Đề kiểm tra học kì I môn Toán khối 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Tư

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1016Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán khối 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Tư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Toán khối 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Tư
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN :TOÁN KHỐI 6 THỜI GIAN:90phút(không kể phát đề)
 ----------------------00-----------------
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I 
NỘI DUNG
Chủ đề
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Vận dụng kiến thức tính được số phần tử trong một tập hợp.
Hiểu thứ tự thực hiện phép tính
Câu 1a,1b,2a,2c,3b
2,5 điểm
Vận dụng quy ước về thứ tự thực hiện phép tính để tính đúng giá trị biểu thức, tìm số tự nhiên x
Vận dụng tìm BC thông qua tìm BCNN
 Câu 2bcâu 4
 2,5đ
Vận dụng tính chất nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số
Câu 3c
1đ
Số nguyên
Hiểu quy tắc cộng, trừ hai số nguyên khác dấu, Vận dụng thực hiện các phép tính đã học trong số nguyên
Câu 2d,3a
1 điểm
Đoạn thẳng
Vẽ được đoạn thẳng, đường thẳng, tia
Hiểu tính chất: nếu AM+ MB = AB thì M nằm giữa A và B để nhận biết điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 5,6a
1,5điểm
Vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để tính độ dài đoạn thẳng
Vận dụng hệ thức AM+ MB = AB để tính độ dài đoạn thẳng
Câu 6b,c
1,5đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9 câu
 5đ
50%
4 câu
4đ
40%
1 câu
1đ
10%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỎ CÀY BẮC
ĐỀ 1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN THI : TOÁN KHỐI 6 
THỜI GIAN: 90 phút (không kể phát đề)
Câu 1 : (1 điểm) Tìm số phần tử của tập hợp sau:
	a/ A = {1;3;5;7;.;99}
	b/ B= {0;1;2;3;4;5;.; 49}
Câu 2 : (2 điểm) Thực hiện phép tính
	a/ 
	b/ 29-[16 +3.(51- 49)]
	c/ 27 . 39 + 27. 63 – 2. 27
	d/ (- 123) + + (-7)
Câu 3: (2điểm) Tìm x biết
	a/ x – 4 = -6
	b/ (x+ 73) – 26 = 76
	c/ 
Câu 4 : (2 điểm)
	Học sinh khối 6 của trường khi xếp theo hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ. Biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 250. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Câu 5 : (1 điểm) Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Vẽ đoạn thẳng MN, tia MP, đoạn thẳng NP, điểm A nằm giữa N và P
Câu 6 : (2điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA=3cm, OB=6cm.
Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?
So sánh OA và AB.
Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
1
a
Số phần tử của tập hợp A là : (99 – 1) : 2 +1= 50 (phần tử)
0,5
b
Số phần tử của tập hợp B là: (49-0 )+1 = 50(phần tử)
0,5
2
2
a
= 9.5 – 4. 7 + 83
= 45 - 28 + 83 = 100
0,25
0,25
b
29-[16 +3.(51- 49)]
= 29 – [ 16 + 3 .2]
= 29 - [ 16 +6]
= 29 – 22= 7
0,25
0,25
c
27 . 39 + 27. 63 – 2. 27
= 27.(39 +63 -2)
= 27 .100= 2700
0,25
0,25
d
(- 123) + + (-7)
= - ( 123 +7) + 13
= (-130 ) + 13 = - 117
0,25
0,25
3
2
a
x – 4 = -6
 x = - 6 + 4
 x = -2
0,25
0.25
b
(x+ 73) – 26 = 76
 ( x + 73) = 76 + 26
 ( x + 73) = 102
 x = 102 – 73
 x = 29
0,25
0,25
c
1
0,25
0,25
 Vì 2 = 2 nên x +2 = 7
 x = 7 - 2
0,25
 x = 5
Vậy x = 5
0,25
4
2
Gọi a là số học sinh khối 6
a BC (10;12;15) và 200< a< 250
0,5
10 = 2. 5 12= 15 = 3.5
BCNN (10;12;15) = .5= 60
1
BC (10;12;15) = B( 60) = {0;60;120;180;240; 300; 360; }
0,25
Do 200< a< 250 nên a = 240
Vậy số học sinh khối 6 là 240 học sinh
0,25
5
Vẽ đúng mỗi yêu cầu 0,25 điểm
1
6
2
Hình vẽ chính xác
0,25
a
Điểm A nằm giữa O và B ( vì OA < OB)
0,5
b
Điểm A nằm giữa O và B
OA + AB = OB
+ AB = 6
 AB = 6 – 3
 AB = 3m
Vậy OA = AB
0,5
0,25
c
Điểm A là trung điểm của OB vì A nằm giữa và cách đều OB
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_HK_1.doc