Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8

docx 6 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 18/06/2022 Lượt xem 350Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
2. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được khai triển hằng đẳng thức
Vận dụng hằng đẳng thức để tính được giá trị biểu thức
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
2
0,5đ
5%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết phân tích đa thức thành nhân tử
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1
1,0đ
10%
2
1,25đ
12,5%
4. Chia đa thức
Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức
Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1
1,0đ
10%
2
1,25đ
12,5%
5. Phân thức đại số
Biết quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu thức
Tìm được mẫu thức chung, phân thức đối
Thực hiện được phép cộng, trừ phân thức đại số
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
2
0,5đ
5%
2
0,5đ
5%
1
1,5đ
15%
6
2,75đ
27,5%
6. Tứ giác; các tứ giác đặc biệt; 
Biết tổng các góc trong một tứ giác
Nhận biết và tính được độ dài đường trung bình của tam giác, hình thang, nắm vững các tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đạc biệt
Vẽ hình đúng và chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật
Tìm được điều kiện của tam giác để tứ giác là hình vuông
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
4
1,0đ
10%
2
2,0đ
20%
1
0,5đ
5%
8
4,25
37,5%
7. Diện tích đa giác
Tính được diện tích hình chữ nhật khi biết độ dài các cạnh
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
1,25đ
12,5%
9
2,25đ
22,5%
2
0,5đ
5%
5
5,5đ
55%
1
0,5đ
5%
22
10đ
100%
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (4,0đ): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm	
Câu 1. Phân thức đối của phân thức là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Kết quả của phép chia 6xy :2x là:
A. 12x2y
 B. 3y
 C. xy
 D. 3
Câu 3. Khai triển hằng đẳng thức ta được
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 4. Kết quả phép nhân là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Giá trị của biểu thức 20222 – 20212 là
A. 0
B. 1 
 C. 4043
 D. 2022
Câu 6. Phân tích đa thức thành nhân tử ta được
A. . B. . C. . D. 
Câu 7. Với , kết quả phép cộng 
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Kết quả của phép tính bằng:
A. ;	 B. ; C. ; D. .
Câu 9. Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 10. Mẫu thức chung của các phân thức là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11. Hình nào sau đây là hình vuông?
A. Hình thang cân có một góc vuông.	 B. Hình thoi có một góc vuông.
C. Tứ giác có 3 góc vuông.	 D. Hình bình hành có một góc vuông.
Câu 12. Kết quả của phép tính là
A. ;	 B. ;	 C. 1;	 D. .
Câu 13. Tổng các góc của một tứ giác bằng:
A.1800
B.3600 
C.900 
D. 7200
Câu 14. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 6cm, CD = 16cm. Khi đó độ dài đường trung bình của hình thang là: 
A. 22cm 
B. 22,5cm 
C. 11cm 
D. 10cm
Câu 15. Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 16. Cho hình chữ nhật có . Diện tích hình chữ nhật bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
a. 	 b. 
Câu 2. (2,5 đ) Thực hiện các phép tính sau:
a) 
a) ; 
b) 
Câu 3. (2,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) và đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc với AB, HF vuông góc với AC (E thuộc AB; F thuộc AC).
a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b) Vẽ điểm D đối xứng với A qua F. Chứng minh tứ giác DHEF là hình bình hành.
c) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AEHF là hình vuông?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
B
A
C
C
B
D
C
C
B
A
B
C
A
A
II.	TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu
Nội dung 
Điểm
1
(1,0đ)
a. 	 
b. 
0,5 đ
0,5 đ
2
(2,5 đ)
Thực hiện các phép tính
a) Ta có:
Nên: 
b)
c) 
1,0đ
0,5đ
1,0đ
3
(2,5 đ)
Vẽ hình đúng
a) Xét tứ giác AEHF có:
 (HE ^ AB tại E; gt); (HE ^ AB tại E; gt); 
 (DABC vuông tại A; gt)
Þ Tứ giác AEHF là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết)
b. Có tứ giác AEHF là hình chữ nhật (cmt) 
Þ HE // AF và HE = AF (tính chất hình chữ nhật)
mà AF = DF (A và D đối xứng với nhau qua F; gt)
Þ HE // DF và HE = DF
Þ Tứ giác DHEF là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)
c) Có tứ giác AEHF là hình chữ nhật (cmt)
Hình chữ nhật AEHF là hình vuông 
Û AH là tia phân giác của 
Û DABC cân tại A (Vì AH là đường cao của DABC; gt)
Vậy nếu DABC vuông cân tại A thì tứ giác AEHF là hình vuông.
0,5đ
0,75đ
0,75đ
0,5đ
Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8.docx