km/h
B. 45 km/h
C. 54km/h
D. 118,5km/h
Câu 2. Một vật đang chuyển động thẳng đều thì chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ:
A. Chuyển động với vận tốc tăng dần
C. Hướng chuyển động của vật thay đổi
B. Chuyển động với vận tốc giảm dần
D. Vật vẫn giữ nguyên vận tốc như ban đầu
Câu 3. Đối với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khi:
A. Tiết diện của các nhánh khác nhau
C. Độ dày của các nhánh như nhau
B. Các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên
D. Độ cao của các nhánh như nhau
Câu 4. Một miếng sắt có thể tích là 0,002 m3. Khi nhúng miếng sắt này chìm trong nước thì lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt là:
A. 10N
B. 15N
C. 20N
D. 25N
(Cho trọng lượng riêng của nước là d= 10000 N/m3)
Câu 5. Bạn Hà nặng 45kg đứng thẳng bằng hai chân trên mặt đất bằng phẳng, biết diện tích tiếp xúc với mặt đất của một bàn chân là 0,005m2. Khi đó bạn Hà tác dụng lên mặt đất một áp suất:
A. 45000 N/m2
B. 90000 N/m2
C. 4500 N/m2
D. 9000 N/m2
Câu 6. Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao tăng dần?
A. Không thay đổi
C. Càng tăng
B. Càng giảm
D. Có lúc tăng, lúc giảm
Câu 7. Trong cùng một chất lỏng nhất định thì độ lớn của áp suất chất lỏng phụ thuộc vào:
A. Hình dạng của vật
C. Chiều sâu của vật so với mặt thoáng
B. Thể tích của vật
D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào cả.
Câu 8. Một người đang ngồi trên ô tô chạy trên đường. Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. So với hàng cây ven đường thì người đó đang chuyển động 
B. So với người lái xe thì người đó đang chuyển động
C. So với hàng cây ven đường thì người đó đang đứng yên
D. Người đó luôn luôn đứng yên
II- TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 9. Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đèo như sau:
	- Đoạn lên đèo dài 50km chạy hết 2 giờ 30 phút.
	- Đoạn xuống đèo dài 25km chạy hết 30 phút.
Hãy tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên:
 a) Đoạn lên đèo .
 b) Đoạn xuống đèo 
 c) Cả quãng đường đua.
Câu 10. Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 80m. Biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10300N/m3.
a. Áp suất của nước tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu là bao nhiêu?
b. Khi tàu chìm xuống thêm 30m nữa thì áp suất của nước tác dụng lên mặt ngoài thân tàu là bao nhiêu?
Câu 11. Nhúng chìm một vật làm bằng kim loại có thể tích 0.0001m³ vào trong nước .Biết trọng lượng của vật đó là 7,8N và trọng lượng riêng của nước là 10000N/m³.
 1- Tính lực đẩy Ac-si –mét tác dụng lên vật?
 2- Xác định trọng lượng riêng của chất làm nên vật?
Bài làm
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Đáp án-Biểu điểm kiểm tra học kì I
Môn: Vật lý 8
A. Trắc nghiệm (4đ) đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
C
A
B
C
A
B. Tự luận (8 điểm).
GỢI Ý TRẢ LỜI
ĐIỂM
Giải
áp dụng công thức : V= 
a, V1= = 20 ( km/ h) 
b, V2= = 50 (km/h) 
c, Vtb = = = 25 (km/h) 
Câu 9. (2đ)
Cho biết: (0.5đ)
S1 = 50km
S2 = 25km
 t1 = 2 h 30ph = 2,5 h
t2 = 30ph = 0,5 h 
 a, V1= ?
 b, V2 = ?
 c, Vtb = ?
0,5
0,5
0,5
Giải
a. Áp suất tác dụng lên thân tàu ở độ sâu 80m là:
 p = h.d = 80.10300 = 824000 N/m2
b. Nếu tàu lặn sâu thêm 30m nữa, độ tăng của áp suất là:
 Dp = Dh.d = 30.10300 = 309000 N/m2
 Áp suất tác dụng lên thân tàu lúc này là:
 p' = p + Dp = 824000 + 309000 = 1133000 N/m2
( HS có thể tính h2 = h1+h’ = 80+30=110 m
Áp suất tác dụng lên thân tàu lúc này là:
P2= d.h2 = 10300. 110 = 1133000 (N/m2))
Câu 10. (2 điểm)
tóm tắt: (0,5)
h1 =80m
h’ = 30m
d = 10300 N/m3 
-------------------
a. p1 =?
b. p2 =?
0,75
0,75
Câu 11. (2đ) 
Giải
- Tính được lực đẩy Ác –si-mét 
F = d(nước).V = 10000.0,0001(N) = 1N. 
- Tính được trọng lượng riêng của vật 
d(kim loại) =P/V =7,8: 0,0001 = 7800N/m³ 
- Tóm tắt: (0,5đ)
P = 7,8N.
V = 0,0001m³
d (nước)=10000N/m³. 
Tính : F = ? d (kim loại) = ?
0,75
0,75
Giáo viên ra đề: Phan Đức Hùng
Trường THCS Tiên Minh

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_HK_I_vat_li_8Chuan.doc